Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 46

CHƯƠNG 2

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

www.themegallery.com
KHÁI NIỆM

TSCĐ là những tư liệu


lao động chủ yếu có giá
trị lớn và thời gian dài
được sử dụng trong
quá trình hoạt động sản
xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.

www.themegallery.com
KHÁI NIỆM

TSCĐ hữu hình


Là những tài sản có hình
thái vật chất cụ thể…
TSCĐ
TSCĐ vô hình

Là những tài sản không


có hình thái vật chất…
TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐ

1 Chắc chắn thu được lợi ích


NG tài sản phải kinh tế trong tương lai
được xác định một 2
cách đáng tin cậy
Thời gian sử dụng trên 1 năm
3
4 TSCĐ
Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo
quy định hiện hành

5
ĐẶC ĐIỂM CỦA TSCĐ

Tham gia nhiều chu kỳ


SXKD
Qua nhiều chu kỳ SXKD
mới hoàn vốn

Giá trị TSCĐ bị


giảm dần do hao
mòn
Giá trị hao mòn được chuyển
dần vào CP SXKD
THREATS
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

v TK 211 : “TSCĐ hữu hình”


v TK 213 : “TSCĐ vô hình”
v TK 212 : “TSCĐ thuê tài chính”
v TK 214 : “Hao mòn TSCĐ”
ĐÁNH GIÁ TSCĐ

Đánh giá TSCĐ là xác định giá trị ghi sổ của TSCĐ

TSCĐ được theo dõi theo nguyên giá, giá trị hao mòn và
giá trị còn lại

vDN tính thuế GTGT theo PP trực tiếp


Chiết khấu
Chi phí lắp đặt, chạy thử,
Giá mua thương
Nguyên các chi phí khác để đưa
= có thuế + - mại, giảm
giá TSCĐ TSCĐ vào sử dụng bao
GTGT giá hàng
gồm cả thuế GTGT
bán
www.themegallery.com
ĐÁNH GIÁ TSCĐ

§DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Các
NG TSCĐ khoản
mua ngoài thuế

Trường hợp TSCĐ kèm thêm thiết bị, phụ tùng thì
NG TSCĐ không bao gồm giá trị thiết bị, phụ tùng,..

www.themegallery.com
ĐÁNH GIÁ TSCĐ
v Ví dụ:
Năm 2015, dùng quỹ đầu tư phát triển mua một ô tô
vận tải theo tổng giá thanh toán 330.000.000đ, trong
đó thuế GTGT 10%. Chi phí giao dịch, chạy thử là
5.000.000đ. Tiền mua ô tô và chi phí liên quan DN đã
chi bằng TGNH.
Y/c: Xác định Nguyên giá của TSCĐ trên?
+ Trường hợp công ty tính thuế GTGT theo PP trực tiếp
+ Trường hợp công ty tính thuế GTGT theo PP khấu trừ

www.themegallery.com
ĐÁNH GIÁ TSCĐ

NG TSCĐ
xây dựng,
tự sx

NG TSCĐ
CP liên
thuê tài quan
chính

www.themegallery.com
KẾ TOÁN TỔNG HỢP TSCĐ HỮU HÌNH
KẾ TOÁN
CÁC NGHIỆP VỤ GiẢM

-Ghi nhận
-Ghi nhận tăng giảm NG và
NG hao mòn.
- Kết chuyển -Phản ánh các
nguồn vốn (tùy khoản thu hồi
trường hợp). (nếu có).

KẾ TOÁN
CÁC NGHIỆP VỤ TĂNG
www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

v Tăng TSCĐ HH do mua ngoài


ü TH mua sắm trong nước
Nợ TK 211: TSCĐ HH
Nợ TK 1332: Thuế GTGT khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 331,.: Tổng giá thanh toán

www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

ü TH được nhận kèm thiết bị, phụ tùng thay thế


Nợ TK 211: Nếu thiết bị, pptt đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
Nợ TK 153: Thiết bị, phụ tùng thay thế
Nợ TK 1332: Thuế GTGT khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 331,.: Tổng giá thanh toán

ü Kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ


Nợ TK 414, 441,..
Có TK 411
www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

Nếu thuế GTGT đầu vào không được


khấu trừ thì nguyên giá TSCĐ bao
gồm cả thuế GTGT

www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

660 tr
(VAT 10%)

Định khoản?

www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

ü TSCĐ tăng do mua trả chậm, trả góp


Khi mua:
Nợ TK 211: TSCĐ HH (theo giá mua trả tiền ngay)
Nợ TK 1332: Theo giá mua trả tiền ngay
Nợ TK 242: Lãi trả chậm
Có TK 111, 112, 331,.: Tổng giá thanh toán

www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

ü TSCĐ tăng do mua trả chậm, trả góp


Định kỳ thanh toán cho người bán:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Có các TK 111, 112 (số phải trả định kỳ bao gồm cả giá
gốc và lãi trả chậm, trả góp phải trả định kỳ).

Tính vào chi phí theo số lãi trả chậm, trả góp phải trả của từng
kỳ, ghi:
Nợ TK 635
Có TK 242 www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH
Ví dụ:
Ngày 3/6, mua trả góp về sử dụng ngay tại bộ phận
sản xuất 1 dây chuyền công nghệ, giá mua tính theo
giá trả tiền ngay chưa thuế GTGT 10% là
432.000.000đ, lãi trả góp trong 2 năm là 40.000.000đ,
chưa thanh toán cho bên bán. Biết dây chuyền công
nghệ này được đầu tư từ nguồn vốn đầu tư XDCB,
thời gian sử dụng dự kiến 12 năm.

www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

ü TH nhập khẩu TSCĐ

Nợ TK 211: TSCĐ HH
Có TK 3333: Thuế nhập khẩu
Có TK 111, 112, 331,.: Tổng giá thanh toán

v Thuế GTGT của hàng nhập khẩu


Nợ TK 1332
Có TK 33312
www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

ü TH DN tính thuế GTGT theo pp trực tiếp, hoặc TSCĐ


dùng vào hoạt động sự nghiệp, phúc lợi:

Nợ TK 211: TSCĐ HH
Có TK 33312: Thuế GTGT hàng NK

www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH
v Tăng TSCĐ HH do đầu tư XDCB
ü Tập hợp chi phí XDCB:
Nợ TK 241
Nợ TK 133 (nếu có)
có TK 111, 112, 331,…
ü Khi XDCB hoàn thành, nghiệm thu
Nợ TK 211: TSCĐ HH
Có TK 241: XDCB dở dang
ü Kết chuyển nguồn hình thành
Nợ TK 414, 441,..
Có TK 411
www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

1.650 tr
(VAT 10%)
Quỹ ĐTXDCB
Định khoản?

www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

ü TSCĐ mua về qua giai đoạn lắp đặt, chạy thử


Khi mua về
Nợ TK 241: Giá mua
Nợ TK 1332
Có TK 111, 112, 331, 341
Chi phí lắp đặt chạy thử
Nợ TK 241: Chi phí lắp đặt, chạy thử
Nợ TK 1332
Có TK 111, 112, 331, 341
www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

ü Khi bàn giao đưa TSCĐ vào sử dụng

Nợ TK 211
Có TK 241

www.themegallery.com
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

ü TH đầu tư, mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi sử dụng cho
hoạt động phúc lợi
Nợ TK 211
Có TK 111, 112, 331, ..

Đồng thời k/c nguồn:


Nợ TK 3532
Có TK 3533

www.themegallery.com
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH

www.themegallery.com
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH
v Nhượng bán TSCĐ
ü Xóa sổ TSCĐ nhượng bán:
Nợ TK 214
Nợ TK 811
Có TK 211
ü Thu về từ nhượng bán:
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 711
Có TK 3331
www.themegallery.com
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH

Nguyên giá 450 tr Giá bán 484 tr


HMLK 40 tr (VAT 10%)
Định khoản?

www.themegallery.com
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH

v Góp vốn LD

Nợ TK 221, 222: (theo giá đánh giá lại)


Nợ TK 214: (số khấu hao đã trích)
Nợ TK 811: (Trường hợp số chênh lệch giữa đánh giá lại < GTCL của TSCĐ)
Có TK 211: (nguyên giá TSCĐ)
Có TK 711: (Trường hợp số chênh lệch giữa đánh giá lại > GTCL của TSCĐ)

www.themegallery.com
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH

Công ty góp LD với công ty A bằng một dây chuyền sản


xuất nguyên giá 1.200 tr đồng, đã hao mòn 100tr, giá trị
vốn góp được xác định là 1.000 tr.
Y/c: Định khoản ?

www.themegallery.com
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH

a. Ghi giảm TSCĐ đem góp


Nợ TK 222: 1.000
Nợ TK 214: 100
Có TK 211: 1.100

b. Phần chênh lệch GTCL của TS vs giá thực tế được công


nhận
Nợ TK 811: 100
Có TK 211: 100
www.themegallery.com
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH

v Giả sử giá trị vốn góp được xác định là 1.200, phần
chênh lệch được phản ánh:

Nợ TK 211: 100
Có TK 711: 100

www.themegallery.com
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH

v TSCĐ chuyển đổi thành CCDC

Nợ TK 214
Nợ TK 627, 641, 642: GTCL nếu giá trị nhỏ
Nợ TK 242: GTCL nếu giá trị lớn
Có TK 211

www.themegallery.com
KẾ TOÁN TỔNG HỢP TSCĐ VÔ HÌNH

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ VH KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ VH

www.themegallery.com
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ

Hao mòn Khấu hao


Là sự giảm sút về mặt giá trị Là sự phân bổ một cách có
và giá trị sử dụng của TSCĐ do hệ thống giá trị phải khấu hao
tham gia vào các hoạt động của của TSCĐ trong suốt thời gian
DN và các nguyên nhân khác. sử dụng hữu ích của TS đó vào
giá trị sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ được tạo ra.
NGUYÊN TẮC TRÍCH KHẤU HAO

1 Mọi TSCĐ của DN có liên quan đến SXKD


đều phải trích khấu hao.

2 DN không tính và trích KH với những TSCĐ


đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng.

3 TSCĐ đi thuê tài chính DN đi thuê phải trích


khấu hao

4 TSCĐ cho thuê hoạt động DN cho thuê


phải trích khấu hao
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO

PP khấu hao PP khấu hao theo


đường thẳng số lượng sản phẩm
PPKH

PP khấu hao theo số dư


giảm dần có điều chỉnh
PP KHẤU HAO ĐƯỜNG THẲNG

1
Tỷ lệ khấu hao bình quân
=
(năm)
Thời gian sử dụng (năm)

Mức khấu hao bình Nguyên giá Tỷ lệ khấu hao


= x
quân năm của TSCĐ của TSCĐ bình quân năm

www.themegallery.com
PP KHẤU HAO ĐƯỜNG THẲNG
v Ví dụ:
DN mua một TSCĐ với giá mua chưa thuế 200tr, thuế
GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 1tr, chi phí lắp đặt chạy
thử 2tr. Biết thời gian sử dụng dự kiến của tài sản này là
6 năm.
Tính mức khấu hao trung bình hàng năm của tài sản trên.
è NG TSCĐ = 200 + 1 + 2 = 203 tr

Mức trích khấu hao trung = 203


= 33,83
bình hàng năm của TSCĐ 6
PP KH THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN CÓ ĐIỀU CHỈNH

1
Tỷ lệ KH theo pp
= x 100
đường thẳng
Thời gian sử dụng của TSCĐ

Thời gian sử dụng TSCĐ Hệ số điều chỉnh (lần)

Đến 4 năm 1,5


Trên 4 năm đến 6 năm 2,0
Trên 6 năm 2,5
www.themegallery.com
PP KH THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN CÓ ĐIỀU CHỈNH

Mức KH hàng năm của GTCL của


= x Tỷ lệ KH nhanh
TSCĐ TSCĐ

Tỷ lệ khấu hao Tỷ lệ KH theo pp


= x Hệ số điều chỉnh
nhanh đường thẳng

www.themegallery.com
PP KH THEO KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM

Số lượng SP
Mức KH trong tháng Mức trích KH bình quân
= sản xuất trong x
của TSCĐ tính cho 1 đơn vị SP
tháng

Nguyên giá
Mức khấu hao bình quân
=
cho 1 đơn vị SP
Sản lượng theo công suất thiết kế

Số lượng SP
Mức KH năm của Mức trích KH bình quân
= sản xuất trong x
TSCĐ tính cho 1 đơn vị SP
năm
XÁC ĐỊNH KHẤU HAO

§ Tháng trước và tháng này không có biến động


tăng, giảm TSCĐ thì số KH phải trích tháng này
1 bằng số KH đã trích tháng trước.

§ Tháng trước không có biến động và tháng này


có biến động tăng giảm TSCĐ thì:

Số KH TSCĐ Số KH TSCĐ Số KH TSCĐ Số KH TSCĐ


2 trích tháng = trích tháng + tăng tháng - giảm tháng
này trước này này
XÁC ĐỊNH KHẤU HAO

Mức KH tăng Mức KH trung bình tháng


Số ngày còn
(giảm) trong = x
lại của tháng
tháng Số ngày trong tháng

Mức KH TSCĐ năm


= NG TSCĐ
_ Số KH lũy kế của
cuối cùng TSCĐ

www.themegallery.com
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ

Định kỳ tính và trích KH TSCĐ

Nợ TK 627, 641, 642


Có TK 214

KH TSCĐ hoạt động văn hoá, phúc lợi

Nợ TK 3533
Có TK 214
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

You might also like