Professional Documents
Culture Documents
01 Dat Dai Va Khi Hau (001-010)
01 Dat Dai Va Khi Hau (001-010)
Biểu Trang
Table Page
1 Số đơn vị hành chính có đến ... phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
3 Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo
Structure of used land use by types of land and by district (As of…..)
5 Chỉ số biến động diện tích đất năm … so với năm … phân theo loại đất
và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến ….)
10 Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc
5
1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2020 phân theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31/12/2020 by district
6
2. Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2020)
Land use (As of 31/12/2020)
Tổng số Cơ cấu
Total - Ha Structure - %
TỔNG SỐ - TOTAL 389,589.5 100.00
Đất nông nghiệp - Agricultural land 301,063.5 77.28
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land 146,645.4 37.64
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land 80,201.4 20.59
Đất trồng lúa - Paddy land 70,748.5 18.16
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land 9,452.9 2.43
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 66,444.0 17.05
Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees 145,783.6 37.42
Rừng sản xuất - Productive forest 112,151.2 28.79
Rừng phòng hộ - Protective forest 20,595.0 5.29
Rừng đặc dụng - Specially used forest 13,037.4 3.34
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing 8,375.3 2.15
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others 259.2 0.07
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land 85,133.8 21.85
Đất ở - Homestead land 19,662.2 5.05
Đất ở đô thị - Urban 16,562.0 4.25
Đất ở nông thôn - Rural 3,100.2 0.80
Đất chuyên dùng - Specially used land 51,742.9 13.28
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp - Land used by offices and non-profit
2,023.2
agencies 0.52
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land 25,409.0 6.52
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp - Land for non-agricultural production
4,804.60and business 1.23
Đất có mục đích công cộng - I Public land 19,506.10 5.01
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land 385.4 0.10
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery 1,435.6 0.37
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng - Rivers and specialized water surfaces
11,898.1 3.05
Đất phi nông nghiệp khác - Others 9.6 -
Đất chưa sử dụng - Unused land 3,392.2 0.87
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land 815.8 0.21
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land 2,568.8 0.66
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain 7.6 -
7
3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2020)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2020)
diện tích Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên Đất ở
8
4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2020)
Structure of used land use by types of land and by district (As of 31/12/2020)
diện tích Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên Đất ở
9
5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2020 so với năm 2019 phân theo loại đất
và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12)
Change in natural land area index in 2020 compared to 2019
by types of land and by district (As of 31/12)
10
6. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at station
Đơn vị tính - Unit: °C
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
11
7. Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Total sunshine duration at station
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Tháng 1 - January. 41 60 33 35 48
Tháng 2 - February. 77 83 26 82 67
tháng 3 - March 22 38 91 49 35
12
8. Lượng mưa tại trạm quan trắc
Total rainfall at station
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Tổng lượng mưa - Total rainfall 1,353.5 1,726.6 1,488.2 1,202.5 1,446.5
13
9. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean humidity at station
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Tháng 1 - January. 87 81 79 83 79
Tháng 2 - February. 74 72 72 84 81
tháng 3 - March 87 85 81 84 86
Tháng 4 - April 90 81 83 85 82
Tháng 5 - May 85 79 81 82 80
Tháng 6 - June 81 80 77 80 76
Tháng 7 - Juny 81 84 83 80 76
Tháng 8 - August 87 88 86 81 83
Tháng 9 - September 83 87 82 77 83
Tháng 10 - October 79 79 79 79 75
Tháng 11 - November 81 75 80 76 76
Tháng 12 - December 74 73 81 73 69
14
10. Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc
Water level and flow of some main rivers at the stations
Đơn vị tính
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Units
Trạm Chũ
Trạm Chũ
Thấp nhất - Most shallow M3/s 1.260 0.603 0.678 1.430 1.430
15