Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 6

TÍNH TOÁN CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP TIẾT DIỆN TRÒN

(Phụ lục F - TCVN 5574:2018)


Cấu kiện : C-1

1. Thông số tính toán


- Kích thước tiết diện
D= 0.4 m ao = 0.04 m
r= 0.2 m rs = 0.16 m
A= 0.12566 m2 I= 0.00126 m4
- Chiều cao của cột
H= 4m Lo = 2.8 m
- Vật liệu sử dụng
Bê tông: B30 Rb = 17 MPa
Cốt thép: CB400-V Rs = 350 MPa
Eb = 32500 MPa
- Cặp nội lực tính toán
N= 1000 kN
Mx = 176 kNm My = 3 kNm
Mto = 176.0 kNm
Mtt = 198.2 kNm (Mô men sau khi kể đến uốn dọc, xem phía dưới)

- Diện tích cốt thép thiết kế : 12 F 22


As_tot = 45.6 cm2
- Các thông số khác
Rb * A = 2136.3 kN Rs * As,tot = 1596.56 kN

2. Kiểm tra khả năng chịu lực của cấu kiện


- Điều kiện kiểm tra:
Mtt < Mu = (2/3) * Rb * A * r * (sinπxcir)3 / π + Rs * As,tot * {(sinπxcir) / π + j} * rs
xcir = 0.344
j= 0.748
Mu = 324.87 > Mtt = 198.2 (kNm) OK

Kết luận: Tiết diện đảm bảo điều kiện bền

3. Diễn giải tính toán


- Xác định ảnh hưởng của uốn dọc
e1 = 0.176 m =M / N
ea1 = 0.007 m = H / 600
ea2 = 0.013 m = D / 30
eo = 0.176 m = max(e1, ea1, ea2)
teta = 0.686 = (0.2*eo+1.05*D)/(1.5*eo+D)
Ncr = 8927.5 kN =2.5*teta*Eb*I/Lo2
h= 1.13 =1 / (1 - N / Ncr)
N*h*eo = 198.2 kNm
- Xác định hệ số xcir:
Nqu = 0.77 * Rb * A + 0.645 * Rs * As,tot = 2674.7 kN
xcir1 = {N + Rb * A * (sin2πxcir)/(2π)} / (Rb * A + Rs * As,tot)
xcir2 = {N + Rs * As,tot + Rb * A * (sin2πxcir)/(2π)} / (Rb * A + 2.55 * Rs * As,tot)
(Khi N < Nqu thì xcir lấy bằng xcir1, ngược lại thì lấy bằng xcir2)
- Xác định hệ số j
Khi N < Nqu thì j = 1.6 * (1 - 1.55 * xcir) nhưng không lớn hơn 1; ngược lại lấy j = 0

- Bảng tính đúng dần xác định các hệ số xcir , j và tính toán Mu
STT x sin2πx x1 x2 xcir j sinπxcir sin3πxcir Mu
(kNm)
1 0.010 0.063 0.274 0.422 0.274 0.921 0.758 0.435 336.40

2 1.000 0.000 0.268 0.418 0.268 0.936 0.746 0.415 337.24

3 0.505 -0.031 0.265 0.417 0.265 0.943 0.740 0.405 337.66

4 0.258 0.999 0.359 0.473 0.359 0.710 0.903 0.737 321.65

5 0.381 0.679 0.330 0.455 0.330 0.782 0.860 0.637 327.52

6 0.319 0.906 0.350 0.468 0.350 0.731 0.892 0.709 323.48

7 0.350 0.808 0.341 0.463 0.341 0.753 0.879 0.678 325.30

8 0.335 0.861 0.346 0.465 0.346 0.741 0.886 0.695 324.33

9 0.343 0.836 0.344 0.464 0.344 0.747 0.882 0.687 324.80

10 0.346 0.822 0.343 0.463 0.343 0.750 0.880 0.683 325.05

11 0.345 0.829 0.343 0.464 0.343 0.748 0.881 0.685 324.92

12 0.344 0.832 0.344 0.464 0.344 0.748 0.882 0.686 324.86

13 0.344 0.830 0.344 0.464 0.344 0.748 0.882 0.685 324.89

14 0.344 0.831 0.344 0.464 0.344 0.748 0.882 0.685 324.88

15 0.344 0.832 0.344 0.464 0.344 0.748 0.882 0.686 324.87

16 0.344 0.832 0.344 0.464 0.344 0.748 0.882 0.686 324.87

17 0.344 0.832 0.344 0.464 0.344 0.748 0.882 0.686 324.87

18 0.344 0.832 0.344 0.464 0.344 0.748 0.882 0.686 324.87

19 0.344 0.832 0.344 0.464 0.344 0.748 0.882 0.686 324.87


Rb Rbt Eb

B15 8.5 0.75 24000

B20 11.5 0.9 27500

B25 14.5 1.05 30000

B30 17 1.15 32500

B35 19.5 1.3 34500

B40 22 1.4 36000

B45 25 1.5 37500

B50 27.5 1.6 38000

Rs Rsw Es

CB240-T 210 170 200000

CB300-V 260 210 200000

CB400-V 350 280 200000

CB500-V 435 300 200000


1 TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC

2 (Theo TCVN 5574:2012)

3 Đài cọc:

4 1. Các thông số tính toán

5 Số lượng cọc:

6 Sức chịu tải của mỗi cọc:

7 Kích thước đài cọc:

8 Kích thước tiết diện cột:

9 Tải trọng phụ thêm:

10 Tải trọng phụ thêm do đài cọc:

11 2. Tải trọng đầu cọc

12 Phản lực chân cột đối với tổ hợp chỉ có tải trọng thẳng đứng

13 Tổ hợp

14 Phản lực chân cột đối với tổ hợp có tải trọng ngang

15 Tổ hợp

16 Tổ hợp bao gồm tải trọng ngang bất lợi nhất

17 Tổ hợp

18 Tải trọng đầu cọc

19 Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp chỉ có tải trọng thẳng đứng

20 Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp có tải trọng ngang:

21 * Hệ số k =

22 3. Thiết kế cốt thép cho đài cọc

23 Chiều cao làm việc của cốt thép đài cọc:

24 Cốt thép nhóm:

25 3.1. Tính toán cốt thép cho đài cọc theo phương X

26 Mô men tính toán:

27 Diện tích cốt thép yêu cầu:

28 Bố trí cốt thép:


29 Diện tích cốt thép thiết kế:

30 3.2. Tính toán cốt thép cho đài cọc theo phương Y

31 Mô men tính toán:

32 Diện tích cốt thép yêu cầu:

33 Bố trí cốt thép:

34 Diện tích cốt thép thiết kế:

35 Tổ hợp bất lợi nhất

36 Các điểm trên mô hình tính toán


37

38

39

40

41

42
PILE CAP REINFORCEMENT DESIGN

(According to TCVN 5574:2012)

Pile cap:

1. Parameter

Pile quantity:

Pile capacity:

Size of Pile cap:

Size of column section:

Addition load:

Addition load by Pile cap:

2. Pile load

Column reaction due to combination with vertical load only

Comb

Column reaction due to combination with lateral load

Comb

The most critical combination (with lateral load)

Comb

Pile load

The maximum pile load under combination with vertical load only:

The maximum pile load under combination with lateral load:

*Factor k =

3. Pile cap reinforcement design

Effective height of pile cap:

Steel grade:

3.1. Reinforcement in X direction

Design moment:

Required reinforcement area:

Rebar arrangement:
Design reinforcement area:

3.2. Reinforcement in Y direction

Design moment:

Required reinforcement area:

Rebar arrangement:

Design reinforcement area:

The most critical combination

Points in analysis model

You might also like