Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Câu 1. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 40(N/m).

Tác dụng
một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F0 không đổi và thay đổi dần tần số ngoại
lực từ f1=2 (Hz) đến tần số f2=5 (Hz) thì biên độ dao động cưỡng bức thay đổi như
thế nào
A. Lúc đầu tăng sau đó giảm. B. Giảm.
C. Tăng. D. Lúc đầu giảm sau đó tăng.
Câu 2. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường
độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ
điện.
Câu 3. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ
đưa đến
A. sự giải phóng một êlectron tự do. B. sự giải phóng một êlectron liên kết.
C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 4. Điểm chung giữa hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện
trong là
A. tạo ra lỗ trống trong bán dẫn và kim loại.
B. giải phóng êlectron ra khỏi kim loại và bán dẫn.
C. có giới hạn quang điện. D. làm cho vật thiếu điện tích âm.
Câu 5. Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách
A. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
C. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
D. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều.
Câu 6. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 m. Chiếu vào chất bán
dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz, f2 = 5.1013 Hz, f3
= 6,5.1013 Hz, f4 = 6.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xẩy ra với
A. chùm bức xạ có tần số f1. B. chùm bức xạ có tần số f2.
C. chùm bức xạ có tần số f3. D. chùm bức xạ có tần số f4.
Câu 7. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm
L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng
pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn điện áp hiệu dụng trên hai đầu
đoạn mạch.
D. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp trên hai đầu cuộn dây.
Câu 8. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q
= Qocos(ωt +π)C. Tại thời điểm t = T/4 kể từ lúc ban đầu thì
A. điện tích của tụ điện đạt cực đại. B. điện trường trong tụ điện đạt cực
đại.
C. từ trường trong cuộn dây đạt cực đại. D. dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
Câu 9. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là
không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1
thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 8C1 thì tần số
dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 4f1. B. f2 = f1/2√2. C. f2 =2√2f1. D. f2 = f1/√2.
Câu 10. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ,
được sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính chất hạt giảm dần là
A. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ. B. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng
FM.
C. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM. D. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia
đỏ.
Câu 11. Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật
nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A Vào thời điểm động năng của
con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biểu thức
3k k
A. v =A k . B. v =A . C. v =A . D. v =A k .
2m 4m 8m 4m
Câu 12. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
A. bước sóng. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. tần số.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng. Tại điểm M trên màn
quan sát là vân tối thì hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn S1, S2 tới
điểm M bằng
A. số nguyên lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. số bán nguyên lần bước sóng. D. số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 14. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ
A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.
C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại.
D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.
Câu 15. Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật theo
phương dao động có
A. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật
dừng lại ở hai biên.
B. chiều luôn ngược chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ biên về vị
trí cân bằng.
C. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng
ra biên.
D. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị
trí cân bằng.
Câu 16. Nhận xét nào sau đây là sai về máy phát điện xoay chiều ba pha?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Tần số của dòng điện ba pha bằng tần số quay của Rôto.
C. Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng.
D. Phần cảm là Stato và phần ứng là Rôto.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đối với dòng điện xoay chiều ba pha là không đúng?
A. Ba suất điện động xoay chiều lệch pha nhau 1200.
B. Ba dòng điện xoay chiều luôn lệch pha nhau 1200.
C. Ba dòng điện cùng tần số. D. Ba suất điện động cùng tần số.
Câu 18. Người ta cần truyền tải một công P trên đường dây có chiều dài l, đường
kính dây dẫn là d với điện áp truyền tải là U. Khi người ta tăng điện áp truyền tải lên
4 lần và đường kính dây dẫn lên 2,5 lần thì hao phí giảm
A. 10 lần. B. 100 lần. C. 40 lần. D. 25 lần.
Câu 19. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau
đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
giảm.
C. Tổng trở của đoạn mạch giảm. D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện
trở giảm.
Câu 20. Sắp xếp nào sau đây đúng theo trình tự giảm dần của chu kì sóng
A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím.
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia tử ngoại.
C. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia gamma.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X.
Câu 21. Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới gồm
cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1  sin i  1 . Tia
nt nđ
ló là:
A. tia đỏ. B. tia tím. C. cả tia tím và tia đỏ. D. không có tia
nào ló ra.
Câu 22. Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76  m .
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 23. Điều nào sau đây là sai khi nói về photon?
A. Mỗi photon có năng lượng xác định.B. Photon không bị lệch trong điện trường
và từ trường.
C. Khi đi trong không khí thì photon mất dần năng lượng.
D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì photon thay đổi tốc độ.
Câu 24. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng. B. biên độ và tốc độ.
C. li độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.
Câu 25. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn sóng A và B
cùng tần số nhưng ngược pha, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 26. Một vật dao động điều hoà, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi Wt1 là
thế năng khi vật ở vị trí có li độ x=A/2; gọi Wt2 là thế năng khi vật có vận tốc là
v=ωA/2. Liên hệ giữa Wt1 và Wt2 là
A. Wt1 = Wt2. B. Wt1 =3Wt2. C. Wt2=3Wt1. D. Wt2 =4Wt1.
Câu 27. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt nằm
ngang dao động điều hoà, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/3 động
năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. một nửa lực đàn hồi cực đại. B. 1/3 lực đàn hồi cực đại.
C. 1/4 lực đàn hồi cực đại. D. 2/3 lực đàn hồi cực đại.
Câu 28. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. chuyển động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền pha dao động. D. dao động của các phần tử vật chất.
Câu 29. Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ
điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện
từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m, phải mắc song
song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C = 2C0. B. C = C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0.
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi
được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp và
2L>C.R2. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch
MB gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với điện trở thuần R2. Biết rằng R1 = R2 = L .
C
Khi f = f1 hoặc f = f2 thì đoạn mạch AB có cùng hệ số công suất cosφ. Khi f = f0 thì
điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Biểu thức tính cosφ là
𝑓0 𝑓 2𝑓
A. cosφ = . B. cosφ = 0 . C. cosφ = 0 .. D. cosφ =
√2(𝑓1 +𝑓2 ) 𝑓1 +𝑓2 𝑓1 +𝑓2
√2𝑓0
..
𝑓1 +𝑓2
Câu 31. .Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên
2 bản tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm
mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công
thức:
A. λ = 2c q I .
0 0
B. λ = 2cq0/I0. C. λ = 2cI0/q0. D. λ = 2cq0I0.
Câu 32. trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo
phương trình q = q0 cos(t − 0,5 ). thì
A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều
như nhau.
B. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều
ngược nhau.
C. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều như
nhau.
D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều
ngược nhau.
Câu 33. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do hiện
tượng
A. từ trễ. B. cộng hưởng điện. C. tự cảm. D. từ hóa.
Câu 34. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động
hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng
nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 35. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
A. gia tốc và vận tốc không đổi chiều. B. gia tốc đổi chiều, vận tốc không đổi
chiều.
C. gia tốc và vận tốc đổi chiều. D. vận tốc đổi chiều và li độ tăng.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp
thêm cho dao động trong mỗi chu kì.
C. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên
dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 38. Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng
thái kích thích ban đầu là
A. pha ban đầu. B. tần số dao động. C. biên độ dao động. D. tốc độ cực
đại.
Câu 39. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp đang xảy ra
cộng hưởng. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch, P là công suất
tiêu thụ của mạch; uLvà uR lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm và giữa
hai đầu điện trở. Quan hệ nào sau đây không đúng?
A. u cùng pha với i. B. u trể pha so với uL góc π/2.
C. P =u2/R. D. u = uR.
Câu 40. Mạch dao động điện từ LC lý tưởng, khi đang dao động. Phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Điện tích của tụ điện cực đại thì dòng điện qua cuộn dây bằng không.
B. Điện áp của tụ điện cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng không.
C. Dòng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp của tụ điện bằng không.
D. Điện áp của tụ điện cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không
đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động khi sóng
truyền qua.
B. Chu kì của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động khi sóng
truyền qua.
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động khi sóng
truyền qua.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 42. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 43. Ánh sáng phát ra từ nguồn nào sau đây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ?
A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ. D. Ánh sáng từ bút thử điện.
Câu 44. Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng dừng
A. Sóng có các nút và bụng xen kẽ nhau, các nút cách nhau những khoảng cách đều
đặn.
B. Có các phần tử môi trường nằm đối xứng ở hai bên một nút dao động ngược pha
nhau.
C. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha nhau.
D. Hình ảnh sóng dừng lặp lại sau mỗi nửa chu kì sóng.
Câu 45. Trong máy phát điện xoay chiều một pha với tần số không đổi, để giảm tốc
độ quay của rô to người ta
A. giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực từ. B. tăng số cuộn dây và giảm số cặp
cực từ.
C. tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực từ. D. giảm số cuộn dây và giảm số cặp
cực từ.
Câu 46. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.
B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
C. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể
truyền đi xa trên mặt đất.
Câu 47. Một vật bị nung nóng không thể phát ra loại bức xạ nào sau đây:
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử
ngoại. D. Tia gamma.
Câu 48. Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm
ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều hòa
A. cùng pha. B. vuông pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha.
Câu 49. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng dần
tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch thì kết luận nào sau đây
không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng. D. Cường độ
hiệu dụng của dòng điện giảm.
Câu 50. Tại hai điểm P và Q trong không khí có hai nguồn sóng âm cùng tần số f,
cùng biên độ A, độ lệch pha là π. Sóng âm truyền từ hai nguồn âm đó với bước sóng
λ đến điểm N nằm ngoài đường thẳng PQ, có hiệu khoảng cách đến P,Q là k λ ( với k
= 1,2,3…). Coi môi trường không hấp thụ âm. Khi đó, tại điểm N
A. hai sóng giao thoa nhau ứng với biên độ cực tiểu là AN = 0.
B. hai sóng giao thoa nhau ứng với biên độ cực đại là AN = 2A.
C. hai sóng giao thoa nhau ứng với biên độ là AN = A 2 .
D. hai sóng không giao thoa nhau nhưng có biên độ sóng là AN ≠ 0.
Câu 51. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, cảm ứng từ do mỗi cuộn dây gây ra

tại tâm O của stato có giá trị cực đại B0 và tần số góc ω. Cảm ứng từ tổng hợp B do 3
cuộn dây gây ra tại O

A. có độ lớn bằng 1,5Bo và B quay quanh O với tốc độ góc ω0 = ω.

B. có độ lớn bằng 3B0 và B quay quanh O với tốc độ góc ω0 < ω.

C. có độ lớn bằng 1,5Bo và B quay quanh O với tốc độ góc ω0 < ω.

D. có độ lớn bằng 2B0 /3 và B quay quanh O với tốc độ góc ω0 = ω.
Câu 52. Kết luận nào sau đây về tụ điện trong mạch điện xoay chiều không đúng?
A. Dung kháng của tụ tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện.
B. Dung kháng của tụ càng nhỏ thì dòng electron tự do đi qua tụ càng dễ.
C. Tụ điện có tác dụng làm cản trở dòng điện xoay chiều.
D. Dung kháng của tụ tỉ lệ nghịch với điện dung của nó.
Câu 53. Một sóng cơ có chu kì T, bước sóng λ truyền trên một dây đàn hồi rất dài.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thời gian pha dao động truyền trên dây quãng đường bằng λ là T.
B. Mọi điểm trên dây dao động quanh vị trí cân bằng cùng chu kì T.
C. Hai điểm trên dây dao động vuông pha cách nhau là (2k +1)λ/4 ( với k =
0,1,2,3…).
D. Hai điểm trên dây dao động ngược pha cách nhau là λ /2.
Câu 54. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất. Nếu tăng chiều
dài dây treo con lắc lên gấp 4 lần đồng thời giảm khối lượng vật nặng con lắc một nửa
thì so với trước, chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng gấp đôi. B. tăng √2 lần. C. không thay đổi. D. giảm một
nửa.
Câu 55. Trong mạch dao động LC lí tưởng, nếu cường độ dòng điện trong mạch là i
= I0cosωt (A) thì điện tích trên một bản tụ là
A. q = ωI0cos(ωt - π/2) (C). B. q = I cosωt (C).
0


C. q = ωI0cos(ωt + π/2) (C). D. q = I 0 cos(ωt - π/2) (C).

Câu 56. Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do với I0 là
cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện có biểu
thức là
A. U0 = I0 L / C . B. U0 = I0 C / L . C. U0 = I0 LC . D. U0 = I0/
LC .
Câu 57. Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 58. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, suất điện động cực đại trong mỗi cuộn
dây của phần ứng là E0. Tại thời điểm suất điện động tức thời ở cuộn 1 bằng 0 và đang
tăng thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và cuộn 3 tương ứng là
A. -E0√3/2; E0/2. B. E0√3/2; - E0√3/2. C. E0√3/2; - E0/2. D. -E0/2; E0/2.
Câu 59. Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0, I lần lượt là giá trị
tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ
thức nào sau đây sai?
U I u 2 i2 U I u 2 i2
A. + = 2. B. − = 0. C. − = 0. D. + = 1.
U0 I0 U 02 I 02 U0 I0 U 02 I 02
Câu 60. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết điện trở
R không đổi. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai về các dao động cơ?
A. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω thì gia tốc của vật biến đổi theo thời
gian theo phương trình: a = -ω2Acos(ωt + φ).
B. Một vật dao động duy trì thì có chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của
hệ.
C. Một vật dao động tự do thì tác dụng lên vật chỉ có nội lực.
1 k
D. Con lắc lò xo dao động cưỡng bức thì tần số dao động luôn bằng: f = .
2 m
Câu 62. Kết luận nào không đúng với sóng âm?
A. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm.
B. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
C. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm.
D. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
Câu 63. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến điện không có bộ phận
nào dưới đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần. B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu. D. Mạch chọn sóng.
Câu 64. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện
tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa
theo thời gian
A. với cùng biên độ. B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. với cùng tần
số.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm stato của động cơ biến thiên diều hoà với tần số
bằng tần số của dòng điện ba pha đưa vào động cơ.
B. Rôto của động cơ quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ
góc của từ trường quay trong động cơ.
C. Rôto của động cơ quay cùng chiều và cùng tốc độ góc của từ trường quay trong
động cơ.
D. Công suất tiêu thụ điện của động cơ bằng công suất tiêu thụ điện của mỗi cuộn
dây ở stato.
Câu 66. Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăng ten. B. cảm ứng
điện từ.
C. cộng hưởng điện. D. điện trường biến thiên sinh ra từ trường và ngược lại.
Câu 67. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng tần số có biên
độ a và 2a dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền
đi với biên độ không đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng d 1 = 12,75
và d2 = 7,25 sẽ có biên độ dao động a0 bằng bao nhiêu?
A. a0 =a. B. a0 = 2a. C. a  a0  3a. D. a0
= 3a.
Câu 68. Lực tương tác Cu-lông giữa êlectron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi
nguyên tử này ở quỹ đạo dừng L là F. Khi nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo N thì
lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân là
A. F/4. B. F/2. C. F/16. D. F/12.
Câu 69. Con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1 m) dao động dao động
dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(2ft + /2) (N). lấy g = 2 = 10 m/s2. Nếu tần
số f của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. luôn giảm. B. luôn tăng. C. tăng rồi giảm. D. không đổi.
Câu 70. Một mạch dao động gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện phẳng có điện
môi bằng thủy tinh. Nếu rút tấm thủy tinh ra khỏi hai bản tụ thì chu kì dao động điện
từ trong mạch sẽ:
A. Tăng. B. không đổi. C. Giảm. D. Không xác
định được.
Câu 71. Sự phân biệt các sóng âm thanh, sóng siêu âm và sóng hạ âm dựa trên
A. ứng dụng của mỗi sóng. B. bản chất vật lí của chúng khác
nhau.
C. khả năng cảm thụ sóng cơ học cuả tai người. D. bước sóng 
và biên độ dao động cuả chúng.
Câu 72. Chọn ý sai. Tia laze được ứng dụng trong
A. Phẫu thuật mắt. B. Các đầu đọc đĩa CD.
C. khoan cắt chính xác các vật liệu. D. màn hình dao động kí điện tử.
Câu 73. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là
A. động năng của các mảnh. B. động năng của các nơtrôn phát ra.
C. năng lượng các phôtôn của tia gama. D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của
các mảnh.
Câu 74. Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
C. Tuần hoàn theo không gian.
D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 75. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong
không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên
thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược
pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch
pha nhau /2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì

You might also like