Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 52

GIẢI PHẪU HỆ XƯƠNG

MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Nhận diện được các xuơng trên mô hình

2. Định huớng các xương chi trên, chi duới

3. Nhận diện một số chi tiết thuộc các xương lớn

4. Nhận diện, phân biệt các đoạn đốt sống

5. Xác định vị trí các xương trên cơ thể nguời

2
NỘI DUNG

1. Đại cương về xương khớp


2. Xương đầu mặt
3. Xương thân mình
4. Xương chi trên
5. Xương chi dưới

3/16/2017 3
I. ĐẠI CƯƠNG

 Người trưởng thành có 206 xương

 Gồm 2 phần chính:

 Xương trục (X. sọ, X. cột sống, X.


lồng ngực)
 Xương chi trên, chi dưới

 Chức năng: tạo hình, nâng đỡ,


bảo vệ, tạo máu, dự trữ.

3/16/2017
4
I. ĐẠI CƯƠNG
Phân loại xương theo hình dạng, cấu trúc

Xương dài Xương dẹt Xương không có


Long bones Flat bones hình dạng nhất định
Irregular bones

Xương ngắn Xương gắn vào gân


Short bones Sesamoid bones 5
3/16/2017
I. ĐẠI CƯƠNG
Đặc điểm chung của khớp
Khớp là nơi tiếp nối giữa hai hay nhiều xương, giúp cơ thể
cử động dưới tác động của sự co duỗi cơ

Phân loại khớp theo chức năng

Khớp bất động Khớp bán động Khớp động


Synarthroses/Fibrous Amphiarthroses Diarthroses
3/16/2017 6
I. ĐẠI CƯƠNG
Các kiểu cử động của khớp

Gấp – duỗi Dạng - khép Xoay


Flexion - extension Abduction - adduction Rotation

Kiểu cử động đặc biệt Ngửa – Sấp


7
Inversion - Eversion Supination - Pronation
3/16/2017
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG ĐẦU MẶT
Tổng quát Khớp thái dương –
Xương sọ (Skull bones) hàm dưới
(Temporomandibular joint)
8 X. sọ não 14 X. sọ mặt
(Cranial bones) (Facial skeleton) Là khớp duy nhất có thể
X. Trán (Frontal) 2 X. Hàm trên (Maxilla) cử động ở vùng đầu mặt

2 X. Đỉnh (Parietal) X. Hàm dưới (Mandible)


2 X. Thái dương (Temporal ) 2 X. Mũi (Nasal)
X. Bướm (Sphenoid) 2 X. Lệ (Lacrimal)
X. Sàng (Ethmoid) 2 X. Gò má (Zygomatic)
X. chẩm (Occipital) X. Lá mía (Vomer)
2 X. Khấu cái (Palatine)
2 X. Xoăn mũi dưới
(Inferior nasal conchae)
X. Móng (Hyroid)
3/16/2017 8
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG ĐẦU MẶT
Các xương sọ não
X. trán X. đỉnh
Frontal bone Parietal bones

Mỏm chũm
Mastoid process

Mỏm trâm
(X. thái dương)
Styloid process
X. Thái dương X. sàng X. bướm X. chẩm
Temporal bones Ethmoid bone Sphenoid bone Occipital bone
3/16/2017 9
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG ĐẦU MẶT
Các xương sọ não

X. trán
Frontal bone X. sàng
Ethmoid bone
X. đỉnh
Parietal bones Hố yên
Hypophyseal fossa

X. Thái dương Ống tai trong


Temporal bones Internal acoustic meatus

Lỗ lớn
(X. chẩm)
Foramen magnum
X. chẩm
Occipital bones

Nhìn từ trên Nhìn từ dưới


3/16/2017 (cắt ngang) 10
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG ĐẦU MẶT
Các xương sọ mặt

X. Mũi X. Lệ
Nasal bones Lacrimal bones

X. Hàm trên
Maxilla bone
X. Gò má
Zygomatic X. Khẩu cái
bones Palatine bones
X. Xoăn mũi dưới
Inferior nasal conchae
X. Hàm dưới X. Lá mía
Mandible bone Vomer 11
3/16/2017
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG ĐẦU MẶT
Các xương sọ mặt
X. Hàm trên
Maxilla bone
X. Gò má
X. Khẩu cái Zygomatic bones
Palatine bones
X. Lá mía
Vomer

3/16/2017 Nhìn từ dưới 12


II. XƯƠNG KHỚP VÙNG ĐẦU MẶT
Hộp sọ và xương móng

X. Móng
Hyroid bone
13
3/16/2017
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG ĐẦU MẶT
Khớp thái dương – hàm dưới
Temporomandibular joint

Các dây chằng của khớp Cắt dọc bao hoạt dịch
thái dương hàm dưới khi hàm mở to
3/16/2017 14
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG ĐẦU MẶT
Xương hàm dưới

Chỏm Mỏm vẹt

Khuyết hàm

Góc
Đường hàm móng
Đường chéo

3/16/2017 15
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
Tổng quát
Cột sống X. lồng ngực
(Vertebral column/Spinal cord) (Thoracic cage)
7 Đốt sống cổ X. Ức (Sternum)
(Cervical vertebrae)

12 Đốt sống ngực 12 cặp X. sườn


(Thoracic vertebrae) (Ribs)
5 Đốt sống thắt lưng 7 cặp X. 5 cặp X.
(Lumbar vertebrae) sườn thật sườn giả
(từ 1 -7) (từ 8 -12)
5 Đốt sống cùng
(true ribs) (false ribs)
(Sacrum)
4-6 Đốt sống cụt
(Coccyx)

3/16/2017 16
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
Đặc điểm chung các đốt sống
Thân đốt sống
Body of vertebra
 Mỗi đốt sống đều có:
 Lỗ đốt sống
 Cung đốt sống
 Thân đốt sống (trừ C1)
Lỗ đốt sống Mỏm khớp
 Các mỏm (mỏm khớp, Vertebral foramen Articular process
mỏm gai, mỏm ngang)
Cung đốt sống
 23 đĩa gian đốt sống (đĩa đệm) Lamina

Mỏm gai
Mỏm ngang Spinous process
Transverse process
Đốt T6
T4 Thoracic vertebra
Nhìn từ trên 17
3/16/2017
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
7 đốt sống đoạn cổ
Cervical vertebrae

Đốt C1
Atlas

ĐM. Đốt sống


Vertebral artery

Đốt C7
C7 Cervical vertevra

Động mạch đốt sống phải


Vị trí các đốt sống cổ chui trong các lỗ ngang
3/16/2017 18
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
7 đốt sống đoạn cổ
Cervical vertebrae
Các diện khớp
Articular facet

Lỗ đốt sống
Vertebral foramen Đốt C2 (Đốt trục)
Đốt C1 (Đốt đội) Axis
Atlas Nhìn từ trước
Nhìn từ trên Mỏm răng
Dens

Lỗ ngang
Transverse foramen

Đốt C1 (Đốt đội) Đốt C2 (Đốt trục)


Atlas Axis
Nhìn từ dưới Nhìn từ sau 19
3/16/2017
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
7 đốt sống đoạn cổ
Cervical vertebrae

Đốt C2 (Đốt trục) Đốt C1 (đốt đội)


Axis Atlas

Vị trí các đốt sống cổ


3/16/2017 20
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
7 đốt sống đoạn cổ
Cervical vertebrae
Thân đốt sống
Lỗ ngang Body of vertebra
Transverse foramen

Lỗ đốt sống
Vertebral foramen

Mỏm gai
Spinous process

Đốt C4
C4 cervical vertebra Đốt C7
Nhìn từ trên C7 Cervical vertebra
Nhìn từ trên

3/16/2017 21
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
12 đốt sống đoạn ngực
Thoracic vertebrae

Đốt T1
T1 Thoracic
vertebra

Đốt T12
T12 Thoracic
vertebra

3/16/2017 Vị trí các đốt sống ngực 22


II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
Đốt sống đoạn ngực
Thoracic vertebrae Thân đốt sống
Body of vertebra

Diện sườn
Costal facet
Diện sườn ngang
Transverse costal facet

Mỏm ngang Mỏm gai


Transverse process Spinous process

Đốt T6 Đốt T6
T4 Thoracic vertebra T4 Thoracic vertebra
3/16/2017 Nhìn từ trên Nhìn bên 23
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
5 đốt sống đoạn thắt lưng
Lumbar vertebrae

Đốt L1
L1 Lumbar
vertebra

Đốt L5
L5 Lumbar
vertebra

3/16/2017 Vị trí các đốt sống thắt lưng 24


II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
Đốt sống đoạn thắt lưng
Thân đốt sống Lumbar vertebrae
Body of vertebra

Đĩa gian đốt sống L1


Intervertebral Disc
L2

L3
Mỏm ngang
Transverse process
L4
Mỏm gai
Spinous process

L5
Đốt L2 Các Đốt Thắt lưng
L2 Lumbar vertebra Lumbar vertebrae
3/16/2017 Nhìn từ trên Nhìn bên 25
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH

Phân biệt các đoạn đốt sống

Đốt sống cổ Đốt sống ngực Đốt sống thắt lưng


Có 2 lỗ ngang Có diện sườn KHÔNG có 2 lỗ ngang
KHÔNG có diện sườn
3/16/2017 26
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
Đốt sống cùng – cụt
Sacrum & Coccyx
5 đốt sồng cùng dính lại thành xương cùng, có 2 diện nhĩ
khớp với xương chậu. Ống cùng
Ống sống ở đoạn này gọi là ống cùng. Sacral canal

Diện khớp thắt Diện nhĩ


lưng cùng Auricular surface

Lỗ cùng
Sacral foramen
Mào cùng giữa

Nhìn từ trước Nhìn từ sau


Đốt sống cùng – cụt
Sacrum & Coccyx 27
3/16/2017
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
Bệnh lý thoát vị đĩa đệm
Herniated Disc Disease

Thoát vị đĩa đệm gây chèn ép


các rễ thần kinh hoặc tủy sống
(thường ở đoạn thắt lưng) dẫn
đến triệu chứng đau lưng, đau
chi dưới

Rễ thần kinh L5 và S1 bị chèn


ép do thoát vị đĩa đệm
3/16/2017 Nhìn từ sau 28
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
Xương lồng ngực
Thoracic cage
X. lồng ngực
(Thoracic cage)
X. Ức
(Sternum)
12 X. sườn
(Ribs)
7 X. sườn thật 5 X. sườn giả
(từ 1 -7) (từ 8 -12)
(true ribs) (false ribs)

3/16/2017 29
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
Xương ức
Sternum

Cán xương ức
Manubrium
Góc Louis
Angle of Louis/
Thân xương ức sternal angle
Body of sternum

Mỏm mũi kiếm


Xiphoid process

3/16/2017 30
II. XƯƠNG KHỚP VÙNG THÂN MÌNH
Các xương sườn
Ribs
X. sườn 1 (P)

X. sườn thật Sụn sườn


True ribs Costal cartilages

X. sườn 7 (P)

X. sườn 8 (P)

X. sườn giả
False ribs

X. sườn 11 &12 (X. sườn cụt) (P)


Floating ribs (11&12) 31
3/16/2017
III. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI TRÊN
64 Xương chi trên
Upper Limbs
2 X. đòn
(Clavicle)
2 X. vai
(Scapula)
2 X. cánh tay (Humerus)

2 X. trụ 2 X. quay
(Ulna) (Radius)

16 X. cổ tay
(Wrists/carpals)
10 X. bàn tay
(Palms/metacarpals)
28 X. ngón tay
(Fingers/phalanges)

3/16/2017 32
III. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI TRÊN
Xương đòn
Clavicle
Định hướng: đầu dẹt hướng ra ngoài, bờ lõm của đầu dẹt
hướng ra trước, mặt có rãnh hướng xuống dưới
Đầu ức
Sternal end
Mặt trên

Đầu cùng vai


Acromial end
Rãnh dưới đòn
Subclavian groove

Mặt dưới
Đường thang
Trapezoid line
Củ nón
X. Đòn P
Conoid tubercle
3/16/2017
Right clavicle 33
III. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI TRÊN
Xương vai
Scapula
Định hướng: mặt có gờ ra sau, góc có diện khớp lên trên và ra ngoài
Mỏm quạ (X.vai) Mỏm cùng vai
Coracoid process Acromial angle

Hố trên gai
Supraspinous fossa

Hố dưới vai Gai vai


Subcapular fossa Spine

Ổ chảo Hố dưới gai


Glenoid cavity Infraspinous fossa

X. Vai P
Mặt trước Mặt sau
3/16/2017
Right scapula 34
III. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI TRÊN
Xương cánh tay
Humerus
Định hướng: đầu tròn hướng lên, vào trong; hố khuỷu (hố lớn) ra sau

Cổ giải phẫu Chỏm X. cánh tay


Anatomical neck Head of humerus
Rãnh gian củ
Intertubercular sulcus Cổ phẫu thuật
Surgical neck

Lồi củ delta
Deltoid tuberosity
Rãnh thần kinh quay
Radial groove

Hố vẹt Hố khuỷu
Coronoid fossa Olecranon fossa

X. Cánh tay P
Mặt trước Right humerus Mặt sau 35
3/16/2017
III. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI TRÊN
Các xương của khuỷu

Hố quay Hố vẹt Mỏm khuỷu


Mỏm trên lồi cầu Mỏm trên lồi cầu
trong ngoài

Ròng rọc

Đầu Mỏm vẹt

Mặt trước Mặt sau

3/16/2017 36
III. XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN
Các xương cẳng tay
Forearm bones

X. trụ P
Right Ulna

X. quay P
Right radius

X. Quay & X. trụ (P)


3/16/2017 Khi cẳng tay ngửa Right Radius & Ulna Khi cẳng tay sấp 37
III. XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN
Xương quay
Radius
Định hướng: Chỏm X. quay
Head of radius
đặt xương đứng Lồi củ quay
Radial tuberosity
thẳng, đầu lớn
xuống dưới, mấu
nhọn của đầu lớn
ra ngoài và mặt có
nhiều rãnh của
Mỏm tram quay
đầu này ra sau Styloid process of radius

X. Quay (T)
Mặt sau Left Radius Mặt trước 38
3/16/2017
III. XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN
Xương trụ Mỏm khuỷu
Ulna Olecnaron process
Định hướng: Khuyết ròng rọc
Trochlear notch
đặt xương đứng
Mỏm vẹt (X.trụ)
thẳng, đầu lớn lên Coronoid process

trên, mặt lõm của


Lồi củ trụ
đầu này ra trước Ulnar tuberosity

và bờ sắc của thân


xương ra ngoài
Mỏm trâm trụ
Styloid process of ulna

X. Trụ (T)
3/16/2017 Mặt sau Left Ulna Mặt trước 39
III. XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN
Các xương cổ tay
Wrist/Carpus
Mỗi bên gồm 8 xương: Thuyền – Nguyệt – Pháp – Đậu
Thang – Thê – Cả – Móc
X. Nguyệt P
Right lunate
X. Tháp P
Right lunate
X. Thuyền P X. Đậu P
Right Scaphoid Right pisiform

X. Móc P
Right hamate

X. Cả P
Right capitate
X. Thang P X. Thê P X. Thê P X. Thang P
Right trapezium Right trapezoid Cổ tay (P) Right trapezoid Right trapezium
Khi tay ngửa Right carpus Khi tay sấp 40
3/16/2017
III. XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN
Các xương bàn tay & ngón tay
Palm/metacarpus & fingers/phalanges
Mỗi bên gồm 5 X. bàn tay; 5 X. ngón gần,
4 X. ngón giữa và 5 X. ngón xa

Các X. đốt bàn P


Right metacarpal
bones

Bàn tay (P)


3/16/2017 Khi bàn tay ngửa Right hand Khi bàn tay sấp 41
IV. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI DƯỚI
62 Xương chi dưới
Lower Limbs
2 X. chậu
(Hip bones)
2 X. đùi
(Thigh/femur)
2 X. bánh chè
(patella)
2 X. chày 2 X. mác
(Tibia) (Fibula)

14 X. cổ chân
(Ankles/tarsals)
10 X. bàn chân
(metatarsals)
28 X. ngón chân
(Toes/phalanges)

3/16/2017 42
IV. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI DƯỚI
Các xương chậu hông
Bones of pelvic
Đốt sống cùng – cụt
Sacrum & cocycx

Xương chậu
Hip bones

Khớp mu
Pubic symphysis
Chậu hông nam Chậu hông nữ
Male pelvic Female pelvic
Nhìn trước Nhìn trước 43
3/16/2017
IV. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI DƯỚI
Xương chậu
Hip bones
Định hướng: đặt xương thẳng đứng, phần có lỗ xuống dưới,
mặt lõm hình chén ra ngoài, bờ có khuyết lớn ra sau

Gai chậu trước trên


Anterior superior iliac spine

Gai chậu trước dưới


Anterior inferior iliac spine

Ổ cối Diện nhĩ


Diện nguyệt Articular
Lunate surface Acetabulum
surface for
Hố ổ cối sacrum
Ụ ngồi
Ischial tuberosity Acetabular fossa

X. chậu P X. chậu P
Right hip bone Right hip bone
Mặt ngoài Mặt trong 44
3/16/2017
IV. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI DƯỚI
Cấu tạo xương chậu
Xương chậu gồm 3 xương:
Xương cánh chậu (Ilium)

Xương mu (Pubis)

Xương ngồi (Ischium)

Củ mu Gai ngồi
Pubic tubercle Ischial spine

X. chậu P Lỗ bịt X. chậu P


Right hip bone Obturator foramen Right hip bone
Nhìn trước Nhìn trước 45
3/16/2017
IV. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI DƯỚI
Xương đùi Thigh/femur
Định hướng: đặt xương thẳng đứng; đầu có chỏm tròn hướng lên trên,
chỏm này hướng vào trong, bờ có gờ ở thân xương hướng ra sau

Chỏm X. đùi
Mấu chuyển lớn Head of femur
Greater trochanter
Cổ X. đùi
Neck of femur Mấu chuyển bé
Lesser trochanter
Đường ráp
Linea aspera
Diện kheo
Lồi cầu trong Popliteal surface
Medial condyle
Lồi cầu ngoài
Lateral condyle Hố gian lồi cầu
Intercondylar fossa

X. Đùi P X. Đùi P
Right femur Right femur
3/16/2017 Mặt trước Mặt sau 46
IV. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI DƯỚI
Khớp hông
Hip joint
Về cấu trúc khớp hông là khớp hoạt dịch; về
hình dạng, khớp hông cũng là khớp chỏm

Chỏm X. đùi Dây chăng tròn


Head of femur
(chỏm X.đùi)
Cổ X. đùi Ligament of head
Neck of femur of femur

Ghi chú: Cổ X. đùi là điểm yếu nhất của X. đùi. Khớp hông P
Người già thường mắc bệnh lý gãy cổ x.đùi Right hip joint
3/16/2017 Mặt trước, đã mở 47
IV. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI DƯỚI
Khớp gối & Xương bánh chè
Knee joint & Patella

Gân cơ tứ đầu đùi


Rectus femoris tendon

X. Bánh chè P
Right patella

Dây chằng bánh chè


Patellar ligament

Mặt trước Mặt sau


X. Bánh chè P Khớp gối P
Right patella Right knee joint 48
3/16/2017
IV. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI DƯỚI
Các xương cẳng chân
Bones of leg

Cẳng chân gồm 2 xương: X. chày


Tibia
X. chày và X. mác

X. mác
fibula

X. Chày & X. mác P X. Chày & X. mác P


Right tibia & Fibula Right tibia & Fibula
3/16/2017 Mặt trước Mặt sau 49
IV. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI DƯỚI
Xương chày
Tibia
Lồi cầu ngoài
Lateral condyle
Lồi cầu trong
Medial condyle

Lồi củ chày
Tibial tuberosity
Định hướng: đặt xương
thẳng đứng; đầu nhỏ
xuống dưới, mấu nhọn
đầu này hướng vào
trong, bờ sắc ra trước

X. Chày & X. mác P


Mắt cá trong
Right tibia & Fibula
Mặt trước
Medial malleolus Mặt sau 50
3/16/2017
IV. XƯƠNG KHỚP PHẦN CHI DƯỚI
Xương mác
Fibula
Đỉnh X. mác
Axis of fibula
Lồi cầu trong
Medial condyle
Định hướng: đặt xương
thẳng đứng; đầu nhỏ, Lồi củ chày
dẹp xuống dưới, mấu Tibial tuberosity
nhọn đầu này ra ngoài,
hố của đầu này ra sau

Mắt cá ngoài
Lateral malleolus
Mắt cá ngoài X. Chày & X. mác P
Malleolar fossa of Right tibia & Fibula
3/16/2017
Mặt trước lateral malleolus Mặt sau 51
III. XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN
Các xương cổ chân, bàn chân & ngón chân
Tarsal, metatarsals & phalanges
Mỗi bên gồm 7 x. cổ chân: Gót – Hộp – Sên – Ghe
Chêm trong – Chêm giữa – Chêm ngoài
X. Sên P
Right Talus

X. Hộp P X. Ghe P Mặt ngoài


Right cuboid Right navicular

X. Gót P Các X. bàn chân P


Right calcaneus Right metatarsals
Các X. ngón chân P
Right toes/phalanges
Bàn chân (P)
Mặt mu Right foot 52
3/16/2018

You might also like