Tai Trong Gio

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

XÁC Đ ỊNH TẢI TRỌNG GIÓ

TCVN 2737:1995. T ải trọng v à tác đ ộng - Ti êu chu ẩn thiết kế


Dự án: Khu nhà ở xã hội AMC-I Thiết kế: NVC
Hạng mục: Kết cấu Kiểm: NKD
Giai đoạn: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Ngày: 06/2022

I. THÔNG TIN CÔNG TRÌNH


Địa điểm xây dựng: TP. Thanh Hóa - Tỉnh Thanh Hóa Chu kỳ lặp của gió: 20 năm
Vùng áp lực gió: III Thời gian sử dụng: 100 năm
Dạng địa hình: B

II. NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN


Tải trọng gió tác động lên công trình gồm hai thành phần: thành phần tĩnh và thành phần động.
Tải trọng gió được qui về các lực tập trung đặt tại các cao độ s àn.
1. Thành ph ần tĩnh
Thành phần tĩnh của tải trọng được xác định theo TCVN 2737:1995
Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió W Tj xác định theo công thức:
W Tj = g.W 0.k.c. a.b.A j (kN) 6.3
trong đó:
- g là hệ số độ tin cậy tải trọng gió: g= 1.2
- W0 là giá trị áp lực gió: W0 = 125 (daN/m2) Bảng 4
- k hệ số thay đổi áp lực theo độ cao: k= … Bảng 5
- c là hệ số khí động (hút + đẩy): c= 1.4 Bảng 6
- a là hệ số chuyển đổi chu kỳ lặp: a= 1.0 QCVN 02
- b là hệ số điều chỉnh thời gian sử dụng: b= 1.14 Bảng 12
2
- Aj diện tích đón gió: Aj = … (m )
2. Thành ph ần động
Thành phần động của tải trọng được xác định theo chỉ dẫn trong TCXD 229:1999
Với mỗi dạng dao động thứ i, giá trị tính toán của th ành phần động tác dụng lên cao độ tính toán là:
W D(ji) = M j.xi.yi.y ji (kN) (4.3)
trong đó:
- Mj là khối lượng tập trung của phần công trình thứ j
- xi là hệ số động lực, phụ thuộc vào thông số ei và độ giảm lôga của dao động
+ ei là thông số của dao động: ei = (g.10.W0)/(940.fi) (4.4)
+ fi là tần số dao động riêng của dạng dao động đang xét
- yji là dịch chuyển ngang tỷ đối của phần trọng tâm công tr ình thứ j
- yi là hệ số theo từng cao phần công trình: yi = (yji.WFj)/(yji2.Mj) (4.5)
+ giá trị tính toán thành phần động: WFj = WTj.zj. ni (4.1)
+ zj là hệ số áp lực động phụ thuộc vào độ cao và dạng công trình
+ WTj là giá trị tính toán của thành phần tĩnh của phần công trình thứ j
+ ni là hệ số tương quan không gian ứng với dạng dao động thứ i
XÁC Đ ỊNH TẢI TRỌNG GIÓ
TCVN 2737:1995. T ải trọng v à tác đ ộng - Ti êu chu ẩn thiết kế
Dự án: Khu nhà ở xã hội AMC-I Thiết kế: NVC
Hạng mục: Kết cấu Kiểm: NKD
Giai đoạn: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Ngày: 06/2022

III. PHÂN CHIA M ỨC SÀN


Mức sàn Chiều cao Cao độ Bề rộng Bề rộng đón gió của Chiều cao đón gió Diện tích đón gió
(m) (m) (m) phần công trình thứ của phần công trình của phần công trình
j (m) thứ j (m) thứ j (m2)
LX LY LXj LYj Hj SXj SYj

MAI 4.90 +70.900 55.00 9.00 27.50 4.50 2.45 11.03 67.38
TUM 3.30 +66.000 74.50 28.00 64.75 18.50 4.10 75.85 265.48
T19 3.30 +62.700 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T18 3.30 +59.400 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T17 3.30 +56.100 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T16 3.30 +52.800 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T15 3.30 +49.500 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T14 3.30 +46.200 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T13 3.30 +42.900 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T12 3.30 +39.600 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T11 3.30 +36.300 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T10 3.30 +33.000 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T9 3.30 +29.700 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T8 3.30 +26.400 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T7 3.30 +23.100 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T6 3.30 +19.800 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T5 3.30 +16.500 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T4 3.30 +13.200 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T3 3.30 +9.900 74.50 28.00 74.50 28.00 3.30 92.40 245.85
T2 6.60 +6.600 74.50 28.00 74.50 28.00 4.95 138.60 368.78
T1 4.00 +0.000 90.00 37.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Base 0.00 -4.000 90.00 37.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
XÁC Đ ỊNH TẢI TRỌNG GIÓ
TCVN 2737:1995. T ải trọng v à tác đ ộng - Ti êu chu ẩn thiết kế
Dự án: Khu nhà ở xã hội AMC-I Thiết kế: NVC
Hạng mục: Kết cấu Kiểm: NKD
Giai đoạn: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Ngày: 06/2022

IV. THÀNH PH ẦN GIÓ TĨNH


Mức sàn Cao độ Hệ số K Diện tích đón gió của Giá trị tính toán của thành phần gió tĩnh
Z (m) (z) phần công trình thứ j (kN)
2
(m )
SXj SYj WTjX+ WTjX- WTjY+ WTjY-

MAI +70.900 1.418 11.03 67.38 37.43 -37.43 228.74 -228.74


TUM +66.000 1.401 75.85 265.48 254.40 -254.40 890.40 -890.40
T19 +62.700 1.389 92.40 245.85 307.35 -307.35 817.78 -817.78
T18 +59.400 1.378 92.40 245.85 304.73 -304.73 810.81 -810.81
T17 +56.100 1.364 92.40 245.85 301.81 -301.81 803.04 -803.04
T16 +52.800 1.351 92.40 245.85 298.89 -298.89 795.27 -795.27
T15 +49.500 1.337 92.40 245.85 295.75 -295.75 786.91 -786.91
T14 +46.200 1.317 92.40 245.85 291.37 -291.37 775.26 -775.26
T13 +42.900 1.297 92.40 245.85 286.99 -286.99 763.60 -763.60
T12 +39.600 1.278 92.40 245.85 282.61 -282.61 751.95 -751.95
T11 +36.300 1.258 92.40 245.85 278.23 -278.23 740.30 -740.30
T10 +33.000 1.238 92.40 245.85 273.85 -273.85 728.64 -728.64
T9 +29.700 1.217 92.40 245.85 269.27 -269.27 716.46 -716.46
T8 +26.400 1.188 92.40 245.85 262.70 -262.70 698.98 -698.98
T7 +23.100 1.158 92.40 245.85 256.13 -256.13 681.50 -681.50
T6 +19.800 1.128 92.40 245.85 249.52 -249.52 663.90 -663.90
T5 +16.500 1.095 92.40 245.85 242.22 -242.22 644.48 -644.48
T4 +13.200 1.051 92.40 245.85 232.53 -232.53 618.70 -618.70
T3 +9.900 0.998 92.40 245.85 220.67 -220.67 587.15 -587.15
T2 +6.600 0.918 138.60 368.78 304.73 -304.73 810.81 -810.81
T1 +0.000 0.800 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Base -+4.000 0.000 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
XÁC Đ ỊNH TẢI TRỌNG GIÓ
TCVN 2737:1995. T ải trọng v à tác đ ộng - Ti êu chu ẩn thiết kế
Dự án: Khu nhà ở xã hội AMC-I Thiết kế: NVC
Hạng mục: Kết cấu Kiểm: NKD
Giai đoạn: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Ngày: 06/2022

V. THÀNH PH ẦN ĐỘNG
V.1. K ết quả phân tích dao động từ s ơ đồ tính
- Đối với công trình bê tông cốt thép và gạch đá, công trình khung thép có kết cấu bao che
=> Độ giảm loga giao động của kết cấu: d= 0.30
- Công trình thuộc vùng áp lực gió III => Tần số dao động riêng giới hạn: fL = 1.6
Kết quả phân tích dao động theo ph ương X
Dạng dao động i Mode T (s) f (Hz) e = (g.10.W0)/(940.f) d x
1 Mode 3 1.985 0.504 0.082 0.30 1.809
2 Mode 6 0.475 2.105 0.020 0.30 1.298
3
4

Kết quả phân tích dao động theo ph ương Y


Dạng dao động i Mode T (s) f (Hz) e = (g.10.W0)/(940.f) d x
1 Mode 1 2.486 0.402 0.102 0.30 1.912
2 Mode 4 0.744 1.344 0.031 0.30 1.407
3
4
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ
TCVN 2737:1995. Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
Dự án: Khu nhà ở xã hội AMC-I Thiết kế: NVC
Hạng mục: Kết cấu Kiểm: NKD
Giai đoạn: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Ngày: 06/2022

V. THÀNH PHẦN ĐỘNG


V.2. Mode dao động theo phương X
Mức sàn Cao độ Mode 3 . . .
(m) (mm) Mode 3 . . .

MAI +70.900 0.009 #N/A #N/A #N/A 80


TUM +66.000 0.009 #N/A #N/A #N/A
T19 +62.700 0.008 #N/A #N/A #N/A
T18 +59.400 0.008 #N/A #N/A #N/A
T17 +56.100 0.007 #N/A #N/A #N/A
70
T16 +52.800 0.007 #N/A #N/A #N/A
T15 +49.500 0.006 #N/A #N/A #N/A
T14 +46.200 0.006 #N/A #N/A #N/A
T13 +42.900 0.005 #N/A #N/A #N/A
T12 +39.600 0.005 #N/A #N/A #N/A 60

T11 +36.300 0.004 #N/A #N/A #N/A


T10 +33.000 0.004 #N/A #N/A #N/A
T9 +29.700 0.003 #N/A #N/A #N/A
T8 +26.400 0.003 #N/A #N/A #N/A 50
T7 +23.100 0.002 #N/A #N/A #N/A
T6 +19.800 0.002 #N/A #N/A #N/A
T5 +16.500 0.002 #N/A #N/A #N/A
T4 +13.200 0.001 #N/A #N/A #N/A
40
T3 +9.900 0.001 #N/A #N/A #N/A
T2 +6.600 0.000 #N/A #N/A #N/A
T1 +0.000 0.000 #N/A #N/A #N/A
Base -4.000 #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A 30

#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A


#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A 20
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
10
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A 0

#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A 0.000 0.002 0.004 0.006 0.008 0.010

#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A


#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A -10
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ
TCVN 2737:1995. Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
Dự án: Khu nhà ở xã hội AMC-I Thiết kế: NVC
Hạng mục: Kết cấu Kiểm: NKD
Giai đoạn: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Ngày: 06/2022

V. THÀNH PHẦN ĐỘNG


V.3. Mode dao động theo phương Y
Mức sàn Cao độ Mode 1 Mode 4 . .
(m) (mm) (mm) Mode 1 Mode 4 . .

MAI +70.900 0.008 0.009 #N/A #N/A 80


TUM +66.000 0.008 0.007 #N/A #N/A
T19 +62.700 0.008 0.006 #N/A #N/A
T18 +59.400 0.007 0.005 #N/A #N/A
T17 +56.100 0.007 0.004 #N/A #N/A
70
T16 +52.800 0.007 0.002 #N/A #N/A
T15 +49.500 0.006 0.001 #N/A #N/A
T14 +46.200 0.006 -0.001 #N/A #N/A
T13 +42.900 0.006 -0.002 #N/A #N/A
T12 +39.600 0.005 -0.004 #N/A #N/A 60

T11 +36.300 0.005 -0.005 #N/A #N/A


T10 +33.000 0.004 -0.005 #N/A #N/A
T9 +29.700 0.004 -0.006 #N/A #N/A
T8 +26.400 0.003 -0.006 #N/A #N/A 50
T7 +23.100 0.003 -0.006 #N/A #N/A
T6 +19.800 0.002 -0.006 #N/A #N/A
T5 +16.500 0.002 -0.005 #N/A #N/A
T4 +13.200 0.001 -0.004 #N/A #N/A
40
T3 +9.900 0.001 -0.003 #N/A #N/A
T2 +6.600 0.001 -0.002 #N/A #N/A
T1 +0.000 0.000 0.000 #N/A #N/A
Base -4.000 #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A 30

#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A


#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A 20
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
10
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A 0

#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A -0.010 -0.005 0.000 0.005 0.010

#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A


#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A -10
#N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
XÁC Đ ỊNH TẢI TRỌNG GIÓ
TCVN 2737:1995. T ải trọng v à tác đ ộng - Ti êu chu ẩn thiết kế
Dự án: Khu nhà ở xã hội AMC-I Thiết kế: NVC
Hạng mục: Kết cấu Kiểm: NKD
Giai đoạn: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Ngày: 06/2022

V. THÀNH PH ẦN ĐỘNG (90 )


V.4. Thành ph ần động theo ph ương X (Mode 3) - D ạng dao động thứ 1
Mức Cao độ Lực gió Khối Dịch Hệ số áp Hệ số Thành Hệ số Hệ số Lực động
sàn tĩnh lượng chuyển tỷ lực động tương phần động lực tính toán
đối quan động
(m) WTjX (kN) Mj (kN) yji zj ni WFj (kN) yi xi WD(ji) (kN)

MAI +70.900 37.43 261.9 1.000 0.407 0.749 11.42 0.073 1.809 34.37
TUM +66.000 254.40 1348.7 1.000 0.410 0.696 72.63 0.073 1.809 177.02
T19 +62.700 307.35 1751.6 0.889 0.412 0.670 84.90 0.073 1.809 204.35
T18 +59.400 304.73 1751.6 0.889 0.414 0.670 84.58 0.073 1.809 204.35
T17 +56.100 301.81 1751.6 0.778 0.416 0.670 84.21 0.073 1.809 178.81
T16 +52.800 298.89 1751.6 0.778 0.418 0.670 83.85 0.073 1.809 178.81
T15 +49.500 295.75 1751.6 0.667 0.421 0.670 83.45 0.073 1.809 153.26
T14 +46.200 291.37 1751.6 0.667 0.423 0.670 82.73 0.073 1.809 153.26
T13 +42.900 286.99 1751.6 0.556 0.426 0.670 82.03 0.073 1.809 127.72
T12 +39.600 282.61 1751.6 0.556 0.429 0.670 81.36 0.073 1.809 127.72
T11 +36.300 278.23 1751.6 0.444 0.433 0.670 80.73 0.073 1.809 102.17
T10 +33.000 273.85 1754.2 0.444 0.436 0.670 80.14 0.073 1.809 102.33
T9 +29.700 269.27 1756.8 0.333 0.441 0.670 79.55 0.073 1.809 76.86
T8 +26.400 262.70 1756.8 0.333 0.445 0.670 78.44 0.073 1.809 76.86
T7 +23.100 256.13 1756.8 0.222 0.451 0.670 77.40 0.073 1.809 51.24
T6 +19.800 249.52 1756.8 0.222 0.457 0.670 76.46 0.073 1.809 51.24
T5 +16.500 242.22 1756.8 0.222 0.465 0.670 75.45 0.073 1.809 51.24
T4 +13.200 232.53 1757.9 0.111 0.474 0.670 73.90 0.073 1.809 25.64
T3 +9.900 220.67 1759.0 0.111 0.486 0.670 71.97 0.073 1.809 25.65
T2 +6.600 304.73 1950.1 0.054 0.505 0.670 103.08 0.073 1.809 13.88
T1 +0.000 0.00 4545.2 0.003 0.000 0.000 0.00 0.073 1.809 1.60
Base -+4.000 0.00 0.0 0.000 0.000 0.000 0.00 0.073 1.809 0.00
XÁC Đ ỊNH TẢI TRỌNG GIÓ
TCVN 2737:1995. T ải trọng v à tác đ ộng - Ti êu chu ẩn thiết kế
Dự án: Khu nhà ở xã hội AMC-I Thiết kế: NVC
Hạng mục: Kết cấu Kiểm: NKD
Giai đoạn: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Ngày: 06/2022

V. THÀNH PH ẦN ĐỘNG (90 )


V.5. Thành ph ần động theo ph ương Y (Mode 1) - D ạng dao động thứ 1
Mức Cao độ Lực gió Khối Dịch Hệ số áp Hệ số Thành Hệ số Hệ số Lực động
sàn tĩnh lượng chuyển tỷ lực động tương phần động lực tính toán
đối quan động
(m) WTjY (kN) Mj (kN) yji zj ni WFj (kN) yi xi WD(ji) (kN)

MAI +70.900 37.43 261.9 1.000 0.407 0.672 10.25 0.057 1.912 28.47
TUM +66.000 254.40 1348.7 1.000 0.410 0.594 62.01 0.057 1.912 146.63
T19 +62.700 307.35 1751.6 1.000 0.412 0.577 73.03 0.057 1.912 190.43
T18 +59.400 304.73 1751.6 0.875 0.414 0.577 72.76 0.057 1.912 166.62
T17 +56.100 301.81 1751.6 0.875 0.416 0.577 72.44 0.057 1.912 166.62
T16 +52.800 298.89 1751.6 0.875 0.418 0.577 72.13 0.057 1.912 166.62
T15 +49.500 295.75 1751.6 0.750 0.421 0.577 71.79 0.057 1.912 142.82
T14 +46.200 291.37 1751.6 0.750 0.423 0.577 71.16 0.057 1.912 142.82
T13 +42.900 286.99 1751.6 0.750 0.426 0.577 70.56 0.057 1.912 142.82
T12 +39.600 282.61 1751.6 0.625 0.429 0.577 69.99 0.057 1.912 119.02
T11 +36.300 278.23 1751.6 0.625 0.433 0.577 69.45 0.057 1.912 119.02
T10 +33.000 273.85 1754.2 0.500 0.436 0.577 68.94 0.057 1.912 95.35
T9 +29.700 269.27 1756.8 0.500 0.441 0.577 68.44 0.057 1.912 95.49
T8 +26.400 262.70 1756.8 0.375 0.445 0.577 67.48 0.057 1.912 71.62
T7 +23.100 256.13 1756.8 0.375 0.451 0.577 66.58 0.057 1.912 71.62
T6 +19.800 249.52 1756.8 0.250 0.457 0.577 65.77 0.057 1.912 47.75
T5 +16.500 242.22 1756.8 0.250 0.465 0.577 64.90 0.057 1.912 47.75
T4 +13.200 232.53 1757.9 0.125 0.474 0.577 63.57 0.057 1.912 23.89
T3 +9.900 220.67 1759.0 0.125 0.486 0.577 61.91 0.057 1.912 23.90
T2 +6.600 304.73 1950.1 0.125 0.505 0.577 88.67 0.057 1.912 26.50
T1 +0.000 0.00 4545.2 0.012 0.000 0.000 0.00 0.057 1.912 5.99
Base -+4.000 0.00 0.0 0.000 0.000 0.000 0.00 0.057 1.912 0.00
XÁC Đ ỊNH TẢI TRỌNG GIÓ
TCVN 2737:1995. T ải trọng v à tác đ ộng - Ti êu chu ẩn thiết kế
Dự án: Khu nhà ở xã hội AMC-I Thiết kế: NVC
Hạng mục: Kết cấu Kiểm: NKD
Giai đoạn: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Ngày: 06/2022

V. THÀNH PH ẦN ĐỘNG (90 )


V.5. Thành ph ần động theo ph ương Y (Mode 4) - D ạng dao động thứ 2
Mức Cao độ Lực gió Khối Dịch Hệ số áp Hệ số Thành Hệ số Hệ số Lực động
sàn tĩnh lượng chuyển tỷ lực động tương phần động lực tính toán
đối quan động
(m) WTjY (kN) Mj (kN) yji zj ni WFj (kN) yi xi WD(ji) (kN)

MAI +70.900 37.43 261.9 1.000 0.407 1.000 15.25 -0.043 1.407 -15.73
TUM +66.000 254.40 1348.7 0.778 0.410 1.000 104.33 -0.043 1.407 -62.99
T19 +62.700 307.35 1751.6 0.667 0.412 1.000 126.63 -0.043 1.407 -70.12
T18 +59.400 304.73 1751.6 0.556 0.414 1.000 126.16 -0.043 1.407 -58.43
T17 +56.100 301.81 1751.6 0.444 0.416 1.000 125.59 -0.043 1.407 -46.74
T16 +52.800 298.89 1751.6 0.222 0.418 1.000 125.06 -0.043 1.407 -23.37
T15 +49.500 295.75 1751.6 0.111 0.421 1.000 124.47 -0.043 1.407 -11.69
T14 +46.200 291.37 1751.6 -0.111 0.423 1.000 123.39 -0.043 1.407 11.69
T13 +42.900 286.99 1751.6 -0.222 0.426 1.000 122.34 -0.043 1.407 23.37
T12 +39.600 282.61 1751.6 -0.444 0.429 1.000 121.35 -0.043 1.407 46.74
T11 +36.300 278.23 1751.6 -0.556 0.433 1.000 120.41 -0.043 1.407 58.43
T10 +33.000 273.85 1754.2 -0.556 0.436 1.000 119.53 -0.043 1.407 58.52
T9 +29.700 269.27 1756.8 -0.667 0.441 1.000 118.65 -0.043 1.407 70.32
T8 +26.400 262.70 1756.8 -0.667 0.445 1.000 116.99 -0.043 1.407 70.32
T7 +23.100 256.13 1756.8 -0.667 0.451 1.000 115.45 -0.043 1.407 70.32
T6 +19.800 249.52 1756.8 -0.667 0.457 1.000 114.04 -0.043 1.407 70.32
T5 +16.500 242.22 1756.8 -0.556 0.465 1.000 112.53 -0.043 1.407 58.60
T4 +13.200 232.53 1757.9 -0.444 0.474 1.000 110.22 -0.043 1.407 46.91
T3 +9.900 220.67 1759.0 -0.333 0.486 1.000 107.34 -0.043 1.407 35.21
T2 +6.600 304.73 1950.1 -0.222 0.505 1.000 153.74 -0.043 1.407 26.02
T1 +0.000 0.00 4545.2 -0.039 0.000 1.000 0.00 -0.043 1.407 10.56
Base -+4.000 0.00 0.0 0.000 0.000 1.000 0.00 -0.043 1.407 0.00

You might also like