Professional Documents
Culture Documents
Nhom7 QuanLyHocSinh
Nhom7 QuanLyHocSinh
Mã số nhóm:
1.1.1 Sơ đồ tổ chức............................................................................................5
1.2 Nhu cầu người dùng và Yêu cầu của phần mềm (NGHIỆP VỤ).....................6
2.3.1 Usecase Lập hóa đơn bán hang cho khách đặt hàng trước................23
2.4.1 Quy trình Lập hóa đơn bán hang cho khách đã đặt hang.........................26
2.5.1 Quy trình Lập hóa đơn bán hang cho khách đã đặt hang.........................28
2.6.2 Giả định 02: khách đặt đơn hàng nào, thì cửa hang xuất hóa đơn, xuất hang và giao hàng cho đơn hang đó: 30
3.1 Sơ đồ logic.....................................................................................................32
4.1.2 Tiêu chuẩn đối với các yếu tố trên màn hình...........................................34
1.1.1 Sơ đồ tổ chức
Trường ABC
Tổ quản lý
Tổ bộ môn Tổ kỹ thuật
học sinh
Đoàn Thanh Chịu trách nhiệm xây dựng, phát triển và thực hiện các hoạt
2
niên động chính trị của nhà trường
Chịu trách nhiệm tuyên truyền đường lối, chủ trương, chính
3 Công đoàn
sách, pháp luật của nhà nước
Tổ quản lý
4 Chịu trách nhiệm quản lý công tác giáo dục của nhà trường
học sinh
5 Giáo vụ Chịu trách nhiệm quản lý hoạt động đào tạo của nhà trường
Chịu trách nhiệm quản lý hoạt động giảng dạy của giáo
6 Tổ bộ môn
viên
7 Giáo viên Chịu trách nhiện giảng dạy và quản lý học sinh
Nhân viên giáo vụ muốn Tiếp nhận học sinh TQLHS: Trường giáo vụ TQLHS: Nhân viên B
1 tiếp nhận học sịnh đầu giáo vụ
cấp
Nhân viên giáo vụ muốn Tra cứu học sinh TQLHS: Trường giáo vụ TQLHS: Nhân viên T
2
tra cứu thông tin học sinh giáo viên
Nhân viên giáo vụ muốn Cập nhật thông tin TQLHS: Trường giáo vụ TQLHS: Nhân viên B
3 cập nhật thông tin của học sinh giáo vụ
học sinh
Nhân viên giáo vụ muốn Tra cứu kết quả học TQLHS: Trưởng giáo vụ TQLHS: Nhân viên T
4 xem kết quả học tập của tập của học sinh giáo vụ
học sinh
Nhân viên giáo vụ muốn Xóa học sinh TQLHS: Trưởng giáo vụ TQLHS: Nhân viên T
5
xóa học sinh giáo vụ
Nhân viên giáo vụ muốn Mở lớp học TQLHS: Trưởng giáo vụ TQLHS: Nhân viên T
6 mở lớp mỗi đầu năm học giáo vụ to
mới
Nhân viên giáo vụ muốn Lập danh sách lớp TQLHS: Trưởng giáo vụ TQLHS: Nhân viên B
7
lập danh sách lớp học giáo vụ
Nhân viên giáo vụ muốn Tra cứu lớp học TQLHS: Trưởng giáo vụ TQLHS: Nhân viên B
8
tra cứu lớp học giáo vụ
Nhân viên giáo vụ muốn Phân công giáo viên TQLHS: Trưởng giáo vụ TQLHS: Nhân viên B
9 phân công giáo viên chủ chủ nhiệm giáo vụ
nhiệm cho các lớp
Nhân viên giáo vụ muốn Phân công giáo viên TQLHS: Trưởng giáo vụ TQLHS: Nhân viên B
phân công giáo viên bộ môn giáo vụ
10
giảng dạy môn học cho
các lớp
Nhân viên giáo vụ muốn Lập báo cáo môn TQLHS: Trưởng giáo vụ TQLHS: Nhân viên B
11 lập báo cáo điểm môn học của một lớp giáo vụ
học của một lớp
12 Nhân viên giáo vụ muốn Lập báo cáo môn TQLHS: Trưởng giáo vụ TQLHS: Nhân viên B
lập báo cáo điểm môn học cả năm của một giáo vụ
học cả năm của một lớp lớp
Nhân viên giáo vụ muốn Lập báo cáo tổng kết TQLHS: Trưởng giáo vụ TQLHS: Nhân viên B
13 lập báo cáo tổng kết học học kỳ giáo vụ
kỳ
Nhân viên giáo vụ muốn Lập báo cáo tổng kết TQLHS: Trưởng giáo vụ TQLHS: Nhân viên B
14 lập báo cáo tổng kết môn môn học giáo vụ
học
Nhân viên giáo vụ muốn Thay đổi quy định TQLHS: Trưởng giáo vụ TQLHS: Nhân viên B
15
thay đổi quy định giáo vụ
Giáo viên bộ môn muốn Nhập bảng điểm TBM: Trường bộ môn TBM: Giáo viên B
16 nhập bảng điểm môn học môn học
cho các lớp
Quản trị viên muốn tạo Tạo tài khoản TKT: Trường phòng kỹ TKT: Nhân viên quản B
17 tài khoản mới cho nhân thuật trị
viên nhà trường
18 Quản trị viên muốn cập Cập nhật tài khoản TKT: Trường phòng kỹ TKT: Nhân viên quản B
nhật tài thông tin tài thuật trị
khoản của nhân viên nhà
trường
Quản trị viên muốn xóa Xóa tài khoản TKT: Trường phòng kỹ TKT: Nhân viên quản T
19 tài khoản của nhân viên thuật trị
nhà trường
STT Mã Họ và Giới Ngày Địa Email Tên phụ SĐT phụ huynh
SV tên tính sinh chỉ huynh
Mở lớp
5
1.3.6 BM06: Phân công giáo viên bộ môn
1 Toán
2 Lý
3 Hóa
4 Sinh
5 Sử
6 Địa
7 Văn
8 Đạo đức
9 Thể dục
1.3.7 BM07: Báo cáo kết quả học tập của học sinh
7
1.3.8 BM08: Báo cáo môn học của một lớp
1.3.9 BM09: Báo cáo môn học cả năm của một lớp
2
3
5
1.4 Quy định
- Có 9 môn học (Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Văn, Đạo Đức, Thể Dục).
QĐ04 - Học sinh sẽ đạt môn học khi có điểm trung bình môn học đó từ 5 trở lên.
QĐ05 - Các quy định trên có thể được điều chỉnh cho phù hợp với hoạt động của nhà trường:
Bộ phận: Giáo vụ
STT Nghiệp vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu Quy định Ghi chú
Tiếp nhận học sinh Nhân viên giáo vụ muốn tiếp nhận học sịnh đầu BM01 QĐ01
1
cấp
2 Tra cứu học sinh Nhân viên giáo vụ muốn tra cứu thông tin học sinh BM02
Cập nhật thông tin học sinh Nhân viên giáo vụ muốn cập nhật thông tin của QĐ01
3
học sinh
Xem kết quả học tập của Nhân viên giáo vụ muốn xem kết quả học tập của BM07
4
học sinh học sinh
5 Xóa học sinh Nhân viên giáo vụ muốn xóa học sinh
Mở lớp học Nhân viên giáo vụ muốn mở lớp mỗi đầu năm học BM03 QĐ02
6
mới
7 Lập danh sách lớp Nhân viên giáo vụ muốn lập danh sách lớp học BM04 QĐ02
8 Tra cứu lớp học Nhân viên giáo vụ muốn tra cứu lớp học
Phân công giáo viên chủ Nhân viên giáo vụ muốn phân công giáo viên chủ BM05
9
nhiệm nhiệm cho các lớp
Phân công giáo viên bộ môn Nhân viên giáo vụ muốn phân công giáo viên BM06
10
giảng dạy môn học cho các lớp
Lập báo cáo môn học của Nhân viên giáo vụ muốn lập báo cáo điểm môn BM08
11
một lớp học của một lớp
Lập báo cáo môn học cả Nhân viên giáo vụ muốn lập báo cáo điểm môn BM09
12
năm của một lớp học cả năm của một lớp
Lập báo cáo tổng kết học kỳ Nhân viên giáo vụ muốn lập báo cáo tổng kết học BM10 QĐ04
13
kỳ
Lập báo cáo tổng kết môn Nhân viên giáo vụ muốn lập báo cáo tổng kết môn BM11 QĐ04
14
học học
STT Nghiệp vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu Quy định Ghi chú
1 Nhập điểm môn học Giáo viên bộ môn muốn nhập điểm môn học cho từng lớp BM07 QĐ03
Bộ phận: Tổ kỹ thuật
STT Nghiệp vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu Quy định Ghi chú
Tạo tài khoản Quản trị viên muốn tạo tài khoản mới cho nhân viên nhà
1
trường
Cập nhật tài khoản Quản trị viên muốn cập nhật tài thông tin tài khoản của
2
nhân viên nhà trường
Xóa tài khoản Quản trị viên muốn xóa tài khoản của nhân viên nhà
3
trường
1.5.2 Danh sách yêu cầu tiến hóa
ST Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị cần thay đổi
T
6 Thay đổi điểm đạt môn - Điểm tối thiểu đạt môn
1 Tiếp nhận học sinh 5 học sinh / 1 phút Thực hiện vào đầu mỗi năm
học
4 Xem kết quả học tập của học sinh Ngay tức thì
6 Mở lớp học 5 lớp học / 1 phút Thực hiện vào đầu mỗi năm
học
7 Lập danh sách lớp 1 lớp / 1 phút Thực hiện vào đầu mỗi năm
học
9 Phân công giáo viên chủ nhiệm Ngay tức thì Thực hiện vào đầu mỗi năm
học
10 Phân công giáo viên bộ môn 1 lớp / 1 phút Thực hiện vào đầu mỗi năm
học
11 Lập báo cáo môn học của một lớp Ngay tức thì Thực hiện vào cuối học kỳ
12 Lập báo cáo môn học cả năm của Ngay tức thì Thực hiện vào cuối năm học
một lớp
13 Lập báo cáo tổng kết học kỳ Ngay tức thì Thực hiện vào cuối học kỳ
14 Lập báo cáo tổng kết môn học Ngay tức thì Thực hiện vào cuối năm học
2 Tra cứu học sinh 5 phút đào tạo Không biết nhiều về học sinh muốn tìm
8 Tra cứu lớp học 1 phút đào tạo Chỉ cần xác định năm học của lớp cần
tìm
11 Lập báo cáo môn học của một lớp 1 phút đào tạo
12 Lập báo cáo môn học cả năm của một lớp 1 phút đào tạo
14 Lập báo cáo tổng kết môn học 1 phút đào tạo
STT Nghiệp vụ \ Nhóm người dùng Giáo vụ Giáo viên Quản trị viên
1 Xóa logic Học sinh Học sinh sẽ được xóa nếu thông tin tiếp nhận bị sai
2 Xóa logic Lớp học Lớp học sẽ được xóa khi bị vượt chỉ tiêu của nhà trường
3 Xóa logic Tài khoản Tài khoản được cấp cho nhân viên sẽ được xóa khi nhân viên đó không
còn thuộc nhà trường.
34 Không cho phép chỉnh Điểm Khi điểm số đã được nhập cho học sinh thì không được chỉnh sửa.
sửa
1
2
1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trung bình trong 15 phút Không sửa lỗi 1 chức năng không ảnh hưởng
đến các chức năng khác
2 Dễ bảo trì Thêm chức năng mới nhanh Không ảnh hưởng các chức năng đã có
3 Dễ chuyển đổi Dễ chuyển đổi: CSDL / ngôn ngữ lập trình / kiến trúc Với cùng các yêu cầu
hệ thống.
4 Tái sử dụng Xây dựng phần mềm quản lý học sinh tiểu học hoặc Với cùng các yêu cầu
THCS trong vòng 1 tháng
7
8
1
2
3
4
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
3
4
5
6
1.6.7 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích
1
2
3
4
5
1.7.1 [nghiệp vụ 1]
LẬP HÓA ĐƠN BÁN HÀNG CHO KHÁCH MUA TRỰC TIẾP
Tên người dùng sử dụng để gọi nghiệp vụ đó trong thực tế (ví dụ: Đăng ký thẻ thành viên).
Thời gian liên Khi nào thì thực hiện nghiệp vụ này (ví dụ: hàng ngày, hàng tháng, hàng quý, …)
quan
Hàng ngày: từ 8h-20h
Không gian liên Thực hiện nghiệp vụ này ở đâu (ví dụ: tại cây ATM, trên máy POS, …)
quan Tại cửa hàng
Qua website
Nghiệp vụ liên Tên các nghiệp vụ thực hiện trước hoặc sau nghiệp vụ này
quan Lập phiếu xuất hàng
Mô tả bước tiến Mô tả tuần tự các bước thực hiện của nghiệp vụ đó từ khi bắt đầu đến khi kết thúc
hành Sau khi khách hang đã chọn danh mục mặt hang muốn mua và đưa đến quầy tính tiền
B1: NVBH nhập thông tin các mặt hang khách đã mua + đơn giá, số lượng
B4: In hóa đơn làm 02 bản, đưa cho khách hang ký, và lưu 1 bản
Nhóm các nghiệp vụ liên quan thành các package, và vẽ sơ đồ tương tác với các package
2.1.2 Sơ đồ chi tiết: Quản lý đơn đặt hàng
2.1.3 Sơ đồ chi tiết: Quản lý bán hang
UC01 Quản lý đơn đặt hang Import danh sách đơn hang
UC02 Quản lý đơn đặt hang Lập phiếu đặt hang trên app
UC03 Quản lý bán hang Lập hóa đơn bán hang cho khách đặt hang
trước
UC04 Quản lý bán hang Lập hóa đơn bán hang cho khách mua hang
trực tiếp
2.3.1 Usecase Lập hóa đơn bán hang cho khách đặt hàng trước
Description NVBH kiểm tra danh sách đặt hàng trên google form, xác
nhận qua điện thoại và nhập đơn đặt hàng vào hệ thống
Actor Nhân viên bán Trigger Trong danh sách đơn đặt hang,
hang, Trưởng nhân viên bán hang/trưởng cửa
cửa hàng hang (gọi tắt là người dung)
chọn một đơn và nhấn nút Lập
hóa đơn bán hàng
Post-condition Check trên UI: hệ thống quay về trang Danh sách hóa đơn
(của nhân viên đó)
Check trên DB: Hóa đơn mới được tạo ra và lưu trong hệ
thống (ngày tạo = ngày hiện tại, người tạo = tên nhân viên,
thông tin HĐ = thông tin đơn đặt hàng)
Error situations 1. Lập hóa đơn cho 01 đơn hang khách đã hủy
System state in error Không lập được hóa đơn bán hàng
situations
Standard NVBH chọn lập hóa đơn bán hang cho khách
flow/process Hệ thống kiểm tra trạng thái đơn hang của khách
Nếu trạng thái đơn hang = “available”, hệ thống tự động tạo ra
và lưu hóa đơn từ thông tin đơn hang khách đã đặt:
Danh sách mặt hang, số lượng lấy từ danh sách hang đặt
Thông tin khách hang: lấy từ thông tin khách đặt
Với mỗi mặt hang: Giá trị = số lượng * đơn giá
Tổng đơn hang = Tổng (Giá trị)
Ngày tạo = ngày hiện tại
Người tạo = tên nhân viên bán hang
Trạng thái đơn hang = “paid”
Hệ thống xuất hóa đơn ra máy in
Alternative Flow 1 Lập hóa đơn cho 01 đơn hang khách đã hủy
Alternative Flow 2 Tại bước 3: nếu số lượng hang tồn của mặt hang trong danh
mục khách đã chọn = 0 => hệ thống hiển thị thông báo “Mặt
hang … đã hết hang!”
Alternative Flow 3 Đứt kết nối vào DB
Tại bước 1 hoặc 2 của Standard Flow: hệ thống hiển thị thông
báo “Đứt kết nối vào DB”
Tại bước 3: hệ thống hiển thị thông báo “Đứt kết nối vào DB”,
và rollback dữ liệu.
Actor Khách hàng, Trigger Khi actor chọn nút đặt phòng
nhân viên
2’. Yêu cầu khách đăng nhập nếu chưa đăng nhập
2.4.1 Quy trình Lập hóa đơn bán hang cho khách đã đặt hang
Ví dụ: phân tích không theo mô hình hướng đối tượng (coi cả ứng dụng là 1 hệ thống)
Ví dụ: cách phân tích theo hướng đối tượng (Mô hình MVC)
2.5 Activity Diagram
2.5.1 Quy trình Lập hóa đơn bán hang cho khách đã đặt hang
2.5.2 Quy trình đặt phòng
2.6 Statechart Diagram
- Các đối tượng nghiệp vụ vẽ statechart riêng cho từng đối tượng
- Hoặc gom các đối tượng nghiệp vụ có thông tin kế thừa, và quan hệ giữa các đối tượng là 1-1 thì GOM CÁC ĐỐI TƯỢNG
NGHIỆP VỤ NÀY THÀNH 1 ĐỐI TƯỢNG TỔNG QUÁT vẽ 1 sơ đồ chung cho đối tượng tổng quát
Trong ví dụ trên có các đối tượng sau: Đơn hang (mới lập – đang xử lý - đã xử lý – đã hủy), Hóa đơn (mới lập – đã thu tiền),
Phiếu xuất hang (mới lập – đã xuất hang), Phiếu giao hang (mới lập – đã giao hang – từ chối nhận hàng), Nhân viên (đang làm
việc – đã nghỉ)
2.6.1 Giả định 01: khách đặt hang, cửa hang có thể xuất hóa đơn cho 01 phần đơn hang (vì hết hang, khách đổi hang, khách hủy 01
phần đơn hang), và việc xuất hang diễn ra làm nhiều lần, giao hang cũng làm nhiều đợt khác nhau K GOM ĐỐI TƯƠNG
CHUNG
Mới lập x x x
2.6.2 Giả định 02: khách đặt đơn hàng nào, thì cửa hang xuất hóa đơn, xuất hang và giao hàng cho đơn hang đó:
tổng quát hóa chung 4 đối tượng Đơn hang – Hóa đơn – Phiếu xuất hang – Phiếu giao hang thì chỉ có 1 đối tượng: Đơn hang
State chart chung như sau:
2.7 Class Diagram
Ứng dụng được viết dưới dạng [desktop app / mobile app / web app / mobile – web], triển khai dưới dạng mạng
[LAN/WAN/StandAlone].
Ứng dụng sử dụng CSDL [MySQL / SQL Server / Oracle / NoSQL / File], triển khai dưới dạng CSDL [tập trung / phân tán].
IA
3.1 Sơ đồ logic
3.2.1 Bảng …
2 TENDG
TS6 10000 Đơn giá phạt của 1 ngày trả sách trễ hạn
TT Thuộc tính Bảng của thuộc Bảng của thông Xử lý tự động cập
tính tin gốc nhật
Tối thiểu: phải có câu lệnh cho các biểu mẫu liên quan đến yêu cầu TRA CỨU và LƯU TRỮ
Các yêu cầu XỬ LÝ TÍNH TOÁN và BÁO BIỂU: cần dung JOB/TRIGGER/STORE PROCEDURE tạm bớt cho phần này
4 LAB 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN
Yếu tố Kích thước Canh lề Cách tổ chức Phím nóng / phím Yêu cầu kết xuất
tắt
Báo biểu
4.1.2 Tiêu chuẩn đối với các yếu tố trên màn hình
Yếu tố Font type Font size Font Color Canh lề Kích thước Hình dạng
Tiêu đề form
Label
Button
Link
Ô nhập liệu
Ý nghĩa:
Hình ảnh:
Ý nghĩa:
Hình ảnh: