Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021

273
§13. HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
A. TẬP XÁC ĐỊNH VÀ TÍNH CHẴN LẺ
1
Câu 1: (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x  1) 3

A. D  ( ;1) B. D  (1;  ) C. D  R D. D  R \ {1}

2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  3x  9  là:

A. D   . B. D   \ 2 . C. D   ; 2  . D. D   2;   .

x3
Câu 3: (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tập xác định của hàm số y  log 5 .
x2

A. D  R \ {  2} B. D  ( ; 2)   3;   C. D  ( 2;3) . D. D  ( ; 2)  [4;  )

Câu 4: Tập xác định của hàm số y  2  ln  ex  là:

A. 1; 2  .

B. 1;   .

C.  0;1 .

D.  0;e .

Câu 5: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là  1;3 ?


A. y  ln 3  2 x  x 2 . 
1
B. y  .
3  2 x  x2

C. y  3  2 x  x 2 .

1
D. y  .
3  2 x  x2

1
Câu 6: Hàm số y   ln  x  1 có tập xác định là:
2 x

A.  \ 2 .

B. 1; 2  .

C.  0;   .

D.  ;1   2;   .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
274

Câu 7: Tập xác định của hàm số y  ln  x  5  5  x  là:

A.  \ 5 .

B.  .

C.  ;5  .

D.  5;   .

Câu 8: Tập xác định của hàm số y  ln 1  log 2 x  là:

A.  2;   .

B.  ; 2  .

C.  0; 2  .

D.  2; 2  .

Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log 3 log 2  x  1  1 là:

A.  ;3 .

B.  3;   .

C. 3;  .

D.  \ 3 .

1
 x  1
Câu 10: Hàm số y  2 có tập xác định là:
 1 5
log 2   x  
 2 2

A. D   1;3 .

B. D   3;5 .

C. D   1;5 \ 3 .

D. D   1;5 .

Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số y  e x không chẵn cũng không lẻ

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
275
B. Hàm số y  ln x   2

x  1 là hàm số lẻ.

C. Hàm số y  e x có tập giá trị là  0;   .

 
D. Hàm số y  ln x  x 2  1 không chẵn cũng không lẻ.

B. ĐẠO HÀM

Câu 12: (ĐỀ THPT QG 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 .

1
A. y 
 2 x  1 ln 2
2
B. y 
 2 x  1 ln 2
2
C. y 
2x 1

1
D. y 
2x 1

Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  log 2 x là:

1
A. y /  .
x ln 2

1
B. y /  .
x ln10

1
C. y /  .
2 x ln10

ln10
D. y /  .
x

Câu 14: (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  13x .

A. y '  x.13x 1 .

B. y '  13x.ln13 .

C. y '  13x .

13x
D. y '  .
ln13

x 1
Câu 15: (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  .
4x

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
276

1  2  x  1 ln 2
A. y '  .
22 x

1  2  x  1 ln 2
B. y '  .
22 x

1  2  x  1 ln 2
C. y '  2 .
4x

1  2  x  1 ln 2
D. y '  2 .
4x

Câu 16: Đạo hàm của hàm số y  x . x tại x  1 là giá trị nào sau đây?

A.  2  ln  .

B. 

C.  2   ln 

D. 1

2
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  ln  ln x  tại giá trị x  e là:

A. e .

B. 1.

2
C. .
e
D. 0.

Câu 18: Đạo hàm của hàm số y  x x bằng:

x
A. y '   ln x  1 x .

B. y '  x.x x 1 .

C. y '  x x ln x .

xx
D. y '  .
ln x

Câu 19: Tính đạo hàm của các hàm số: y  5 x 2  2 x cos x .
A. 10 x  2 x  ln 2.cos x  sin x  .
2x
B. 10 x  2  ln 2.cos x  sin x  .
x
C. 10 x  2  ln 3.cos x  sin x  .
x
D. 10 x  2  ln 2.cos x  sin x  .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
277
1 1
Câu 20: Cho hàm số f  x   ln x. Hãy tính f  x   f   x   f    .
x x

A. e.

B. 1.

C. 1.

D. 0.

2 1
Câu 21: Cho hàm số f  x   5e x và biểu thức P  f '  x   2 x. f  x   f  0   f '  0  . Đâu là giá trị
5
đúng của biểu thức P ?

A. P  1 .

B. P  2 .

C. P  3 .

D. P  4 .

Câu 22: Cho hàm số y  e  x .sin x . Tìm hệ thức đúng:

A. y ' 2 y '' 2 y  0 .

B. y '' 2 y ' 2 y  0 .

C. y '' 2 y ' 2 y  0 .

D. y ' 2 y '' 2 y  0 .

x2

2
Câu 23: Cho hàm số y  x.e , Hệ thức nào đúng trong các hệ thức sau:


A. xy  1  x 2 y ' . 

B. x. y '  1  x 2 . y . 
 
C. xy  1  x 2 . y ' .


D. xy '  1  x 2 . y . 
1
Câu 24: Cho hàm số y  . Hãy chọn hệ thức đúng:
1  x  ln x

A. xy  y '  y ln x  1 .

B. xy '  y  y ln x  1 .

C. xy  y  y 'ln x  1 .

D. xy '  y  y ln x  1 .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
278

Câu 25: Cho hàm số y  sin  ln x   cos  ln x  . Hãy chọn hệ thức đúng:

A. xy '' x 2 y ' y  0 .

B. x 2 y '' xy ' y  0 .

C. x 2 y '' xy ' y  0 .

D. x 2 y '' xy ' y  0 .

C. ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ HÀM MŨ & Logarit

Câu 26: Hàm số y  x.2 x có cực trị tiểu tại điểm có hoành độ bằng?
A. x   log 2 e .
B. x  0 .
C. x  1 .
D. x  log 2 e .
x
Câu 27: Hàm số y   2 x  1 e có cực trị tại điểm có hoành độ bằng?
A. x  2 .
1
B. x   .
2
C. x  2 .
1
D. x  .
2
Câu 28: Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  xe x .
1
A. yCT  .
e
B. yCT e .
1
C. yCT   .
e
D. yCT  1 .
x2  3
Câu 29: Gọi y1 , y2 lần lượt là các giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số y  . Khi đó
ex
y1  e4 y2 bằng bao nhiêu?
A. 4e .
B. 4 .
C. 8e .
D. 2 .
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm xác định trên  và có biểu thức f   x   e x  1 e 2 x  1
  
. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
279
x2  4 x
Câu 31: Cho hàm số y   x  m  e . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có 2
cực trị.


A. m  ; 2  2  2  2;   .   
B. m   .


C. m  2  2; 2  2 . 
D. m  1;e  .

CỰC TRỊ HÀM SỐ LÔGARIT

Câu 32: Hàm số y  x log2 x có cực tiểu tại điểm có hoành độ bằng?
1

ln 2
A. x  2 .
B. x  1.
C. x  2 .
1
ln 2
D. x  2 .
Câu 33: Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x ln x .
1
A. yCT  .
e
B. yCT e .
1
C. yCT   .
e
D. yCT  1 .
Câu 34: Hàm số y  ln 4  x  2
 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0.
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 35: Gọi y1 , y2 lần lượt là các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  ln x  3 x  18  3

. Khi đó y1  y2 bằng bao nhiêu?
A. ln 4 .
5
B. ln .
4
C. 2ln 6 .
4
D. ln .
5
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm xác định trên  0;   và có biểu thức

f   x    ln x  1  ln 2 x  1 . Số điểm cực trị của hàm số là:


A. 0 .
B. 2 .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
280

C. 3 .
D. 1 .
Câu 37:  2

Hàm số y  ln  x  4 x  3 có điểm cực trị  a; b  . Khi đó a  b bằng:

A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 0 .

D. ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ & LOGARIT

Câu 38: Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  4 x . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Trục Ox là tiệm cận ngang của  C  .

B. Đồ thị  C  nằm phía dưới trục hoành.

C. Đồ thị
 C  luôn đi qua điểm  0;1 .

D. Đồ thị
 C  luôn đi qua điểm 1; 4  .

Câu 39: Cho hàm số y  log 4 x có đồ thị  C  . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tập xác định D   .

B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x thuộc tập xác định.

C. Đồ thị  C  nhận Oy làm trục đối xứng.

D. Đồ thị  C  không có đường tiệm cận.

Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

x
1
A. Đồ thị của hai hàm số y  a x và y    đối xứng nhau qua trục hoành.
a

B. Đồ thị của hai hàm số y  log a x và y  log 1 x đối xứng nhau qua trục tung.
a

C. Đồ thị của hai hàm số y  e x và y  ln x đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ
nhất.

D. Đồ thị của hai hàm số y  a x và y  log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y   x

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
281
x
Câu 41: (Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 103) Cho hai hàm số y  a
, y  b x với a , b là 2 số thực dương khác 1 , lần lượt có đồ thị
là  C1  và  C2  như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0  a  b  1 .

B. 0  b  1  a .

C. 0  a  1  b .

D. 0  b  a  1 .

Câu 42: (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Đường cong trong y
hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B , C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

x
1 1
A. y    .
2
O x
2
B. y  x .

C. y  log 2 x .

D. y  2 x .

Câu 43: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số cho ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó
là hàm số nào ?
A. y  2 x .

x
1
B. y    .
2
C. y  log 2 x .

D. y  log 1 x .
2

Câu 44: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x ln x tại điểm có hoành độ x  1 có tính chất nào sau
đây?

A. Song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

B. Song song với đường phân giác của góc phần tư thứ hai.

C. Song song với trục hoành.

D. Đi qua gốc tọa độ.

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
282

ln x  2
Câu 45: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm x  1 là:
ln x  1
A. y  3 x  1 .

B. y  3 x  1 .

C. y   3 x  3 . y  bx
x
y
ya
D. y  3 x  1 .
3 y  cx

Câu 46: Cho đồ thị của ba hàm số y  a x , y  b x , y  c x như hình vẽ dưới. 2

Khẳng định nào sau đây đúng? 1

A. c  b  a . 1
B. b  a  c .
2 1 O 1 2 3 x
C. c  a  b .
D. b  c  a .

Câu 47: Cho các hàm số y  a x , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ.

Chọn khẳng định đúng.

A. c  b  a .

B. b  a  c .

C. a  b  c .

D. b  c  a .

Câu 48: Cho hàm số y  ln x có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

A. y  ln x  1 .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
283
B. y  ln  x  1 .

C. y  ln x .

D. y  ln x .

Câu 49: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? y

1
A. y  ln   .
2
x

B. y  ln x . 1
x
O 1 e
C. y  ln x .

D. y  ln x .
2

Câu 50: Hình bên phải là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y  log3 x
B. y  log5 x
C. y   log3 x
D. y  log 3 2x

Câu 51: Cho hàm số f  x   x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới

đây là đồ thị của hàm số y  f   x  . Tìm đồ thị đó?


y y y y

1
1
x O 1 x 1 x x
O 1 O O
A. .B. .C. .D. .

Câu 52: (THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – lần 3 - năm 2017) Biết hai hàm số
y  ax y
y  a x , y  f  x  có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm
số này đối xứng nhau qua đường thẳng y   x . Tính f  a 3 .   y  f  x 1

A. f  a 3
  a 3a
.
x
1 O
1 y  x

B. f a 3   3
.


C. f  a 3  3 . 
 
D. f  a 3   a 3a .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
284

Câu 53: (Chuyên ĐH Vinh – lần 4 – năm 2017) Cho các số thực a , b khác 1. y
Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt
N M
các đường y  a x , y  b x , trục tung lần lượt tại M , N và A thì A
AN  2 AM (hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng? y  bx y  ax
A. a 2  b .
B. b  2a .
C. ab 2  1 .
O x
1
D. ab  .
2

E. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Câu 54: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x 2 e x trên đoạn  1;1 ?

A. e

1
B.
e

C. 2e

D. 0

Câu 55: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2| x| trên  2; 2 ?

1
A. max y  4; min y  
4

1
B. max y  4; miny 
4

1
C. max y  1; miny 
4

D. max y  4;miny  1

ln x
Câu 56: Tập giá trị của hàm số f  x   với x  1; e 2  là:
x

A.  0; e  .

1 
B.  ;e  .
e 

 1
C.  0;  .
 e

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
285
 1 
D.   ;e  .
 e 

Câu 57: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là SAI?


x
1
A. Hàm số y    có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn  0;3 .
2

B. Hàm số y  2 x có giá trị nhỏ nhất trên nửa khoảng  1; 2  .

C. Hàm số y  log 2 x có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên nửa khoảng 1;5  .

D. Hàm số y  e x có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên khoảng  0; 2  .

Câu 58: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 1  23 x .
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 59: (THPT Thanh Chương lần 1 – năm 2017) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
3
2sin 2 x cos 2 x  2m 
nhỏ nhất của hàm số f  x   3 3 . Tính giá trị của biểu thức P  M    .
 9 
10
A. P  .
3

B. P  1 .

35
C. P  .
3

32
D. P  .
3

Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  ln 1  2 x  trên đoạn  2;0 lần
2
Câu 60:
lượt là M và m . Biết M  m  a  b ln 2  c ln 5 với a , b , c  Q . Khi đó tổng a  b  c là

A. 3 .

3
B.  .
4

9
C. .
4

D. 4 .

3 5 xy
Câu 61: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 5 x  2 y   x  1   3 x  2 y  y  x  2  . Tìm giá
3xy 5
trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  y .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
286

A. Tmin  1  5 .

B. Tmin  5  3 2 .

C. Tmin  3  2 3 .

D. Tmin  2  3 2 .

F. THAM SỐ

x
Câu 62: 
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y  a 2  3a  3  đồng biến.

A. a  1 .

B. a  2 .

C. 1  a  2 .

a  1
D.  .
a  2

Câu 63: (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  log( x 2  2 x  m  1)
có tập xác định là R .

A. m  0

B. m  0

C. m  2

D. m  2

Câu 64:
x 2
 2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln e  ex  m  1 có 
tập xác định là  .

A. m  1 .

B. m  1 .

C. m  1 .

D. m  1 .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.

You might also like