Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021

287
§4. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
Dạng 1: Đưa về cùng cơ số
Phương pháp giải
f  x g x
Sử dụng tính chất a a  f  x   g  x   0  a  1 .
Dạng 2: Đặt ẩn phụ
Phương pháp giải

g  x
t  a g  x   0

Với 0  a  1 , f a 
   0   f t   0 .

2 f  x f  x
 m.a  n.a  p  0  1
Đặt t  a f  x  , t  0 đưa phương trình 1 về dạng phương trình bậc 2:

mt 2  nt  p  0 .
Giải phương trình tìm nghiệm t và kiểm tra điều kiện t  0 .
f  x
Sau đó thế vào phương trình t  a tìm nghiệm x .
f  x 1
 m .a f  x   n .b f  x   p  0 , trong đó a.b  1 . Đặt . t  a f  x  , t  0 . suy ra b  .
t
f  x
2 f  x f  x 2 f  x 2 f  x a
 m.a  n. a.b   p.b  0 . Chia hai vế cho b và đặt   t 0.
b
Dạng 3: Phương pháp lôgarit hóa
Phương pháp giải

g x
 f  x   0
Dạng 1: a  f  x   với 0  a  1 .
 g  x   log a f  x 
Dạng 2: a    b    log a a    log a b    f  x   g  x  .log a b .
f x g x f x g x

Câu 1: Phươg trình 5 2 x 1  125 có nghiệm là:


5 3
A. x  . B. x  . C. x  3 . D. x  1 .
2 2
1
Phương trình: 3 
2x
Câu 2: có nghiệm là
9
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2 .
2
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của phương trình 9x 3x2 1.
A. S  1 . B. S  0;1 . C. S  1; 2 . D. S  1;2 .

Câu 4: Nghiệm của phương trình 5 2  x  125 là


A. x  1 . B. x  5 . C. x  3 . D. x  1 .
2017 x
Câu 5: Phương trình 2  8  0 có nghiệm là
2017 2017 2017 2017
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
4 5 6 3
Câu 6: Cho phương trình 4 x  2 x1  3  0. Khi đặt t  2 x ta được phương trình nào sau đây
A. 2 t 2  3t  0 B. 4t  3  0 C. t 2  t  3  0 D. t 2  2t  3  0

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
288
Câu 7: Phương trình 5 2 x 1  125 có nghiệm là
5 3
A. x  B. x  1 C. x  3 D. x 
2 2
3 2 2
Câu 8: Phương trình 3x x  9x x1 có tích tất cả các nghiệm bằng
A. 2. B. 2 2 . C.  2 2 . D. 2.
x2  2
2 x 3 1
Câu 9: Phương trình 27   có tập nghiệm là
3
A. 1;7 . B. 1; 7 . C. 1;7 . D. 1; 7 .

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình: 4 x 1  4 x1  272 là


A. 3; 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3;5 .

Câu 11: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình: 2 x  9 2 x  8  0 . Tính S  x1  x2 .


A. S  8 . B. S  6 . C. S  9 . D. S  9 .
x x
Câu 12: Nghiệm của phương trình 9  4.3  45  0 là
A. x  9 . B. x  5 hoặc x  9 .
C. x  2 hoặc x  log 3 5 . D. x  2 .
x x
Câu 13: Nghiệm của phương trình: 9 10.3  9  0 là
A. x  2 ; x  1 . B. x  9 ; x  1 . C. x  3 ; x  0 . D. x  2 ; x  0 .
x 1 x x
Câu 14: Cho phương trình 25  26.5  1  0 . Đặt t  5 , t  0 thì phương trình trở thành
2 2 2 2
A. t  26t  1  0 . B. 25t  26t  0 . C. 25t  26t  1  0 . D. t  26t  0 .
x x1
Câu 15: Cho phương trình 25  5  4  0 , khi đặt t  5x ta được phương trình nào dưới đây?
2 2 2 2
A. 2t  t  4  0 . B. t  t  4  0 . C. t  5t  4  0 . D. 2t  5t  4  0 .
x x x
Câu 16: Nghiệm của phương trình 25  15  6.9  0 là
3
A. x   log 3 2 . B. x   log 5 3 . C. x  log 5 3 . D. x  log3 .
5 3 5
12 x
Câu 17: Cho phương trình 13  13  12  0 . Bằng cách đặt t  13x phương trình trở thành
x

phương trình nào sau đây?


2 2 2 2
A. 12t  t  13  0 . B. 13t  t  12  0 . C. 12t  t  13  0 . D. 13t  t  2  0 .
x x
Câu 18: Cho phương trình  74 3    74 3   14 (*) . Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
x
A. Đặt t    thì phương trình (*) trở thành t 14t 1  0 .
74 3 2

x
B. Đặt t   7  4 3  thì phương trình (*) trở thành t  t  14  0 .
2

x
C. Đặt t   7  4 3  thì phương trình (*) trở thành t  14t  1  0 .
2

x
D. Đặt t   7  4 3  thì phương trình (*) trở thành t  t  14  0 .
2

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ VÀ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾN – THĂNG LONG
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
289
x
Câu 19: Cho phương trình 3x  8.3  15  0 . Phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm?
2

A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
x
1 x 1
Câu 20: Phương trình 3  2    có bao nhiêu nghiệm âm?
9
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
x x
Câu 21: Nghiệm phương trình 9  4.3  45  0 là
A. x  9 . B. x   5 hoặc x  9 .
C. x  2 hoặc x  log 3 5 . D. x  2 .
2 x 8
Câu 22: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 3  4.3x 5  27  0 .
4 4
A. . B.  . C. 5 . D. 5 .
27 27
2x x
Câu 23: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3  4.3  3  0 bằng:
4
A. . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
3
2x x 2
Câu 24: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3  2.3  27  0 bằng
A. 9 . B. 18 . C. 3 . D. 27 .
x x 2 x 1
Câu 25: Phương trình 9  6  2 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 3 B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Dạng 4: Phương pháp hàm số, đánh giá
x2 1
Câu 26: Cho phương trình 2018   x 2 1 .2017 x  1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
B. Phương trình đã cho có nhiều hơn hai nghiệm.
C. Phương trình đã cho có tổng các nghiệm bằng 0 .
D. Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.
x x
Câu 27: Phương trình 2  3    2  3  m có nghiệm khi:

A. m  ;5 . B. m  2;    . C. m  ;5 . D. m   2;    .

Câu 28: Gọi S là tập hợp nghiệm của phương trình 1  4 x  2 x 1  2 x  2 x . Số phần tử của tập S là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
x x
Câu 29: Cho tham số thực a . Biết phương trình e  e  2cos ax có 5 nghiệm thực phân biệt.
x x
Hỏi phương trình e  e  2cos ax  4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.
A. 5. B. 6. C. 10 . D. 11 .
x x
Câu 30: Tìm số thực a để phương trình 9  9  a3 cos  x  chỉ có duy nhất một nghiệm thực.

A. a  6 . B. a  6 . C. a  3 . D. a  3 .
Câu 31:  
Phương trình x 2 x 1  4  2 x 1  x 2 có tổng các nghiệm bằng

A. 5 . B. 3. C. 6. D. 7 .
x x
Câu 32: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 3.4   3x 10 2  3  x  0 . Tính S.
3 S  log2 3 S  2log2 3 2
A. S  log 2 B. C. D. S  log 2
2 3
ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
290
x x x
Câu 33: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3  4   2  m 5  0

có nghiệm thuộc khoảng  0;2 .

A.  3;4  . B.  2;4 . C.  2;4 . D. 3; 4 .


x2 x2
Câu 34: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 7  3 5   
m 73 5   2x
2
1

đúng hai nghiệm phân biệt.


1 1 1
A. 0  m  . B.  m .
16 2 16
1 1 1
C. 0  m  . D.   m  0 hoặc m  .
16 2 16
Câu 35: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2 2
4x 2x1  m.2x 2x2  3m 2  0 có 4 nghiệm phân biệt?
A. 1;    . B.  2;    .

C.  2;   . D.  ; 1  2;  .

Câu 36: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x x
 m 1 .16  2  2m  3 .4  6m  5  0 có hai nghiệm trái dấu là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 8 .
Câu 37: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

13 2 3
2 f 3  x f  x  7 f  x 
2 2
Tìm giá trị lớn nhất của m để phương trình: e  m có nghiệm trên đoạn
0;2 .
15
4 5 3
A. e . B. e . C. e . D. e13 .

PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT


Dạng 1: Đưa về cùng cơ số
Phương pháp giải
Cho 0  a  1 . Khi đó:
 f  x   0  g  x   0 
log a f  x   log a g  x    .
 f  x   g  x 

log a f  x   g  x   f  x   a g  x 
(mũ hóa).

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ VÀ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾN – THĂNG LONG
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
291
Dạng 2: Đặt ẩn phụ
Phương pháp giải
 
Loại 1: Phương trình có dạng P loga f  x   0 với 0  a  1

Đăt  t  log a f  x 
P  log a f  x    0 
  P t   0

log 1 f  x   t
 a
 2 2
log a f  x   t
Chú ý: Từ t  log a f  x   
log 2 f  x   1 t
 a 2
...

Câu 38: Với a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới
đây là mệnh đề đúng?
A. x  3a  5b . B. x  a 5  b 3 . C. x  a 5 b 3 . D. x  5a  3b .
Câu 39: Tập nghiệm của phương trình log2019  x 1  log2019  2x  3 tương ứng là

 2
A. 4 . B.  . C.  4;  . D. 2 .
 3
Số nghiệm thực của phương trình 3log 3 2 x 1 log 1  x  5  3 là
3
Câu 40:
3

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 41:  
Số nghiệm của phương trình log 3 x 2  4 x  log 1  2 x  3   0 là
3

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 42:  
Phương trình log 3  5 x  3  log 1 x 2  1  0 có 2 nghiệm x1 ; x2 trong đó x1  x2 . Giá trị
3

của P  2 x1  3x2 là:


A. 13 . B. 14 . C. 3 . D. 5 .
3 2
Câu 43: Cho phương trình log 5 ( x  x )  log 0,2 ( x  2)  0 (). Tìm khẳng định SAI trong các

khẳng định sau:


 x3  x
 2 0  x3  x  0
A. ()   x  2 . B. ()   3 2
.
3
 log x  x log 5 ( x  x)  log 5 ( x  2)
0
 5 x 2  2

 x3  x  0
 2  x 2  2  0
C. ()   x  2  0 . D. ()   3 2
.
 x3  x 2  x  2  0  x  x  x  2  0

Câu 44: Cho phương trình 2log9 x  log3 10  x   log2 9.log3 2 . Hỏi phương trình đã cho có mấy

nghiệm?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
292
Câu 45:  3
Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình: log 2 x  x  1  log 2 2 x  1 . Tính P  2

.
A. P  1 . B. P  3 . C. P  6 . D. P  0 .
Câu 46: Số nghiệm của phương trình log3 x.log3 (2 x  1)  2log3 x
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 47:  2

Biết phương trình log 2 x  5 x  1  log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng

A. 8 . B. 2 . C. 1 . D. 5 .
Câu 48: Phương trình: log2  x  5  log2  x  2  3 có nghiệm là

A. x  6, x  1 . B. x  6 . C. x  3 . D. x  8 .
Câu 49: Tổng các nghiệm của phương trình log 4 x 2  log 2 3  1 là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 0 .
2
Câu 50: Cho phương trình log 2  4 x   log 2  2 x   5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc
khoảng
A.  0;1 . B.  3;5 . C.  5;9  . D. 1;3 .
2
Câu 51: Phương trình log 4 x  log 2
7 có tập nghiệm là

A.  . B. 7 . C. 7 . D. 7; 7 .


2 3
Câu 52: Cho phương trình log 4  x  1  2  log 2
4  x  log 8  4  x  . Tổng các nghiệm của
phương trình trên là
A. 4  2 6 . B. 4 . C. 4  2 6 . D. 2  2 3 .
Dạng 2: Đặt ẩn phụ
2 2
Câu 53: Cho phương trình  ln x   ln  x   3 1 . Đặt t  ln x (điều kiện x  0 ). Phương trình 1

trở thành phương trình nào dưới đây?


2
A. t 2  2t  3  0 . B. t  0,5.t  3 . C. 2t 2  3 . D. t 2  2t  3  0 .
2
Câu 54: Phương trình log2 x  log2  8x   3  0 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. log 22 x  log 2 x  0 . B. log 22 x  log 2 x  6  0 .

C. log 22 x  log 2 x  0 . D. log 22 x  log 2 x  6  0


2
Câu 55: Phương trình log x  log x  2  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 56: Tổng các nghiệm của phương trình log 32 x  log 3 x  2  0 bằng
28 25 25 28
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Câu 57: Biết phương trình 2log2 x  3log x 2  7 có hai nghiệm thực x1  x2 . Tính giá trị của biểu
x2
thực T   x1 

A. T  64 . B. T  32 . C. T  8 . D. T  16 .

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ VÀ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾN – THĂNG LONG
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
293
2 2
Câu 58: Cho phương trình log 2 x    5 log 2 x  2  0 . Bằng cách đặt t  log2 x phương trình trở

thành phương trình nào dưới đây?


A. 2t 2  5t  1  0 . B. t 4  5t  1  0 .
C. 4t 2  5t  1  0 . D. 2t 4  5t  1  0 .
2
Câu 59: Phương trình log2 x  5 log2 x  4  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tích x1 .x2 bằng
A. 36. B. 64. C. 32. D. 16.
Câu 60: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 32 x  2log 3 x  7  0 là
A. 9 . B. 7 . C. 1 . D. 2 .
Câu 61: Số nghiệm của phương trình log 22 x 2  8 log 2 x  4  0 là
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
17
Câu 62: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 2 x  log 2 x  bằng
4
3 17 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 63: Số nghiệm của phương trình log 22 x 2  8 log 2 x  4  0 là
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 64: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 12  2  x
  5  x bằng
A. 2 . B. 1 . C. 6 . D. 3 .
Câu 65: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x  4 log 2 x.log 3 2  3  0 bằng
2
3

A. 81 . B. 9 . C. 30 . D. 4 .
2
Câu 66: Tổng các nghiệm của phương trình 4log4  x 1  3log2  x 1  2  0 là

A. 8 . B. 3 . C. 2 . D. 15 .
2
Câu 67: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình log x  3log 2 x  2  0 . Giá trị của biểu thức
2

P  x12  x22 bằng bao nhiêu?


A. 20. B. 5. C. 36. D. 25.
Dạng 4: Phương pháp hàm số, đánh giá
Câu 68: Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x  m có nghiệm thực là
A.  0;    . B.  0;    . C.   ; 0  . D.  .

Câu 69:
2
 
Số nghiệm của phương trình log x  x  6  x  log  x  2   4 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 70: Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình
1
log 2  x  3   log 2  x  1  x 2  x  4  2 x  3 .
2
A. S  1 . B. S  1  2 . C. S  1 . D. S  2 .

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ


I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
294
x x x
Định nghĩa: Bất phương trình mũ cơ bản có dạng a x  b (hoặc a  b, a  b, a  b ) với
a  0, a  1.
Định lí, quy tắc:
Ta xét bất phương trình dạng a x  b.
Nếu b  0 thì bất phương trình vô nghiệm.
Nếu b  0 thì bất phương trình tương đương với . a x  a log a b . .
Với a  1 thì nghiệm của bất phương trình là x  log a b.

Với 0  a  1 thì nghiệm của bất phương trình là x  log a b.


Minh họa bằng đồ thị

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình a x  b được cho bởi bảng sau:
Tập nghiệm
ax  b
a 1 0  a 1
b0  
b0  log a b;      ; log a b 
II. CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
Dạng 1: Đưa về cùng cơ số
1. Phương pháp:
f x
Nếu gặp bất phương trình a  a g  x  thì xét hai trường hợp:
f x
TH1. Nếu a  1 thì bất phương trình a  a g  x  f  x   g  x  .
f  x g x
TH2. Nếu 0  a  1 thì bất phương trình a a  f  x   g  x .
Dạng 2: Đặt ẩn phụ
1. Phương pháp:
Ta thường gặp các dạng:
● m.a    n.a    p  0, (1) .
2f x f x

Đặt t  a   ,   t  0 đưa pt 1 về dạng phương trình bậc 2: mt  nt  p  0 .


f x 2

Giải bất phương trình tìm nghiệm t và kiểm tra điều kiện t  0 sau đó tìm nghiệm x
1
● m.a    n.b    p  0 , trong đó a.b  1 . Đặt t  a   ,   t  0 , suy ra b f  x   .
f x f x f x

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ VÀ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾN – THĂNG LONG
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
295
f  x
f x 2 f x a
● m.a 2 f  x   n.  a.b   p.b
2 f x
 0 . Chia hai vế cho b và đặt   t  0.
b
Câu 71: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  32 là
A.   ;5  . B.  0 ; 5  . C.  0;5  . D.  5;   .
x1
1 1
Câu 72: Tìm nghiệm của bất phương trình    .
2 4
A. x  3 . B. x  3 . C. x  3 . D. 1  x  3 .
13 x
2 25
Câu 73: Tập nghiệm S của bất phương trình    là
5 4
1   1
A. S    ;1 . B. S   ;    . C. S    ;  . D. S  1;    .
3   3 
Câu 74: Tập nghiệm của bất phương trình: 2 2 x  2 x 6 là
A.   ; 6  . B.  0; 64  . C.  6;   . D.  0;6  .
2
Câu 75: Tập nghiệm của bất phương trình e x  e3 x  2 là
A.   ;1   2;   . B.  \ 1; 2  . C. 1; 2  . D.  .
x 1 2 x 3
   
Câu 76: Bất phương trình     có nghiệm là
2 2
A. x   4 . B. x   4 . C. x   4 . D. x   4 .
x 1 x2
Câu 77: Tập nghiệm của bất phương trình 4 8 là
A. 8;   . B.  . C.  0;8  . D.  ;8  .

Câu 78: Nghiệm của bất phương trình 3 x  2  243 là


A. x  7 . B. x  7 . C. 2  x  7 . D. x  7 .
x 15
Câu 79: Bất phương trình 4  32 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 17 . B. 23 . C. 22 . D. 18 .
2 x  6
1
Câu 80: Tập nghiệm của bất phương trình 23 x   
2
A.  0;6  . B.   ; 6  . C.  0; 64  . D.  6;   .
x 2  x 9 x 1
   
Câu 81: Tập nghiệm S của bất phương trình  tan    tan  là:
 7  7
A. S    2 2; 2 2  .
  
B. S   ; 2 2    2 2;  .
  
C. S    2; 4  . D. S   ; 2    4;   .
x2  2 x
1 1
Câu 82: Tập nghiệm của bất phương trình    là
3 27
A.  3  x  1 . B. 1  x  3 . C.  1  x  3 . D. x   3; x  1 .
Câu 83: Tập nghiệm S của bất phương trình 3 x  e x là
A. S   0;   . B. S   \ 0 . C. S    ; 0  . D. S   .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
296
2 x  6
1
Câu 84: Tập nghiệm của bất phương trình 23 x    là
2
A.  0; 6  . B.   ; 6  . C.  0; 64  . D.  6;   .

Câu 85: Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 1  6 x  2  3 x  2  6 x 1 là


 1
A.   ;  log 2 5  . B.   log 2 5; 0  . C.   log 2 5;   . D.  ; .
 10 
Câu 86: Tập nghiệm của bất phương trình 16 x  4 x  6  0 là
A.  log 4 3;   . B. 1;   . C.   ; log 4 3  . D. 3;   .

Câu 87: Bất phương trình 4 x  2 x 1  3 có tập nghiệm là


A.  log 2 3; 5  . B.  ; log 2 3 . C. 1; 3 . D.  2; 4  .
Câu 88: Tập nghiệm của bất phương trình:  3 x  2  4 x 1  8 2 x 1   0

 1   1
A.   ;   . B.  ;   . C.   ; 4  . D.  4;   .
 4   4 
2 2
Câu 89: Tập nghiệm của bất phương trình 9 x
 3 x  12 là:
A.   ;  2  . B.   2;   . C.   2; 0  . D.  0; 2  .

Câu 90: Giải bất phương trình: 32.16 x  18.4 x  1  0 .


1 1 1 1
A.  4  x   1 . B.  2  x  . C. x . D. 2  x   .
2 16 2 2
Câu 91: Giải bất phương trình: 32.16 x  18.4 x  1  0
1 1 1 1
A.  4  x   1 . B.  2  x  . C. x . D. 2  x   .
2 16 2 2
Câu 92: Bất phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 có tập nghiệm là?
A. S    ; 2   1;   . B. S    ; 1  1;   .

C. S    ; 2    2;   . D. S    ; 1   2;  

Câu 93: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x  10.3 x  3  0 có dạng S   a ; b  , trong đó a, b là

các số nguyên. Giá trị của biểu thức 5b  2 a bằng


43 8
A. . B. . C. 7 . D. 3 .
3 3
x
Câu 94: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   0; 2018  để bất phương trình: m  e 2  4 e 2 x  1 đúng

với mọi x   .
A. 2016 . B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 .
x x
Câu 95: Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình  
10  1  m  
10  1  3x 1 nghiệm

đúng với mọi x   là:


7 9 11
A. m   . B. m   . C. m   2 . D. m   .
4 4 4
Dạng 4: Phương pháp hàm số, đánh giá
2
Câu 96: Cho bất phương trình 2 x x
 2 x  2 3  x  x 2  3 có tập nghiệm là  a; b  . Giá trị của

T  2 a  b là.
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ VÀ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾN – THĂNG LONG
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
297
A. T  1 . B. T   5 . C. T  3 . D. T  2 .
Câu 97: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2  x  3  log 2 x  x  4 x  1  0 .
2 2

A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 98:
x

x

Hàm số y  log 2 4  2  m có tập xác định là  khi

1 1 1
A. m  . B. m  0 . C. m  . D. m  .
4 4 4
Câu 99: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 0,02 log 2 3 x  1      log 0,02 m

có nghiệm với mọi x   ; 0  .

A. m  9. B. m  2. C. 0  m  1. D. m  1.
Câu 100: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x  3  5  2x  m
nghiệm đúng với mọi x    ; log 2 5  .

A. m  4 . B. m  2 2 . C. m  4 . D. m  2 2 .
2
Câu 101: Xét bất phương trình log 2 x  2  m  1 log 2 x  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
2

để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  2;   .


 3   3 
A. m   0;   . B. m    ;0  . C. m    ;   . D. m    ; 0  .
 4   4 
2017 a
 a 1  1 
Câu 102: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a  a  0  thỏa mãn  2  a    22017  2017 
 2   2 
.
A. 0  a  1 . B. 1  a  2017 . C. a  2017 . D. 0  a  2017 .
Câu 103: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau.

Bất phương trình f  x   e  x  m đúng với mọi x    3; 3  khi và chỉ khi


1 1
A. m  f  3   e 3 . B. m  f  3   . C. m  f  3   . D.
e3 e3
m  f  3   e3 .

BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT


1. Định nghĩa: Bất phương trình lôgarit đơn giản có dạng log a x  b
(hoặc log a x  b, log a x  b, log a x  b ) với a  0, a  1.
Định lí, quy tắc:

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
298
Ta xét bất phương trình dạng log a x  b.

Nếu a  1 thì log a x  b  x  a .


b

Nếu 0  a  1 thì log a x  b  0  x  a .


b

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình log a x  b được cho bởi bảng sau:
Tập nghiệm
log a x  b
a 1 0  a 1
b
xa 0  x  ab
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
Dạng 1: Đưa về cùng cơ số
1. Phương pháp:
Nếu gặp bất phương trình log a f  x   log a g  x  thì xét hai trường hợp:

 g  x   0
TH1. Nếu a  1 thì bất phương trình   .
 f  x   g  x 
 f  x   0
TH2. Nếu 0  a  1 thì bất phương trình   .
 f  x   g  x 
Dạng 2: Đặt ẩn phụ
1. Phương pháp:
Nếu gặp bất phương trình m.log 2a f  x   n log a f  x   p  0, 1

Đặt t  log a f  x  , đưa 1 về dạng mt 2  nt  p  0 ; giải tìm t từ

đó tìm nghiệm x .
Câu 104: Tập nghiệm của bất phương trình: log 0,4 (5 x  2)  log 0,4  3 x  6  là:

 2 
A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.   ; 2  . D.  2;   .
 5 
Câu 105: Cho bất phương trình: log 1 f  x   log 1 g  x  . Khi đó bất phương trình tương đương:
3 3

A. f  x   g  x  . B. g  x   f  x   0 . C. g  x   f  x   0 . D. f  x   g  x 

Câu 106: Nghiệm của bất phương trình log   x  2   log   5  x  là

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ VÀ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾN – THĂNG LONG
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
299
3 3 3 3
A. 2  x  . B.  x  5 . C. x  . D. x  .
2 2 2 2
 
Câu 107: Bất phương trình 1  log 2  x  2   log 2 x 2  3 x  2 có các nghiệm là

A. S   3;    . B. S  1;3  . C. S   2;    . D. S   2;3  .

Câu 108: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  7  x   log 1  x  1  0 là
2

A. S  1; 4  . B. S    ; 4 . C. S   4;    . D. S   4; 7  .

Câu 109: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2log 2 x  1  2  log2  x  2  bằng
A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 3 .

 
Câu 110: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x 2  x  log 0,5  2 x  4  là

A.  ; 4   1; 2  . B. Đáp án khác.

C.  4; 1 . D.  ; 4   1;   .

Câu 111: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0 là
3

 11 
A. S  1; 4  . B. S  1; 4  . C. S   ; 4  . D. S   3; .
 2
Câu 112: Giải bất phương trình log 2  3 x  2   log 2  6  5 x  được tập nghiệm là  a; b  . Hãy tính

tổng S  a  b
8 28 11 31
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 15 5 6
Câu 113: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2  x  1  log 2  5  x   1 .

A.  3;5 . B. 1;3 . C. 1;3 . D. 1;5  .

Câu 114: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 0,5  x  1  log 0,5  2 x  1 :

A. S   0;   . B. S  1;   . C. S   ; 0  . D. S   ;1 .

Câu 115: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  3 x  2   log 1  4  x  là:
2 2

3  2   3 2 3
A. S   ; 4  . B. S   ;3  . C. S   ;  . D. S   ;  .
2  3   2 3 2
3
Câu 116: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau log 1  x  1  log 1 x  x  m  
2 2

có nghiệm.
A. m   . B. m  2 . C. m  2 . D. Không tồn tại
m.

 
Câu 117: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log 2 x 2  3  log x 2  mx  1 có  
tập nghiệm là  .
A. 2  m  2 . B. m  2 2 . C. 2 2  m  2 2 . D. m  2 .
Câu 118: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 4  x  x  m   log 2  x  2  có nghiệm.
2

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.
PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
300
A.  ; 6  . B.  ; 6  . C.  2;   . D.  2;   .
2
Câu 119: Tập nghiệm của phương trình log 2 x  3log 2 x  2  0 là khoảng  a; b  . Giá trị biểu thức

a 2  b 2 bằng
A. 16 . B. 5 . C. 20 . D. 10 .
2
Câu 120: Bất phương trình log 0,5 x  6  5 log 0,5 x có tập nghiệm là

 1 1 1 1 
A.  2; 3 .  B. 1;  .
 3
C.  ;  .
8 4
D.  ;   .
8 
2
Câu 121: Tập nghiệm S của bất phương trình log 3 x  3log 3 x  2  0 là

A. S   3; 9  . B. S  1;9  . C. S   0; 9  . D. S  1; 2  .

2  x
Câu 122: Có bao nhiêu số tự nhiên x không vượt quá 2018 thỏa mãn log 2   log 2 x  0 ?
4
A. 2017 . B. 2016 . C. 2014 . D. 2015 .
2
Câu 123: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x  5log 2 x  4  0 .
2

A. S  (  ;1]  [ 4  ;  ). B. S  [2; 16].


C. S  (0;  2]  [16;   ). D. (   ; 2]  [16;   ).
2
Câu 124: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 2 x  2 log 2 x  3m  2  0
có nghiệm thực.
A. m  1 . B. m  1.
2
C. m  0. . D. m 
3
3 2
Câu 125: Tập nghiệm của bất phương trình log x 125 x  .log 25 x   log 5 x là:
2
 
A. S  1; 5 . 
B. S  1; 5 . 
C. S    5;1 . D. S    5; 1 . 
x 1 x 1 x 1
Câu 126: Nếu đặt t  log3 thì bất phương trình log 4 log3  log 1 log 1 trở thành bất
x 1 x 1 4 3 x 1

phương trình nào?


t 2 1
A.  0. B. t 2  1  0 .
t
t 2 1 t2 1
C. 0. D. 0.
t t
Câu 127: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình
3
x   32 
log 42 x  log 21  2
  9 log 2  2   4 log 21  x  là:
2 
8  x 
A. x  7 . B. x  8 .
C. x  4 . D. x  1 .

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ VÀ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾN – THĂNG LONG
GIÁO TRÌNH LỚP 12 THĂNG LONG NĂM 2020-2021
301
3
x   32 
Câu 128: Nếu đặt t  log 2 x thì bất phương trình log 42 x  log 21  2
  9 log 2  2   4 log 21  x  trở
2  8  x 
thành bất phương trình nào?
A. t 4  13t 2  36  0 . B. t 4  5t 2  9  0 .
C. t 4  13t 2  36  0 . D. t 4  13t 2  36  0 .

Dạng 4: Phương pháp hàm số, đánh giá


1 1
Câu 129: Tập hợp các nghiệm của bất phương trình  ?
2
log 1 2 x  3x  1 log 1  x  1
3 3

 1  3
A.  0;  . B.  1;  .
 2  2
 1  3
C.  5;   . D.  0;    1;    5;   .
 2  2
Câu 130: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2  x 2  3  log2 x  x 2  4 x  1  0 .
A. 4 . B. 6 .
C. 5 . D. 3 .
Câu 131: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 0,02 log 2 3x  1  log 0,02 m  
có nghiệm với mọi x   ; 0  .

A. m  9. B. m  2.
C. 0  m  1. D. m  1.
Câu 132: Xét bất phương trình log 22 2 x  2  m  1 log 2 x  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m

để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  2;   . 


 3 
A. m   0;   . B. m    ;0  .
 4 
 3 
C. m    ;   . D. m   ;0  .
 4 
2
 
2

Câu 133: Cho bất phương trình log 7 x  2 x  2  1  log 7 x  6 x  5  m . Có bao nhiêu giá trị 
nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng 1;3 ?

A. 35 . B. 36 .
C. 34 . D. 33 .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8, P5, Q.Tân Bình, TP.HCM. : 028 6676 7633.

You might also like