Cover Letter Sales Report - July 2022 - VIE

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

VAMA

VIETNAM AUTOMOBILE MANUFACTURERS’ ASSOCIATION


Tầng 10, Tòa nhà Đào Duy Anh, sô 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội
Tel: (84-24) 6290 7427; Fax: (84-24) 32216179
Số: 081101/2022/VAMA Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2022
V/v: Báo cáo bán hàng VAMA Tháng 7/2022

Kính gửi: Các Cơ quan Thông tấn – Báo chí


Các Đơn vị hữu quan

BÁO CÁO BÁN HÀNG VAMA THÁNG 7 NĂM 2022


Trong Tháng 7/2022, doanh số bán hàng của toàn thị trường đạt 30.254 xe,
tăng 20% so với Tháng 6/2022
tăng 88% so với Tháng 7/2021

Vui lòng xem số liệu bán hàng Tháng 7/2022 trong bảng số liệu tổng thể thị trường1 và bảng số liệu
của các thành viên VAMA2.

1) Chi tiết kết quả bán hàng Tháng 7:

 Doanh số bán hàng của toàn thị trường đạt 30.254 xe, bao gồm xe 23.087 du lịch; 6.945 xe thương
mại và 222 xe chuyên dụng;
 Doanh số xe du lịch tăng 30%; xe thương mại tăng 1,8% và xe chuyên dụng giảm 57% so với tháng
trước;
 Doanh số bán của xe lắp ráp trong nước đạt 13.759 xe, tăng 25% so với tháng trước và doanh số
xe nhập khẩu nguyên chiếc là 16.495 xe, tăng 17% so với tháng trước.

Trong đó, doanh số bán hàng theo chủng loại xe của các thành viên VAMA như sau:

1
“Số liệu toàn ngành” ở đây được hiểu là số liệu được tổng hợp từ số liệu bán lẻ thực tế của các thành viên VAMA và số
liệu nhập khẩu xe nguyên chiếc của các đơn vị không phải là thành viên VAMA trong Tháng 7/2022.
2
Bao gồm cả số liệu của Lexus và BMW&Mini.
1
Sales - Jul 2022 Sales - YTM 2022
No Vehicle Type North Central South Total North Central South Total
I Passenger cars (PC)
1 Sedans 2,132 674 2,101 4,907 25,871 10,133 21,153 57,157
2 Sport utility vehicles (SUV) 1,900 681 2,204 4,785 21,083 8,133 19,161 48,377
3 Cross-over cars 1,065 131 648 1,844 13,269 2,549 6,658 22,476
4 Multi-purpose vehicles (MPV) 1,830 805 3,043 5,678 8,246 3,647 14,736 26,629
5 Convertible cars - - - - - - - -
6 Hatchback 71 8 78 157 2,456 189 1,017 3,662
7 Others (please specify) - - - - - - - -
8 Mercedes-Benz's PC subtotal - - - - - - - -
9 Lexus's PC subtotal 81 - 61 142 569 - 474 1,043
10 Thaco Premium subtotal 27 3 32 62 347 55 387 789
11 Thaco Peugeot's PC subtotal 321 114 298 733 3,169 1,375 2,783 7,327
Subtotal 7,427 2,416 8,465 18,308 75,010 26,081 66,369 167,460
In percentage (%) 40.57% 13.20% 46.24% 100.00% 44.79% 15.57% 39.63% 100.00%
II Commercial vehicles (CV)
Trucks
11 Pick-ups 812 591 743 2,146 4,638 2,948 4,338 11,924
12 Vans 35 5 44 84 565 21 468 1,054
13 Small trucks (G.V.M ≤ 5,000 Kg) 608 125 502 1,235 5,148 705 3,973 9,826
14 Light trucks (5,000 Kg < G.V.M ≤ 10,000 Kg) 234 98 353 685 2,487 907 3,105 6,499
15 Medium trucks (10,000 Kg < G.V.M ≤ 24,000 Kg) - - - - 135 6 - 141
16 Heavy-duty trucks (24,000 Kg < G.V.M < 45,000 Kg) - - - - - - - -
17 Super heavy trucks (G.V.M ≥ 45,000 Kg) - - - - - - - -
18 Other Trucks 508 116 796 1,420 2,780 712 5,355 8,847
19 Tractor trucks - - - - - - - -
20 Mercedes-Benz's CV (FUSO) subtotal - - - - - - - -
Subtotal 2,197 935 2,438 5,570 15,753 5,299 17,239 38,291
In percentage (%) 39.44% 16.79% 43.77% 100.00% 41.14% 13.84% 45.02% 100.00%
Buses
21 Minibuses [(10-16) seats] 64 19 170 253 352 131 702 1,185
22 Medium buses / Coaches [(17-30) seats] - - 10 10 14 1 30 45
23 Large buses / Coaches [(31-55) seats] 57 15 35 107 193 52 136 381
24 Sleeping buses - - - - - - - -
25 City buses of all lengths - 1 - 1 14 1 - 15
26 Bus rapid transit (BRT) - - - - - - - -
27 Bus chassises (incompletely-built vehicles) - - 12 12 - - 25 25
Subtotal 121 35 215 371 573 185 868 1,626
In percentage (%) 32.61% 9.43% 57.95% 100.00% 35.24% 11.38% 53.38% 100.00%
III Special-Purpose Vehicles
28 Dump trucks 64 29 114 207 770 347 1,404 2,521
29 Concrete mixer trucks - - - - - - - -
30 Tanker trucks - - - - - - - -
31 Refrigerator trucks - - - - - - - -
32 Ambumlance - - - - - - - -
33 Fire-fighting trucks - - - - - - 1 1
34 Garbages - - 1 1 - - 12 12
35 Hydraulic crane truck - - - - - - - -
36 Sprinklers (road cleaning trucks) - - - - - - 1 1
37 Crane trucks - - - - - - - -
38 X-Ray medical vehicles - - - - - - - -
39 Truck-mounted concrtet pumps - - - - - - - -
40 Car transport (carrying) truck - - - - - 1 1 2
41 Hooklift - 4 - 4 - 12 - 12
42 Prisoner transport truck - - - - - - - -
43 Mobile Sewer Jetting Machine (SPV) - - - - - - - -
44 Sewage suction truck (SPV) - - - - - - 2 2
45 Vaccum tank truck (SPV) - - - - - - - -
46 Aerial Platform Truck(SPV) - - - - - - - -
47 Stage truck (SPV) - - - - - - - -
48 Xe chỉ huy chữa cháy (SPV) - - - - - - - -
49 Xe hiến máu lưu động (SPV) - - - - - - - -
Subtotal 64 33 115 212 770 360 1,421 2,551
In percentage (%) 30.19% 15.57% 54.25% 100.00% 30.18% 14.11% 55.70% 100.00%
Grand-total 9809 3419 11233 24461 92106 31925 85897 209928
In percentage (%) 40.10% 13.98% 45.92% 100.00% 43.88% 15.21% 40.92% 100.00%

2
 Doanh số bán hàng trong Tháng 7/2022 của các thành viên VAMA so với tháng trước như
sau:

Difference Difference
July-22 vs July-22 vs
Jul-22 Jul-21 Jun-22 July-21 June-22
Total* 24,461 14,458 22,067 69% 11%
1. Passenger cars (PC) 18,308 9,872 16,083 85% 14%
2. Commercial vehicles (CV) 5,941 4,359 5,708 36% 4%
2.1 Trucks 5,570 4,271 5,510 30% 1%
2.2 Buses 371 88 198 322% 87%
3. Special-purpose vehicles 212 227 276 -7% -23%
Bus chassis (khung xe buýt) 12 0 12 #DIV/0! 0%
*: chưa bao gồm chassis xe buýt

 Tổng kết quả bán hàng của các thành viên VAMA cho đến hết Tháng 7/2022 theo chủng loại
xe như sau:

YTM 2022 YTM 2021 Difference


Total* 209,928 150,064 40%
1. Passenger cars (PC) 167,460 109,282 53%
2. Commercial vehicles (CV) 39,917 38,721 3%
2.1 Trucks 38,291 37,584 2%
2.2 Buses 1,626 1,137 43%
3. Special-purpose vehicles 2,551 2,061 24%
Bus chassis (khung xe buýt) 25 36 -31%
*: chưa bao gồm chassis xe buýt

2) Tổng doanh số bán hàng tính đến hết Tháng 7 năm 2022:

 Tổng doanh số bán hàng của toàn thị trường tính đến hết Tháng 7/2022 tăng 39% so với 2021.
 Xe ô tô du lịch tăng 57%; xe thương mại giảm 0,5% và xe chuyên dụng tăng 3% so với năm 2021.

Biểu đồ 1:

3
 Tính đến hết Tháng 7/2022, doanh số bán hàng của xe lắp ráp trong nước tăng 39% trong khi xe
nhập khẩu tăng 40% so với cùng kì năm ngoái

Biểu đồ 2:

Vui lòng xem báo cáo bán hàng đính kèm để biết thêm chi tiết.

Chúng tôi hi vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp quý vị hiểu rõ hơn về ngành công nghiệp ô tô ở
Việt Nam. Nếu quý vị có bất kỳ câu hỏi liên quan nào, xin liên hệ với chúng tôi về địa chỉ: Email:
Adminofficer@vama.org.vn – Tel: 024 6290 7427

Trân trọng kính chào.

VĂN PHÒNG VAMA

----

Ghi chú:
- Mekong, TCIE không có số bán ra;
- Thaco giới thiệu xe mới: Sportage.

You might also like