Simple Pas1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

I. SIMPLE PAST.

(+) S + VED/ PI + O
(-) S + DIDN’T + V0 + O
(?) DID + S + V0 + O?

CÁCH SỬ DỤNG.

 Dùng để diễn tả HĐ đã xảy ra và kết thúc ở QK, không còn liên quan đến hiện tại. chúng thường
đi với trạng từ mang tính hoàn thành như:
Last + tg; tg+ ago; mốc tg cụ thể ở QK; yesterday
 Dùng để diễn tả HĐ xảy ra trong suốt 1 khoảng tg dài ở QK, không còn liên quan đến hiện tại,
thường đi với “ for/ during”
She lived in London for 15 years then she moved to Paris.
 Dùng với các câu giả không có thực ở HT
- Câu giả định
S + Vpresent + O as if/ as though + S + Ved + O: cứ như thể là
She speaks to me as if she knew me before.
- Câu giả thiết ( ĐK2)
If + S + Ved + O, S + would + Vo + O
If I knew your telephone, I would give it to him.
- Câu ước không thực ở HT.
S + wish + S + Ved + O
My brother wishes he could drive a car.
 Dùng với các câu tường thuật.
“ S + Vpresent + O” S+ said  S + said S + Ved + O

QUY TẮC PHÁT ÂM KHI THÊM “ED” VÀO SAU ĐT.

 Những từ có âm tiết tận cùng:


/s, ch, k, f, p,th, SH/ + ed  /t/
increase  increased
look  looked
stop  stopped
 Những từ có tận cùng / t; d/ + ed  /id/
Want  wanted
Need  needed
 Còn lại + ed  /d/
Climb  climbed
Clean  cleaned
Reserve  reserved
 Diễn tà HĐ thường xuyên xảy ra ở QK. Không còn liên quan đến HT
Used to + vo = S + always/ usually + ved + O
II. PAST CONTINUOUS
(+) S + WERE/ WAS + VING + O
(-) S+ TO BE + NOT + VING + O
(?) TO BE + S + VING + O?
CÁCH SỬ DỤNG.

 Dùng để diến tả HĐ đang xảy ra tại 1 thời điểm cụ thể ở QK


At 5 o’clock yesterday, we were playing football.
 Dùng để diễn tả HĐ này đang xảy ra thì có 1 HĐ khác xen vào. HĐ đang xảy ra chia ở QKTD,
HĐ xen vào chia ở QKĐ. Chúng thường đi với mệnh đề chỉ TG như: while/ when
When S + Ved + O, S + were/ was + Ving + O
While S+ were/ was + Ving + O, S + Ved + O.
When she came, they were talking about her at back.
While Minh was singing, the electricity went out.
 Dùng để diễn tả một chuỗi các HĐ cùng xảy ra tại 1 thời điểm do nhiều chủ thể gây ra.
While S1 + was/ were + Ving + O, S2 + was/ were + Ving + O,………
While I and my sister were doing the housework, my father was watching the program with
touring around the world through the small screen.
III. PAST PERFECT.
(+) S + HAD + PII + O
She had bought this car before she got married.
(-) S + HAD + NOT + PII + O
They hadn’t come there before
(?) HAD + S + PII + O?
Had you played basketball when you were at the university?

CÁCH SỬ DỤNG.

 Dùng để diễn tả 1 HĐ được kết thúc và hoàn thành trước 1 HĐ khác trong QK.
Chúng thường đi với: After/ before.
After + S+ HAD + PII + O, S+ VED + O
BEFORE + S + VED + O, S+ HAD + PII + O
Before + s + ved + o HT TL
QKHT

After + s + had + pII+ O QKĐ

After she had got the information from the office, someone called her about the change of the
project.

 Dùng để diễn tả HĐ được hoàn thành tại 1 thời điểm cụ thể ở QK.
By the time + s + ved + o S + HAD + PII + O
Mốc Tg ở QK

By the time the boss came back, everything had been done.
By 2002 I had graduated from the university.
 Dùng trong các loại câu giả định không có thực ở QK.
- Câu giả định không có thực ở QK:
S + ved + O + as if/ as though + S + had + PII + O: …. Cứ như thể là…..
She did her test as though she had known the keys before.
- Câu giả thiết ( ĐK3)
If + S + Had + PII + O, S + would + have + PII + O.
Had + S + PII + O,
Had I known you were tired, I would have visited you yesterday.
If she had some knowledge in computer science, she would have applied for
that position.
- Câu ước không thực ở QK.
S1 + WISH + S2 + HAD + PII + O
She wishes she had gone to university.
A lost his calculator 2 days ago.
Now: I wish I hadn’t lost my calculator.

You might also like