Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC SINH LỚP 6,7,8,9 LẦN 1

NĂM HỌC 2022 - 2023


ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài:60 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng.
4
Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là
5
A. 4,5. B. 5,4. C. 0,8. D. 8,0.
Câu 2. Số thập phân gồm có năm trăm, năm đơn vị, chín phần trăm viết là
A. 55,09. B. 505,09. C. 505,009. D. 505,9.
Câu 3. Cho 2 ha 50 m = …m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
2 2

A. 20050. B. 25000. C. 2005. D. 2050.


Câu 4. Một hình tam giác có độ dài đáy 16 dm và chiều cao 5,3 m thì diện tích là
A. 4,24 dm2 . B. 42,4 dm2. C. 442 dm2. D. 424 dm2.
Câu 5. Cho tập hợp A   x  N * / x  5. Tập hợp A có số phần tử là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 6. Trong tam giác đều thì ba góc bằng nhau và có số đo bằng
A. 300 . B. 1200 . C. 450 . D. 600 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính:
a) 72,75  6,19; b) 107,3 – 76,48; c) 14,64 : 4,8.
Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
a) 256 – x = 123; b) 231 + 2x = 531; c) 9. (x – 3) = 0.
Câu 3 (1,5 điểm). Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc
10 giờ 30 phút. Biết người đó đi với vận tốc 36 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 4 (2,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m, chiều rộng kém
chiều dài 20 m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, biết rằng trung bình cứ 100 m2
thu được 60 kg thóc.
a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó;
b) Tính số tấn thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng đó.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho A  1  3  32  33  34  ...  32022  32023.
Chứng minh rằng 2 A  1 là một lũy thừa của 3.

-----Hết-----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………………….Số báo danh:…………...
PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN HDC KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC SINH LỚP 6,7,8,9 LẦN 1
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B A D A D

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu Ý Nội dung Điểm


1 a) 78,94 0,5
(1,5đ) b) 30,82 0,5
c) 3,05 0,5
a) x  133 0,5
2 b) x  150 0,5
(1,5đ) c) x3 0,5
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 0,75
3 10 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 2 giờ
(1,5đ) Độ dài quãng đường AB là: 0,75
36.2 = 72 km
a) Chiều rộng thửa ruộng là: 80 – 20 = 60 (m) 0,5
Diện tích thửa ruộng là: 80.60 = 4800 (m2) 0,5
Số kg thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng là:
4 (4800:100).60 = 2880 (kg) 0,5
(2,0đ) b) Đổi 2880 kg = 2,88 tấn
Vậy thửa ruộng thu hoạch được 2,88 tấn thóc 0,5
A  1  3  32  33  34  ...  32022  32023
5
(0,5đ)
3 A  3  32  33  34  ...  32022  32023  32024
 2 A  32024  1
 2 A  1  32024.
0,5
Vậy 2 A  1 là một lũy thừa của 3.

Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

You might also like