Professional Documents
Culture Documents
Chuong03 - Nhap Mon DKTM
Chuong03 - Nhap Mon DKTM
ĐIỀU KHIỂN MỜ
Hệ qui tắc
Tiền Mờ Giải Hậu
xử lý hóa Phương pháp mờ xử lý
suy luận
Hệ qui tắc
Tiền Mờ Giải Hậu
xử lý hóa Phương pháp mờ xử lý
suy luận
Hệ qui tắc
Tiền Mờ Giải Hậu
xử lý hóa Phương pháp mờ xử lý
suy luận
Tiền xử lý:
vi phân, tích phân tín hiệu
chuẩn hóa, lượng tử hóa
lọc nhiễu
Hậu xử lý:
khuếch đại tín hiệu giải mờ chuẩn hóa thành giá trị vật lý
tích phân tín hiệu
Yêu cầu: Thiết kế bộ điều khiển mờ điều khiển giữ con lắc cân
bằng quanh vị trí thẳng đứng
K1
u u
Ku
K2
K1
u u
Ku
K2
1 c2 c1 0 c1 c2 1
( )
NE ZE PO
1 c3 0 c3 1
(u )
NB NM NS ZE PS PM PB
u
1 c5 c4 0 c4 c5 1
© H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 16
Qui tắc điều khiển mờ được đưa ra dựa vào kinh nghiệm
1 2 3
PS PO
u NS u NM
ZE PS PS
u ZE u NS u NM
ZE
ZE
PO
4 5
PB PB PO
u NM u NB
PB PB
u NM u NB
ZE
PO
© H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 17
Bảng qui tắc điều khiển cân bằng hệ con lắc ngược
x
1 0 1 1 0 1
Góc lệch Vị trí xe
NE ZE PO NE ZE PO
x
1 0 1 1 0 1
Vận tốc góc Vận tốc xe
NB NM NS ZE PS PM PB
NE ZE NB NM NS NM NS ZE NS ZE PS
PO NM NS ZE NS ZE PS ZE PS PM
NE NB NM NS NM NS ZE NS ZE PS
x ZE xdot ZE NM NS ZE NS ZE PS ZE PS PM
PO NS ZE PS ZE PS PM PS PM PB
NE NM NS ZE NS ZE PS ZE PS PM
PO ZE NS ZE PS ZE PS PM PS PM PB
PO ZE PS PM PS PM PB PM PB PB
J
Hệ bóng và thanh: x bx mg sin
R 2 m
e
1 c2 c1 0 c1 c2 1
(e )
NB NS ZE PS PB
e
1 c4 c3 0 c3 c4 1
( )
NB NM NS ZE PS PM PB
1 c6 c5 0 c5 c6 1
© H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 39
Qui tắc điều khiển mờ được đưa ra dựa vào kinh nghiệm
1 2 3
r r
r
e ZE e PS e PS
ZE NS NM
e ZE e ZE e PS
4 5
r
r
e ZE e PS
NS ZE
e PS e NE
© H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 40
Hệ qui tắc điều khiển hướng chuyển động của tàu
Hệ qui tắc mờ điều khiển được đưa ra dựa vào kinh nghiệm:
e
NB NS ZE PS PB
NB PB PB PM PS ZE
NS PB PM PS ZE NS
ė ZE PM PS ZE NS NM
PS PS ZE NS NM NB
PB ZE NS NM NB NB
J
Hệ bóng và thanh: x bx mg sin
R 2 m
e
1 c2 c1 0 c1 c2 1
(e )
NB NS ZE PS PB
e
1 c4 c3 0 c3 c4 1
(u )
NB NM NS ZE PS PM PB
u
1 c6 c5 0 c5 c6 1
© H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 50
Qui tắc điều khiển mờ được đưa ra dựa vào kinh nghiệm
1 2 3
r r
r
e ZE e PS e PS
u ZE u PS u PM
e ZE e ZE e PS
4 5 r
r
e ZE e PS
u PS u ZE
e PS e NS
© H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 51
Hệ qui tắc điều khiển góc tay máy
Hệ qui tắc mờ điều khiển được đưa ra dựa vào kinh nghiệm:
e
ů
NB NS ZE PS PB
NB NB NB NM NS ZE
NS NB NM NS ZE PS
ė ZE NM NS ZE PS PM
PS NS ZE PS PM PB
PB ZE PS PM PB PB
A 200cm 2
qin
b 1.5cm 2
u(t)
y(t) C 0.8
qout
K 60cm3 / s / V
g 981cm / s 2
1
Hệ bồn nước: y ( t ) =
A
(
ku (t ) - bC 2 gy (t ) )
(tín hiệu ĐK là điện áp u, tín hiệu ra là mực nước y)
Thiết kế bộ điều khiển PI mờ điều khiển mực nước
bám theo tín hiệu yd cho trước. Giả sử 0 ≤ y ≤ 120
(cm) và 0 ≤ u ≤ 12 (V)
© H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 55
Thiết kế bộ điều khiển PID mờ
(tiếp theo)
Thông số bộ ĐK PID kinh điển thay đổi tùy theo đk làm việc:
k k k
Thông số bộ ĐK PID kinh điển thay đổi tùy theo đk làm việc:
~ ~ ~
u (t ) K P e(t ) K I e(t )dt K D e(t )
R R R
k K Pk k K Ik ~
k K Dk
~ ~ k 1 K D k 1 R
K P k 1 R KI R
k k k
k 1 k 1 k 1
Ảnh hưởng của việc tăng từng thông số riêng lẽ của bộ điều
khiển PID đến chất lượng của hệ thống kín:
© H. T. Hoang - HCMUT 61
Nhắc lại: Trình tự chỉnh bộ điều khiển PID
Trình tự chỉnh bộ điều khiển PID bằng tay:
1. Đặt KI và KD bằng 0, tăng dần KP đến giá trị hệ số khuếch
đại giới hạn Kgh (tức là hệ số khuếch đại làm cho hệ
thống ở biên giới ổn định)
2. Đặt KP Kgh /2 (hoặc chỉnh Kp để POT 25%)
3. Tăng dần KI đến khi sai số xác lập bị triệt tiêu trong thời
gian đủ nhanh (Chú ý KI quá lớn có thể làm hệ thống mất
ổn định).
4. Tăng dần KD để giảm độ vọt lố và thời gian xác lập (chú
ý KD quá lớn có thể làm có hệ thống vọt lố trở lại)
5. Tinh chỉnh KP, KI, KD để đáp ứng đạt yêu cầu
© H. T. Hoang - HCMUT 62
Thí dụ điều khiển mức chất lỏng trong bồn chứa
h(t )
1
A(h)
ku (t ) C D a 2 gh(t )
Amax Amin
A(h) h Amin
hmax
© H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 63
Thí dụ điều khiển mức chất lỏng trong bồn chứa (tt)
Kết quả ĐK dùng bộ điều khiển PID kinh điển thiết kế dựa vào
mô hình tuyến tính xung quanh điểm làm việc h=20cm.
Chất lượng điều khiển không tốt tại các điểm làm việc ở xa
điểm h=20cm
40
30
h(t)
20
10
0
0 100 200 300 400 500 600
15
10
u(t)
0
0 100 200 300 400 500 600
Time (sec)
Hệ qui tắc
Chú ý: Hàm V(x) thường được chọn là hàm toàn phương theo
biến trạng thái.
© H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 76
Thiết kế bộ điều khiển mờ dùng phương pháp Lyapunov
x2
u
NE ZE PO
Heä qui taéc
NE 12.00 8.13 6.00
x1 ZE 2.00 0.00 2.00
PO 6.00 8.13 12.00