Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

CƠ HỌC VẬT BAY

‹ Ch−¬ng 1 Khí quyển


ể và các tính chất
ấ vật lý
g 2 Các chế độ
‹ Ch−¬ng ộ bayy cơ bản
‹ Ch−¬ng 3 Các chế độ bay đặc biệt

‹ Ch−¬ng 4 Ổn định tĩnh

‹ Ch−¬ng 5 Động lực học vật bay

1/14/2013 1
Ch−¬ng 1 – Khí quyển và các
tính
í h chất
hấ vật
ậ lý
‹ 1.1. Các đại
ạ lượng
ợ g vật
ậ lýý
cơ bản:
δ z 20 − z
‹ Tỷ trọng : δ= = ( z : km)
δ o 20 + z

‹ Nhiệt độ:
T ( K ) = t ( C ) + 273
o

F
‹ Áp suất: p =
S
1/14/2013 2
Sự phụ thuộc nhiệt độ khí quyển theo độ cao

1/14/2013 3
Z
Biểu đồ biểu diễn sự phụ
(km)
thuộc của nhiệt độ khí
22 quyển vào độ cao

6.5o
11

1km

T(K)
216.5 288

1/14/2013 4
To - Nhiệt độ chuẩn ở mặt nước biển (288 K)
h - Độ cao so với mặt nước biển
L - Hệ số giảm nhiệt độ (0.0065 K/m)

1/14/2013 5
Khí quyển tiêu chuẩn quốc tế

1/14/2013 6
Các phương trình cơ bản của chất
lỏ lý tưởng
lỏng ở
‹ Phươngg trình Bernoulli: pv2
z+ + = cte
γ 2g
‹ z nhỏ ta có :
ρv 2
p+ = cte
Hay là áp suất toàn phần 2
(tổng của áp suất tĩnh và động) không thay đổi
‹ Quan hệ :
p = ρ RT
Trong đó R là hằng số khí R=287 (J/kgK)

1/14/2013 7
Các phương trình cơ bản của chất
lỏ lý tưởng
lỏng ở
‹ Phương trình liên tục: ρ SV = cte
dρ dS dV
+ + = 0
ρ S V

‹ Phương trình Saint – Venant:


V2
C pt T + = const
2
‹ Phươ
Phương ttrình
ì h Hugoniot:
H i t
dS dV
= ( M − 1)
2

S V
1/14/2013 8
Các phương trình cơ bản của chất
lỏ lý tưởng
lỏng ở
‹ Vận tốc âm:
dp
a= = γ RT

‹ J/kgK γ = 1.4
Trong đó: R = 287 J/kgK, 14

a = 1.4 * 287*T = 20.1 T


1/14/2013 9
Các phương trình cơ bản của chất
lỏ lý tưởng
lỏng ở

Tt = Ts (1 + 0.2 M ) 2

‹ Tt - Nhiệt độ toàn phần (Total Temperature)


‹ Ts - Nhiệt độ chuẩn (Standard Temperature)

1/14/2013 10
‹ Số Reynold::
Reynold
ρ ∞ U∞ L
Re = ------------
µ∞
‹ Số Mach U∞
M= ------
a∞

1/14/2013 11
Airbus:
‹ L=5m, Z=0 lµ ρ=1.2
V=200m/s L=5m
V=200m/s, kg/m 3 ν=0,2.10
=1 2 kg/m----3,ν
kg/m----3, =0
=0,2.10-
2 10-4 SI

200*1.2*5
200*1 2*5
Re = -------------- =6.10E7
0,2.10--4
0,2.10
‹ Airbus (z=10kms)
V=200m/s, L=5m, Z=10 ρ=0.4 kg/m----3,ν
kg/m----3,ν=0,15.10
=0,15.10--4 SI

200*0.4*5
200*0 4*5
Re = -------------- =2,7E7
0,15.10--4
0,15.10
‹ Má bay
Máy ba d
du lịch
V=60m/s,L
V=60m/ =1m, Z=0 lµ ρ=1.2 kg/m----3,ν
s,L=1m, kg/m----3,ν=0,2.10
=0,2.10--4 SI

60*1.2*5
60*1 2*5
Re = -------------- =1,8. E7
1/14/2013
‹ 0,2.10--4
0,2.10 12
Phân loại chuyển động
‹ M <=0.5
0.5
‹ 0.5<=M<= 0.8
‹ 0 8<=M<=1
0.8< M< 1.22
‹ 1.2<=M<=5
‹ M>5

1/14/2013 13
Các đặc tính khí động của profil
cánh
á h

Mặt
ặ cắt ngang
g g của cánh máy
y bay
y

1/14/2013 14
Các đặc tính khí động của profil
cánh
á h

Độ dày
dà tương
tươ đối ‹ 0< e <6% : profil mỏng
e ‹ 6%< e<12% : profil bán mỏng
e = × 100 % ‹ e >12% : profil dày
c
1/14/2013 15
CL
C L max
CD

α0

αC D min
α
− 3 ÷ −1 0

Sự phụ thuộc của C L và C D vào góc tới α

1/14/2013 16
CL
α4
CL
max
CD

α2
α0 CD

Đồ thị cực C L / C D

1/14/2013 17
Các dạng
ạ gpprofil
‹ Dạng 2 mặt lồi đối xứng ‹ Dạng 2 mặt lồi không đối
(Profil biconvexe) xứng
ứ (Bi
(Biconvexe
Disymetrique)

Naca 0021 Naca 3512

Lực nâng nhỏ, lực cản lớn, khá Lực nâng tăng và lực cản giảm
ổn định so với profil 2 mặt lồi đối xứng
1/14/2013 18
Các dạng profil
‹ Dạng cong phẳng (plan
(plan-- ‹ Profil lõm
convexe))

½ Naca 0016 Naca 8510

Độ vồng nhỏ, lực cản nhỏ, tốc độ cao, Độ vồng lớn, lực nâng lớn,
cánh mỏng, thích hợp cho máy bay đua, bay thấp, cánh mỏng, phù
máy bay chiến đấu và máy bay đánh chặn. hợp cho máy bay vận tải,
máy bay ném bom.
1/14/2013 19
Các dạng profil
‹ Profil uốn (profil đường ‹ Profil chảy tầng (2 mặt
cong đúp--autostat
đúp cong đối xứng rất
profil) mỏng)

1/14/2013 20
Đặc trưng cánh của máy bay

1/14/2013 21
Đặc trưng cánh của máy bay

S - Diện tích tham chiếu của cánh

B – Sảỉ cánh

1/14/2013 22
Đặc trưng cánh của máy bay
‹ Dây cung trung bình: S
Lm =
B
2
B B
‹ Tỷ số dạng λ ( AR ) = =
S Lm

1/14/2013 23
Đặc trưng cánh của máy bay
‹ Góc cụp vẩy

1/14/2013 24
Đặc trưng cánh của máy bay
‹ Góc nhọn

ϕ
ϕ '

1/14/2013 25
Các dạng tọa độ
‹ Tọa độ máy bay
‹ Tọa độ vận tốc

‹ Tọa độ khô
không khí

1/14/2013 26
Các dạng tọa độ
‹ Tọa độ máy bay Ox1y1z1

‹ Gốc tọa độ = trọng tâm


‹ x1 = trục
ụ máy
y bay
y
‹ z1 nằm trong mpđx
‹ y1 vuông
ô góc
ó mpđx
đ

1/14/2013 27

You might also like