Debai Jul12

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

ĐỀ BÀI LUYỆN TẬP

Bài 1. C01.cpp .................................................................................................................................................... 1


Bài 2. C02.cpp .................................................................................................................................................... 2
Bài 3. C03.cpp .................................................................................................................................................... 2
Bài 4. C04.cpp .................................................................................................................................................... 2
Bài 5. C05.cpp .................................................................................................................................................... 3
Bài 6. C06.cpp .................................................................................................................................................... 3
Bài 7. C07.cpp .................................................................................................................................................... 3
Bài 8. C08.cpp .................................................................................................................................................... 4
Bài 9. C09.cpp .................................................................................................................................................... 4
Bài 10. C10.cpp ................................................................................................................................................ 4
Bài 11. C11.cpp ................................................................................................................................................ 5
Bài 12. (D01.cpp) ............................................................................................................................................ 5
Bài 13. (D02.cpp) ............................................................................................................................................ 5
Bài 14. (D03.cpp) ............................................................................................................................................ 6
Bài 15. (D04.cpp) ............................................................................................................................................ 6
Bài 16. D05.cpp ............................................................................................................................................... 6
Bài 17. D06.cpp ............................................................................................................................................... 7
Bài 18. D07.cpp ............................................................................................................................................... 7
Bài 19. D08.cpp ............................................................................................................................................... 8
Bài 20. D09.cpp ............................................................................................................................................... 8
Bài 21. D10.cpp ............................................................................................................................................... 8
Bài 22. D11.cpp ............................................................................................................................................... 9
Bài 23. D12.cpp ............................................................................................................................................... 9
Bài 24. D13.cpp ............................................................................................................................................ 10
Bài 25. D14.cpp ............................................................................................................................................ 10

Bài 1. C01.cpp
Viết chương trình đọc vào 2 số nguyên |𝑎|, |𝑏| (𝑎, 𝑏 ≤ 109 ), tính và in ra tổng của chúng?
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn hai số 𝑎, 𝑏.
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn tổng cả hai số đó.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
23 5

Bài 2. C02.cpp
𝑎
Nhập vào 2 số nguyên 𝑎, 𝑏(|𝑎|, |𝑏| ≤ 109 , 𝑏 ≠ 0). Tính và in ra 𝑎 + 𝑏; 𝑎 − 𝑏; 𝑎 × 𝑏; 𝑏,
𝑎
theo đúng thứ tự đó, mỗi số trên một dòng, phép 𝑏 là phép chia lấy phần nguyên;

Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn hai số 𝑎, 𝑏.


Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn các kết quả của bài toán.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
53 8
2
15
1

Bài 3. C03.cpp
Nhập vào hai số nguyên 𝑎, 𝑏 (𝑎, 𝑏 ≤ 109 ) là chiều dài, chiều rộng của một hình chữ nhật,
hãy in ra chu vi HCN đó?
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn hai số 𝑎, 𝑏.
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn kết quả của bài toán.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
23 10

Bài 4. C04.cpp
Nhập vào hai số nguyên 𝑎, 𝑏 (𝑎, 𝑏 ≤ 109 ) là chiều dài, chiều rộng của một hình chữ nhật,
hãy tính và in ra diện tích của hình chữ nhật đó?
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn hai số 𝑎, 𝑏.
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn các kết quả của bài toán.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
23 6

Bài 5. C05.cpp
Nhập vào số thực 𝑟 là bán kính đường tròn C, Hãy tính và in ra đường kính, chu vi, diện tích
hình tròn đó? Kết quả lấy chính xác đến 4 chữ số sau dấu chấm thập phân, mỗi số in trên 1
dòng. Với pi = 3.14.
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn số thực 𝑥.
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn các kết quả của bài toán.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
1.00 2.0000
6.2800
3.1400

Bài 6. C06.cpp
Nhập vào số thực x là độ dài (đơn vị m), hãy đổi sang centimet (cm) và kilomet (km). Lấy
chính xác đến 4 chữ số sau dấu chấm thập phân, mỗi số in trên một dòng.
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn số thực 𝑥.
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn các kết quả của bài toán.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
1000 100000.0000
1.0000

Bài 7. C07.cpp
Nhập vào một số thực 𝑥 (𝑥 ≤ 109 ) là nhiệt độ được đo ở đơn vị độ C, hãy chuyển sang đơn
vị Fahrenheit (ta gọi là độ F0). Kết quả lấy chính xác đến 1 chữ số hàng thập phân.
Biết rằng, 𝐹 0 = 1.8 × 𝐶 0 + 32.
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn số thực 𝑥.
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn kết quả của bài toán.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
10.0 50.0

Bài 8. C08.cpp
Nhập vào số thực 𝑦 là nhiệt độ đo ở đơn vị độ Fahrenheit. Hãy chuyển đổi sang đơn vị độ C.
Kết quả lấy chính xác đến 1 chữ số hàng thập phân.
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn số thực 𝑦.
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn kết quả của bài toán.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
50.0 10.0

Bài 9. C09.cpp
Nhập vào một số nguyên dương 𝑥 (𝑥 ≤ 109 ), tính và in ra căn bậc hai của số đó? Lấy chính
xác đến 4 chữ số sau dấu chấm thập phân.
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn số nguyên 𝑥.
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn kết quả của bài toán.
Ví dụ:

Sample Input Sample Output

4 2.0000

Bài 10. C10.cpp


Nhập vào hai số nguyên 𝑎, 𝑏 là số đo của 2 góc của một tam giác (tính theo đơn vị độ), tính
và in ra góc còn lại.
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn hai số nguyên 𝑎, 𝑏 (0 < 𝑎, 𝑏 < 180).
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn kết quả của bài toán.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
60 60 60

Bài 11. C11.cpp


Nhập vào hai số thực 𝑎, ℎ là cạnh và chiều cao tương ứng với cạnh đó của tam giác, tính diện
tích tam giác? Lấy chính xác đến 4 chữ số sau dấu chấm thập phân.
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn hai số thực 𝑎, ℎ)
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn kết quả của bài toán.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
2 2 2.0000

Bài 12. (D01.cpp)


Nhập vào hai số nguyên 𝑎, 𝑏 (𝑎, 𝑏 ≤ 109 ). Hãy in ra số lớn hơn trong hai số nguyên 𝑎, 𝑏.

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm hai số a, b.

Kết quả: In ra màn hình số lớn hơn trong hai số nguyên 𝑎, 𝑏

Ví dụ:

Sample Input Sample Output


3 5 5
2 2 2

Bài 13. (D02.cpp)


Nhập vào ba số nguyên 𝑎, 𝑏, 𝑐 (𝑎, 𝑏, 𝑐 ≤ 109 ). Hãy in ra số lớn nhất trong ba số đó.

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm ba số 𝑎, 𝑏, 𝑐.

Kết quả: In ra màn hình số lớn nhất trong ba số đã cho.

Ví dụ:

Sample Input Sample Output


2 3 4 4
Bài 14. (D03.cpp)
Nhập vào 1 số nguyên 𝑛. Hãy kiểm tra số nguyên 𝑛 là số chẵn hay số lẻ?

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm số nguyên dương 𝑛 (𝑛 ≤ 109 )

Kết quả: In ra màn hình LE /CHAN tương ứng số nhập vào là số LẺ hoặc số CHẴN.

Ví dụ:

Sample Input Sample Output


3 LE
2 CHAN

Bài 15. (D04.cpp)


Cho một số 𝑛 biểu diễn năm. Hãy kiểm tra xem năm đó có phải là năm nhuận?

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm số nguyên dương 𝑛 (0 < 𝑛 ≤ 109 )

Kết quả: In ra màn hình YES/NO tương ứng năm đó có là năm nhuận hay không.

Lưu ý: Nếu tính 1 thế kỉ gồm 100 năm bắt đầu từ năm 0 đến 99 thì năm nhuận là năm chia
hết cho 4, nếu năm đầu thế kỉ là năm nhuận thì năm đó phải chia hết cho 400. Ví như năm
2000 là năm nhuận nhưng 1900 không phải là năm nhuận nhé!

Ví dụ:

Sample Input Sample Output


2000 YES
1900 NO
2020 YES

Bài 16. D05.cpp


Nhập vào 1 kí tự thuộc bảng mã ASCII. Hãy kiểm tra một kí tự được nhập vào có phải là kí
tự trong bảng chữ cái tiếng Anh không?

Một kí tự thuộc bảng chữ cái tiếng Anh là các kí tự từ ‘A’..’Z’ hoặc ‘a’..’z’

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm một kí tự 𝑐.

Kết quả: In ra màn hình YES/NO tương ứng 𝑐 CÓ/KHÔNG là kí tự thuộc bảng chữ cái tiếng
Anh.
Ví dụ:

Sample Input Sample Output


A YES
z YES
( NO
] NO
Gợi ý: dùng dữ liệu kiểu char để khai báo biến và so sánh kí tự bình thường: x > ‘A’ && x
<’Z,….

Bài 17. D06.cpp


Nhập vào một kí tự trong bảng chữ cái tiếng Anh in thường, kiểm tra xem đó là nguyên âm
hay phụ âm?

Biết rằng, tiếng anh có nguyên âm: 𝑎, 𝑒, 𝑖, 𝑜, 𝑢. Còn lại là phụ âm.

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm một kí tự 𝑐.

Kết quả: In ra màn hình YES/NO tương ứng 𝑐 CÓ/KHÔNG là nguyên âm chữ cái tiếng Anh.

Ví dụ

Sample Input Sample Output


a YES
b NO
c NO
u YES

Bài 18. D07.cpp


Nhập vào một kí tự, kiểm tra xem đó là chữ cái, là số hay là kí tự đặc biệt?

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm một kí tự 𝑐.

Kết quả: In ra màn hình số 1 nếu nó là chữ cái (thường hoặc in hoa đều là chữ cái), 2 nếu nó
là kí tự số, 3 trong trường hợp còn lại.

Chữ cái nếu là các kí tự A đến Z hoặc a…z.

Chữ số nếu là ‘0’..’9’

Còn lại là kí tự đặc biệt


Ví dụ:

Sample Input Sample Output


a 1
A 1
4 2
& 3

Bài 19. D08.cpp


Nhập vào 1 kí tự trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy viết chương trình kiểm tra một kí tự
nhập vào là chữ in thường hay in hoa?

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm một kí tự 𝑐.

Kết quả: In ra màn hình THUONG/HOA tương ứng chữ cái đó là chữ thường hoặc chữ hoa.

Ví dụ:

Sample Input Sample Output


A HOA
b THUONG

Bài 20. D09.cpp


Nhập vào ngày thứ mấy trong tuần, hãy in ra tên ngày (2-Thứ Hai, 3-Thứ Ba,…)

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm số nguyên dương 𝑛 (2 ≤ 𝑛 ≤ 8)

Kết quả: In ra màn hình thứ tương ứng với số đã cho.

Ví dụ:

Sample Input Sample Output


2 HAI
3 BA
4 TU
8 CHU NHAT

Bài 21. D10.cpp


Nhập vào một số nguyên 𝑛 là tháng của năm 2021, hãy in ra số ngày trong tháng đó?
Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm số nguyên dương 𝑛 (1 ≤ 𝑛 ≤ 12)

Kết quả: In ra màn hình số ngày của tháng đó.

Ví dụ:

Sample Input Sample Output


2 28
3 31

Bài 22. D11.cpp


Cho các mệnh giá của loại tiền VNĐ gồm 500, 200, 100, 50, 20, 10, 5, 1. Bạn có một số tiền là
𝑚; hãy đổi thành các loại tiền trên sao cho số tiền phải cầm là nhỏ nhất?

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm số nguyên dương 𝑚 (𝑚 ≤ 1018 )

Kết quả: In ra màn hình số tờ tiền ít phất phải cầm có tổng giá trị bằng 𝑚.

Ví dụ:

Sample Input Sample Output


10 1
15 2
20 1

Bài 23. D12.cpp


Nhập vào ba số nguyên a, b, c. Hãy kiểm tra xem 3 số có tạo thành 3 góc của một tam giác
hay không? (tính theo đơn vị độ)

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm số nguyên dương 𝑎, 𝑏, 𝑐 (0 < 𝑎, 𝑏, 𝑐 < 180)

Kết quả: In ra màn hình YES/NO tương ứng a, b, c có/không là số đo 3 góc của 1 tam giác.

Ví dụ:

Sample Input Sample Output


20 80 80 YES
90 30 60 YES
120 34 20 NO
Bài 24. D13.cpp
Nhập vào ba số thực 𝑎, 𝑏, 𝑐. Hãy kiểm tra xem đó có phải là ba cạnh của một tam giác? Nếu
phải, hãy in ra diện tích tam giác, nếu không, in ra NO.

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm số 𝑎, 𝑏, 𝑐.

Kết quả: In ra màn hình hoặc 1 số là diện tích tam giác đó lấy chính xác đến 4 chữ số sau
phần thập phân hoặc NO nếu ba số nhập vào không tạo thành độ dài 3 cạnh.

Ví dụ:

Sample Input Sample Output


3 4 5 6.0000
1 2 3 NO

Bài 25. D14.cpp


Cho độ dài ba cạnh hợp lệ của một tam giác, kiểm tra xem tam giác đó là tam giác đều? cân?
vuông hay thường?

*Lưu ý, chỉ kiểm tra 1 tính chất theo đúng thứ tự trên, nếu không phải đều thì mới kiểm tra
tam giác cân, nếu không phải cân mới kiểm tra tam giác vuông….

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím gồm ba số thực 𝑎, 𝑏, 𝑐.

Kết quả: In ra màn hình DEU/CAN/VUONG/THUONG tương ứng tam giác đó là đều, cân,
vuông, hay thường.

Ví dụ:

Sample Input Sample Output


3 4 5 VUONG
5 5 5 DEU
5 5 9 CAN

You might also like