Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

PHIẾU ĐÁNH GIÁ PHỎNG VẤN

NHG-NS-TD-BM03.1 Phiếu đánh giá phỏng vấn


(Dành cho ứng viên cấp D – VPTĐ)

Tên ứng viên:   Vị trí ứng tuyển:

ĐVTV:   Đơn vị:

STT Thông tin sơ vấn ứng viên Có Không


1 Ứng viên đã tìm hiểu về công việc ứng tuyển và thông tin Tập đoàn
2 Ứng viên có sẵn sàng làm thêm ngoài giờ hoặc đi công tác
3 Ngày sẵn sàng đi làm của ứng viên:
4 Mức lương mong muốn (Gộp VND):
Với những tiêu chí đánh giá dưới đây, người phỏng vấn vui lòng cho điểm đánh giá vào trong ô trống:

Điểm đánh giá


Điểm
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Vòng
quy định Vòng 01 Vòng 02
cuối
I Năng lực chung (Điểm tổi đa: 50 điểm)
Dưới yêu cầu (2) Trung bình (4) Khá (6) Tốt (8) Nổi trội (10)
1 Trình độ học vấn Yêu cầu chung: Mức 1.3
1.1 Trung cấp 2
1.2 Cao đẳng 4
1.3 Đại học 6
1.4 Thạc sĩ 8
1.5 Tiến sĩ trở lên 10
2 Kinh nghiệm làm việc Yêu cầu chung: Mức 2.3
2.1 Dưới 01 năm 2
2.2 Trên 01 năm 4
2.3 Trên 03 năm 6
2.4 Trên 05 năm 8
2.5 Trên 10 năm 10
3 Kỹ năng ngoại ngữ (tiếng Anh) Yêu cầu chung: Mức 3.3
3.1 Tiếng Anh sơ cấp 2
3.2 B1 4
3.3 B2 6
3.4 C1 8
3.5 C2 10
4 Kỹ năng công nghệ thông tin Yêu cầu chung: Mức 4.3
1/5
PHIẾU ĐÁNH GIÁ PHỎNG VẤN
NHG-NS-TD-BM03.1 Phiếu đánh giá phỏng vấn
(Dành cho ứng viên cấp D – VPTĐ)

4.1 Kỹ năng còn hạn chế (Tất cả kỹ năng) 2


4.2 Kỹ năng sơ cấp (Hạn chế một số kỹ năng) 4
4.3 Kỹ năng sơ cấp 6
4.4 Kỹ năng trung cấp 8
4.5 Kỹ năng cao cấp 10
5 Kiến thức chuyên môn Yêu cầu chung: Mức 5.4
5.1 Chưa nắm được các kiến thức chuyên môn cơ bản 2
5.2 Nắm được kiến thức chuyên môn ở mức cơ bản 4
5.3 Nắm được kiến thức chuyên môn ở mức khá 6
5.4 Nắm được kiến thức chuyên môn ở mức tốt 8
5.5 Nắm được kiến thức chuyên môn ở mức chuyên sâu 10
II Năng lực tiêu chuẩn hành vi và kỹ năng chuyên môn (Điểm tổi đa: 50 điểm)
Dưới yêu cầu (1) Trung bình (2) Khá (3) Tốt (4) Nổi trội (5)
6 Tác phong và thái độ 1-5
7 Tính linh động, sáng tạo, nhạy bén 1-5

8 Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình 1-5

9 Kỹ năng đàm phán & thuyết phục 1-5

10 Kỹ năng xử lý vấn đề và đưa ra quyết định 1-5

11 Kỹ năng quản lý và điều hành 1-5

12 Kỹ năng xây dựng và phát triển đội nhóm 1-5

13 Kỹ năng tư duy chiến lược 1-5

14 Mức độ phù hợp với văn hóa, giá trị của Tập đoàn 1-5

15 Những thành tựu trong công việc trước đây 1-5

TỔNG SỐ ĐIỂM 100

XẾP LOẠI PHỎNG VẤN

<62: Không đạt 62-79: Khá (Đạt yêu cầu) 80-99: Tốt (Đạt yêu cầu) 100: Nổi trội (Vượt mong đợi)

2/5
PHIẾU ĐÁNH GIÁ PHỎNG VẤN
NHG-NS-TD-BM03.1 Phiếu đánh giá phỏng vấn
(Dành cho ứng viên cấp D – VPTĐ)

NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT VÒNG 1: ☐ Từ chối

☐ Lưu hồ sơ xem xét

☐ Đồng ý tuyển dụng

Đề xuất mức lương (Gộp VND):

☐ Cân nhắc ở một vị trí khác:

Ngày phỏng vấn:

Người phỏng vấn:

Chức vụ:

Ký xác nhận:

NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT VÒNG 02: ☐ Từ chối

☐ Lưu hồ sơ xem xét

☐ Đồng ý tuyển dụng

Đề xuất mức lương (Gộp VND):

3/5
PHIẾU ĐÁNH GIÁ PHỎNG VẤN
NHG-NS-TD-BM03.1 Phiếu đánh giá phỏng vấn
(Dành cho ứng viên cấp D – VPTĐ)

☐ Cân nhắc ở một vị trí khác:

Ngày phỏng vấn:

Người phỏng vấn:

Chức vụ:

Ký xác nhận:

NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT VÒNG CUỐI: ☐ Từ chối

☐ Lưu hồ sơ xem xét

☐ Đồng ý tuyển dụng

Đề xuất mức lương (Gộp VND):

☐ Cân nhắc ở một vị trí khác:

Ngày phỏng vấn:

Người phỏng vấn:


4/5
PHIẾU ĐÁNH GIÁ PHỎNG VẤN
NHG-NS-TD-BM03.1 Phiếu đánh giá phỏng vấn
(Dành cho ứng viên cấp D – VPTĐ)

Chức vụ:

Ký xác nhận:

THÔNG TIN XÁC NHẬN THƯ TUYỂN DỤNG (DÀNH CHO BAN TCNS)

Ngày nhận việc: Vị trí:

Địa điểm làm việc:

Mức lương thử việc (Gộp VND): Mức lương chính thức (Gộp VND):

Phụ cấp khác (Nếu có): Phụ cấp khác (Nếu có):

Thỏa thuận khác:

5/5

You might also like