Session 1 - Numeral System

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 40

Numeral System

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 1


Lesson Objectives
 Hệ đếm
 Hệ thập phân
 Hệ nhị phân
 Hệ cơ số 8
 Hệ cơ số 16
 Chuyển đổi giữa các hệ đếm

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 2


Phần 1

HỆ ĐẾM

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 3


Hệ đếm
 Một tập các ký hiệu (dùng làm cơ số) để biểu diễn các số
và xác định giá trị của các biểu diễn số
 Số lượng các ký hiệu được sử dụng bằng cơ số của hệ
đếm đó.
 Quy tắc: giá trị của mỗi ký hiệu ở hàng bất kỳ có giá trị
bằng “số hệ đếm” đơn vị của hàng kế cận bên phải.

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 4


Hệ thập phân
 Hệ thập phân: là hệ dùng các số 0, 1,…,9 để biểu diễn.
 Số bên trái có “giá trị” gấp mười lần số cạnh bên phải.
 Ví dụ: xét số 235
 Số 2 “đứng” ở vị trí có “giá trị” gấp 10 lần, so với vị trí của số 3
 Số 3 “đứng” ở vị trí có “giá trị” gấp 10 lần, so với vị trí của số 5
 Cách hiểu: 235 = 2*100 + 3*10 + 5
 Công thức chung: 235 = 2*102 + 3*101 + 5*100
 Lưu ý: 100 = 1

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 5


Phép đếm
 Các giá trị bắt đầu từ 0
 Tăng lần lượt qua các kí tự đếm
 Đếm từ 0 đến 9
 Hết 1 “vòng”, thì tăng giá trị đếm ở vị trí bên trái, quay giá trị
bên phải về vị trí đầu tiên
 Từ 9 chuyển sang 10
 Từ 19 chuyển sang 20
 Từ 99 chuyển sang 100

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 6


Phép cộng
 Quy tắc:
 Cộng từ phải qua trái
 Giá trị “nhớ” được cộng dồn sang bên trái
 Ví dụ: 235 + 49

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 7


Hệ đếm
 Các quy tắc trên được thực hiện ở bất kì hệ đếm nào
 Cơ số
 Phép đếm

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 8


Phần 2

HỆ NHỊ PHÂN

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 9


Hệ nhị phân
 Cơ số: gồm 2 kí hiệu ‘0’ và ‘1’
 Để phân biệt: viết cơ số đi kèm
 Phép đếm: 0(2), 1(2), 10(2), 11(2), 100(2), 101(2), 110(2), …
 Phép cộng: 101(2) + 11(2) = 1000(2)

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 10


Hệ nhị phân
 Hệ nhị phân được sử dụng nhiều đối với máy tính, vì máy
tính sử dụng các thành phần vật lí có hai trạng trái
 “ON” ứng với 1
 “OFF” ứng với 0

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 11


Chuyển sang hệ nhị phân
 Con người thường dùng hệ thập
phân
 Máy tính thường dùng hệ nhị
phân

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 12


Chuyển sang hệ nhị phân
 Phép chia lấy phần nguyên
 Phép chia lấy phần dư
 Tư duy: lặp lại hành động

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 13


Chuyển sang hệ nhị phân

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 14


Thực hành
 Chuyển các số thập phân sau sang hệ nhị phân
 6
 13
 56
 101
 134

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 15


Chuyển sang hệ thập phân

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 16


Thực hành
 Chuyển các số nhị phân sau sang hệ thập phân
 00110111
 01101001
 00011111
 00101001

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 17


Phép cộng nhị phân
 Theo quy tắc cộng có nhớ
 Cộng từ phải qua trái

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 18


Phép trừ nhị phân
 Theo quy tắc trừ có “mượn”
 Trừ từ phải qua trái

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 19


Độ dài chuỗi nhị phân
 Độ dài chuỗi nhị phân quy định số lượng giá trị khác nhau
có thể biểu diễn
 Độ dài 1: biểu diễn 2 giá trị 0 và 1
 Độ dài 4: biểu diễn 16 giá trị từ 0000 đến 1111
 Độ dài 8: biểu diễn 256 giá trị, từ 0000 0000 đến 1111 1111
 Độ dài 16: biểu diễn 32,768 giá trị

 Tổng quát: độ dài n biểu diễn 2n giá trị


 Trường hợp phổ biến: độ dài 10 biểu diễn 1024 giá trị, đôi
khi viết tắt là 1k

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 20


Số âm nhị phân
 Số nhị phân không dùng “dấu âm” (-) để biểu diễn số âm
 Để biểu diễn số âm:
 Xác định độ dài chuỗi nhị phân
 Dùng bit đầu tiên bên trái làm bit dấu
 Quy ước:
• Nếu bit dấu là 0 thì là số dương
• Nếu bit dấu là 1 thì là số âm
• Các bit còn lại biểu diễn độ lớn của số

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 21


Các biểu diễn phổ biến
Đô dài bit Khoảng giá trị không dấu Khoảng giá trị có dấu

4 bit 0 –> 15 -8 –> +7

8 bit 0 –> 255 -128 –> +127

16 bit 0 –> 32,767 -16,384 –> +16,383

32 bit 0 –> 4,294,967,295 -2,147,483,648 –>


+2,147,483,647

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 22


Tính số âm nhị phân
 Bước 1: Xác định số dương tương ứng ở hệ thập phân
 Bước 2: Xác định độ dài (k) chuỗi nhị phân
 Bước 3: Viết số dương tương ứng sang dạng nhị phân
 Bước 4: Đảo tất cả các bit của số nhị phân
 Bước 5: Cộng thêm 1 vào kết quả thu được
 Bước 6: Lấy đủ độ dài (k) bit từ bên phải sang
 Nếu có thừa 1 bit từ phép cộng có nhớ thì cũng bỏ

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 23


Ví dụ
 Biễu diễn -55 dưới dạng nhị
phân 8 bit (K = 8)

 Kết quả: -55(10) = 11001001(2)

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 24


Thực hành
 Chuyển các số âm thập phân
sau sang dạng nhị phân 8 bit
 -10
 -27
 -98
 -113

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 25


Số bù
 Số bù 1: đảo tất cả các bit có
trong số nhị phân, ta có số bù 1
của số nhị phân đó.
 Số bù 2 có được là do đảo tất cả
các bit có trong số nhị phân (bù
1) rồi cộng thêm 1 vào kết quả

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 26


Phép trừ nhị phân
 Phép trừ nhị phân có thể được
thực hiện bằng bước:
 Lấy bù 2 của số trừ
 Cộng số bị trừ với số bù 2

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 27


Phép VÀ nhị phân (AND)

 Phép AND thực hiện trên từng


cặp bit (không có nhớ)

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 28


Phép HOẶC nhị phân (OR)

 Phép OR thực hiện trên từng


cặp bit (không có nhớ)

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 29


Phép XOR nhị phân

 Phép XOR thực hiện trên từng


cặp bit (không có nhớ)

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 30


Phép dịch bit
 Phép dịch bit sang trái chính là
phép nhân số thập phân với 2
 Phép dịch bit sang phải chính là
phép chia số thập phân cho 2,
lấy phần nguyên

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 31


Phần 3

HỆ CƠ SỐ 8, HỆ CƠ SỐ 16

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 32


Hệ cơ số 8
 Hệ cơ số 8 (hệ bát phân, Oct) dùng các 8 ký hiệu (0, 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7)
 Chuyển giữa hệ thập phân và hệ cơ số 8: tương tự khi làm
với hệ cơ số 2
 Biểu diễn: ghi cơ số 8

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 33


Hệ cơ số 8
 Chuyển giữa hệ cơ số 8 và hệ Hệ cơ số 8 Hệ nhị phân
cơ số 2 0 000
 8 = 23 => có thể dùng các đoạn 1 001
3 bit tương ứng với mỗi số trong
hệ cơ số 8 2 010
 Ví dụ: 100 101 001(2) = 451(8) 3 011
4 100
5 101
6 110
7 111

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 34


Các phép toán
 Các phép toán trên hệ cơ số 8 tương tự trên hệ thập phân
 Chú ý phép nhớ và quay vòng
 Các phép toán:
 Phép cộng
 Phép trừ
 Phép nhân
 Phép chia
 Ví dụ 15(8) + 54(8) = 71(8)

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 35


Hệ cơ số 16
 Hệ cơ số 16 (Hex) dùng các 16 ký hiệu
 10 kí hiệu số như thông thường
 Bổ sung 6 kí hiệu là 6 chữ cái viết hoa: A, B, C, D, E, F
 Giá trị các chữ cái tương ứng với thứ tự trong phép đếm
 A ứng với giá trị 10 trong hệ thập phân
 B ứng với giá trị 11
 C ứng với giá trị 12
 D ứng với giá trị 13
 E ứng với giá trị 14
 F ứng với giá trị 15

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 36


Hệ cơ số 16
 Hệ cơ số 16 có ứng dụng phổ biến
 Hệ nhị phân tuy tính toán đơn giản nhưng biểu diễn số rất
dài.
 Hệ cơ số 16: biểu diễn số ngắn, chuyển đổi với hệ nhị phân
rất đơn giản

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 37


Hệ cơ số 16
 Chuyển giữa hệ cơ số 16 và hệ cơ số 2
 8 = 24 => có thể dùng các đoạn 4 bit tương ứng với mỗi số trong hệ
cơ số 16

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 38


Lesson Summary

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 39


Thank you

4/18/2022 09e-BM/DT/FSOFT - ©FPT SOFTWARE – Fresher Academy - Internal Use 40

You might also like