Professional Documents
Culture Documents
12. EPN1095 - Vật lý đại cương 1
12. EPN1095 - Vật lý đại cương 1
26
4. Chuẩn đầu ra
Định nghĩa mức độ đáp ứng của môn học đối với các tiêu chuẩn của chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo.
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6
Nội dung
1. Kiến thức
K1. Vận dụng thành thạo kiến thức nền
tảng về toán, khoa học và kỹ thuật máy
tính:
x
Vận dụng các kiến thức về đại số và giải
tích trong chuyển động, dao động, nhiệt
động
K4. Vận dụng kiến thức cơ bản về vật lý
Vận dụng được các kiến thức về chuyển x
động, dao động, nhiệt động
2. Kỹ năng
S8. Giao tiếp hiệu quả trong môi trường
x
chuyên nghiệp
S9. Làm việc theo nhóm có tính chất đơn
x
ngành hoặc liên ngành
S12. Tự học sử dụng các chiến lược học
x
tập phù hợp
3. Thái độ
A3. Trung thực trong hoạt động chuyên
x
môn
A5. Sẵn sàng tiếp thu tri thức mới x
5. Tóm tắt nội dung môn học: (khoảng 150 từ)
Nội dung môn học bao gồm các kiến thức cơ bản về một số vấn đề vật lí trong công
nghệ hiện đại như vật lí của chuyển động cơ học, sóng cơ học, sự lan truyền sóng, động
học của sóng, các đặc trưng căn bản của khí, động học khí, khái niệm chung về entropy,
ứng dụng của các kiến thức vật lí trong công nghệ thông tin, điện tử viễn thông. Nội dung
không bao gồm các kiến thức về động lực học, sẽ học sau này trong môn học của các ngành
liên quan đến vật lí, mà chủ yếu dựa trên hiện tượng luận.
6. Nội dung chi tiết môn học (chương, mục, tiểu mục):
Chương 1. Vật lý vào đầu thế kỷ XX - 4 g (4 giờ LT, 0 giờ BT)
1.1. Lưỡng tính sóng hạt, sóng de Broglie
1.2. Vận tốc ánh sáng, lí thuyết tương đối hẹp
1.3. Phát xạ của vật đen tuyệt đối, thuyết lượng tử ánh sáng
1.3. Giới thiệu Cơ học lượng tử
1.4. Một số ứng dụng của vật lý hiện đại
27
Chương 2. Chuyển động - 8 g (6 giờ LT, 2 giờ BT)
2.1. Chất điểm, các đại lượng cơ bản của chuyển động của chất điểm
2.2. Véctơ, hệ tọa độ, chuyển động trong hệ tọa độ vuông góc
2.3. Lực quán tính, chuyển động dưới tác dụng của lực quán tính
2.4. Chuyển động của chất điểm trong trường lực không đổi
2.5. Quỹ đạo chuyển động, một số trường hợp cơ bản. Hàm véctơ
2.6. Lực ma-sát, động học lực ma-sát. Độ nhớt
Chương 3. Hiện tượng dao động - 10 g (8 giờ LT, 2 giờ BT)
3.1. Chuyển động tròn đều, lực hướng tâm và lực li tâm
3.2. Vận tốc góc, vận tốc pha
3.3. Sóng cơ học, phân loại sóng ngang, sóng dọc
3.4. Sự truyền sóng trong môi trường đàn hồi
3.5. Sóng âm, áp suất âm. Siêu âm
3.6. Ánh sáng. Động học sóng ánh sáng
3.7. Một số ứng dụng của hiện tượng dao động
Chương 4. Nhiệt động chất khí – 8 g (6 giờ LT, 2 giờ BT)
4.1. Chất khí. Nhiệt độ và áp suất.
4.2. Hơi nước, độ ẩm không khí. Điểm ba của nước.
4.3. Sự giãn nở của chất khí. Quá trình đẳng áp và đẳng tích.
4.4. Máy nhiệt. Các quá trình thuận nghịch và bất thuận nghịch
4.5. Entropi. Quy luật tăng Entropi trong các quá trình bất thuận nghịch.
4.6. Một số ứng dụng thực tiễn của động học chất khí
7. Học liệu: ghi theo thứ tự ưu tiên (tên tác giả, tên sách, nhà xuất bản, năm xuất bản, nơi có tài
liệu này, website, băng hình,...)
7.1. Học liệu bắt buộc:
- Halliday và cộng sự, Cơ sở Vật lí 1, NXB Giáo dục 2005.
- Lương Duyên Bình, Vật lí đại cương 1, NXB KHKT 2010.
7.2. Học liệu tham khảo:
- Hoàng Nam Nhật, Cơ học Đại cương, NXB Giáo dục 2005.
- Bài giảng của giáo viên trên lớp
8. Hình thức tổ chức dạy học
8.1. Phân bổ lịch trình giảng dạy trong 1 học kỳ (15 tuần)
Hình thức dạy Số tiết/tuần Từ tuần … đến tuần… Địa điểm
Lý thuyết 3 1,2,.., 4,5,.., 7,8,.., 10 Giảng đường (CL)
Giảng đường, chia làm 2
Thực hành / Bài tập 3 3,6,9
nhóm (N1, N2)
Ghép vào giờ dạy lí
Tự học bắt buộc Theo thời khóa biểu
thuyết hoặc bài tập
28
8.2. Lịch trình dạy cụ thể
Nội dung sinh viên
Tuần Nội dung giảng dạy lý thuyết/thực hành
tự học
Chương 1. Vật lý vào đầu thế kỷ XX - 4 g (4 giờ LT, 0 giờ
BT)
1.1. Lưỡng tính sóng hạt, sóng de Broglie
1.2. Vận tốc ánh sáng, lí thuyết tương đối hẹp - Đọc thêm TLTK1
1-2
1.3. Phát xạ của vật đen tuyệt đối, thuyết lượng tử ánh chương 1-2
sáng
1.4. Giới thiệu Cơ học lượng tử
1.5. Một số ứng dụng của vật lí hiện đại
3 Bài tập
Chương 2. Chuyển động - 8 g (6 giờ LT, 2 giờ BT)
2.1. Chất điểm, các đại lượng cơ bản của chuyển động
của chất điểm
2.2. Véctơ, hệ tọa độ, chuyển động trong hệ tọa độ vuông
góc
2.3. Lực quán tính, chuyển động dưới tác dụng của lực - Đọc thêm TLTK1
4-5
quán tính chương 3-4
2.4. Chuyển động của chất điểm trong trường lực không
đổi
2.5. Quỹ đạo chuyển động, một số trường hợp cơ bản.
Hàm véctơ
2.6. Lực ma-sát, động học lực ma-sát. Độ nhớt
6 Bài tập Chương 2
Chương 3. Hiện tượng dao động
3.1. Chuyển động tròn đều, lực hướng tâm và lực li tâm
3.2. Vận tốc góc, pha, vận tốc pha
3.3. Sóng cơ học, phân loại sóng ngang, sóng dọc - Đọc thêm TLTK1,
7-8
3.4. Sự truyền sóng trong môi trường đàn hồi các chương liên quan
3.5. Sóng âm, áp suất âm. Siêu âm
3.6. Ánh sáng. Động học sóng ánh sáng
3.7. Một số ứng dụng của hiện tượng dao động
9 Bài tập Chương 3
29
Nội dung sinh viên
Tuần Nội dung giảng dạy lý thuyết/thực hành
tự học
Chương 4. Nhiệt động chất khí
4.1. Chất khí. Nhiệt độ và áp suất.
4.2. Hơi nước, độ ẩm không khí. Điểm ba của nước.
4.3. Sự giãn nở của chất khí. Quá trình đẳng áp và đẳng
tích.
Đọc thêm Halliday,
10 4.4. Máy nhiệt. Các quá trình thuận nghịch và bất thuận
quyển 1, phần 2
nghịch
4.5. Entropi. Quy luật tăng Entropi trong các quá trình
bất thuận nghịch.
4.6. Một số ứng dụng thực tiễn của động học chất khí
9. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
- Đối với người học: người học được dự thi kết thúc môn học khi đủ các điều kiện sau:
+ Có mặt trên lớp, không nghỉ quá 3 buổi học không có lí do
+ Có đủ các điểm thành phần của môn học
- Đối với giảng viên: môn học được giảng dạy trong 1 học kỳ, mỗi tuần 3gtc bao gồm các hoạt
động giảng dạy lý thuyết, bài tập và tự học/nghiên cứu.
- Yêu cầu có trợ giảng dạy phần bài tập
- Yêu cầu phòng học có bảng viết phấn, máy chiếu
10. Phương pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn học
10.1. Mục đích và trọng số kiểm tra, đánh giá
Hình thức Phương pháp Mục đích Trọng số
Kiểm tra đánh giá -Đánh giá kỹ năng tiếp thu
- Chữa bài tập trên bảng 10%
thường xuyên bài giảng của sinh viên
- Đánh giá khả năng tiếp thu
Kiểm tra giữa kỳ - Bài làm 60 phút môn học sau khi học xong 30%
1/2 khối kiến thức
Thi kết thúc môn học - Bài làm 90 phút - Đánh giá kết quả môn học 60%
Tổng 100%
10.2. Tiêu chí đánh giá
- Điểm chuyền cần được xác định dưa trên số buổi điểm danh có mặt / vắng mặt trên lớp, kết
hợp với điểm gọi lên bảng. Những bạn bào có điểm lên bảng đạt kết quả tốt có thể sử dụng
điểm đó thay thế điểm kiểm tra giữa kỳ.
- Điểm kiểm tra cuối kỳ có trọng số không quá 60%.
30
10.3. Lịch thi và kiểm tra
- Kiểm tra thường xuyên: trong giờ lí thuyết và bài tập trên lớp
- Kiểm tra giữa kỳ: tuần 8-10, sau khi học xong 1/2 khối kiến thức
- Kiểm tra cuối kỳ: theo lịch của nhà trường
31