Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP KIẾN THỨC
TỔNG HỢP KIẾN THỨC
PART I: THEORY
I. VOCABULARY
II. GRAMMAR
1. Hỏi xem ai gặp vấn đê' gì về sức khỏe
(?) What’s the matter with +O? = What’s wrong with + O?
(+) S + have/ has …
Example:
- What is the matter with you? Có vấn đề gì với bạn vậy?
I have a headache. Tớ bị đau đầu.
What’s wrong with her? Có vấn đề gì với cô ấy vậy?
She has a pain in her back. Cô ấy bị đau lưng.
2. Đưa ra lời khuyên và đáp lại lời khuyên
(+) S+ should + V-inf
(-) S + shouldn’t + V-inf
(+) Yes, I + will.
(-) No, I + won’t.
Example:
You should go to the doctor. Cậu nên đi khám bác sĩ.
Yes, I will. Ừ, tớ sẽ đi.
She shouldn’t carry heavy things. Chị ấy không nên mang vác nặng.
UNIT 12: DON'T RIDE YOUR BIKE TOO EAST!
PART I: THEORY
I. VOCABULARY
English Pronunciation Vietnamese
window /ˈwɪndəʊ/ Cửasổ
accident /ˈæksɪdənt/ Tai nạn
tip /tɪp/ Lờikhuyên, mẹo
stove /stəʊv/ Bếpga
kitchen /ˈkɪtʃɪn/ Nhàbếp
balcony /ˈbælkəni/ Ban công
answer /ˈɑːnsə(r)/ Trảlời
loudly /ˈlaʊdli/ To (âmthanh)
prevent... from ... /prɪˈventfrəm/ Ngănchặn … khỏicáigì
young /jʌŋ/ Trẻ, trẻtuổi
sharp /jʌŋ/ Sắcnhọn
hear /hɪə(r)/ Nghe
reply /rɪˈplaɪ/ Phảnhồi
fall /fɔːl/ Ngã, rơi
scratch /skrætʃ/ Cào
bite /baɪt/ Cắn
sting /stɪŋ/ Đốt (ong)
make sure /meɪkʃʊə(r)/ Đảmbảorằng
allow /əˈlaʊ/ Cho phép
Play with the knife /pleɪwɪððənaɪf/ Nghịchdao
Cut yourself /kʌtjɔː(r) ˈself/ Tựcắtchảymáu
get burnt /ɡetbɜːnt/ Bịbỏng
Touch the stove /tʌtʃðəstəʊv/ Chạmvàobếpga
Play with matches /pleɪwɪðˈmæʧɪz/ Nghịchdiêm
Ride the bike too fast /raɪdðəbaɪktuː fɑːst/ Đixeđạpquánhanh
Climb the tree /klaɪmðə triː/ Leo trèocâycối
Run down the stairs /rʌndaʊnðəsteə(r)z/ Chạyxuốngcầu thang
Break the leg/ arm /breɪk ðə leg/ ɑːm/ Làmgãychân/ tay
Fall offthe bike/ motorbike /fɔːlɒfðəbaɪk/ ˈməʊtəˌbaɪk/ Nagxxeđạp/ xemáy
Roll off /rəʊlɒf/ Lăn ra (khỏicáigì)
Dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ Nguyhiểm
Common /ˈkɒmən/ Thôngthường
safe /seɪf/ Antoàn
II. GRAMMAR
1. Đưa ra lời cảnh báo và phản hồi lại lời cảnh báo tai nạn
(-) Don’t + V-inf!
(-) OK, I won’t.
Example:
- Don’t play with the knife! Đừng nghịch dao!
2. Hỏi và trả lời câu hỏi về việc phòng ngừa tai nạn (?)
Why shouldn’t + s + V-inf?
(+) Because ...
Example:
- Why shouldn’t Iplay with the cat? Tại sao tớ không nên nghịch con mèo?
Because he may scratch you. Vìnócóthểcàocậu.
UNIT 13: WHAT DO YOU DO IN YOUR FREE TIME?
PART I: THEORY
I. VOCABULARY
English Pronunciation Vietnamese
work in the garden /wɜːk ɪnðə 'ga:dn/ Làm việc trong vườn
II. GRAMMAR
Hỏi xem ai làm gì trongthời gian rảnh
(?) What do does + S + do in + sb’s+ free time?
(+) s + ...
Vi dụ
What do you do in your free time? Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
What does she do in her free time? Chị ấy làm gì trong thời gian rảnh?
PART I. THEORY
I. VOCABULARY
II. GRAMMAR
(?) What happened in the story? Chuyện xảy ra như the nào?
First, King Hung requested Mai An Tiem and his family to live on
an island.
Đầu tiên, Vua Hùng yêu cầu Mai An Tiêm và gia đình ra đảo sinh sống.
Ví dụ
- What do you think of The Fox? Cậu nghĩ gi về con cáo?
I think he is so clever. Tớ nghĩ nó rất thông minh.
- What does she think about Snow white and the Seven Dwarfs?
Chị ấy nghĩ gì về chuyện Nàng Bạch Tuyết và Bảy chú lùn?
nurse /nɜːs/ y tá
singer /ˈsɪŋə(r)/ ca sĩ
II. GRAMMAR
Ví dụ
What would you like to be in the future?
Tạ i sao cậ u muố n là m y tá ?
II. GRAMMAR
1. Hỏi xin sự chỉ đường
(?) Excuse me, where’s the + ...?
(+) It’s...
(+) V-inf.
Ví dụ
- Excuse me, where’s the post office? Xin hỏi bưu điện ở đâu?
It’s at the end of this street. Ở cuối đường này.
- Go straight ahead, turn left. It’s at the end of the street.
Đi thẳng, rẽ trái. Nó ở cuối đường.
2. Hỏi xem có thể đến đâu bằng phương tiện gì
(?) How can I get to .. .
(+) You can ...
Ví dụ
- How can I get to the museum? Tôi có thể đến bảo tàng bằng cách nào?
You can take bus 40. Bạn có thể bắt xe buýt 40.
You can walk for five minutes. Bạn có thể đi bộ tới đó trong 5 phút
UNIT 18: WHAT WILL THE WEATHER BE LIKE TOMORROW?
PART I: THEORY
I. VOCABULARY
warm / wɔːm / ấm áp
II. GRAMMAR
1. Hỏi xem thời tiết ngày mai/ hôm nay thế nào
What will the weather be like tomorrow?=> It will be + ...
Ex: What will the weather be like tomorrow? Thời tiết ngày mai thế nào?
Ex: What is the weather like today?=> It is rainy and very cold.
Ex: What’s Spring like in your country? Thời tiết mùa xuân ở nước bạn thế nào?