Professional Documents
Culture Documents
1.4. n5-Ôn Tập Ngữ Pháp Tổng Hợp n5
1.4. n5-Ôn Tập Ngữ Pháp Tổng Hợp n5
1.4. n5-Ôn Tập Ngữ Pháp Tổng Hợp n5
文法復習1
Bài 1
わたしはきょうしです。
1 N1 là N2 • N1 は N2 Thì/ là
Þ Tôi là giáo viên
わたしはきょうしじゃありませ
N1 không phải • N1 は N2 じゃ Không
2 ん。
N2 ありません。 phải là
Þ Tôi không phải giáo viên
わたしはトヨタのしゃいんで
• N1 の N2 す。
3 N2 thuộc N1 Là… của
Þ Tôi là nhân viên của công ty
Toyota.
• あのひとは だれで
Người ấy/
すか。 あのひとはだれですか。
4 Hỏi người Vị ấy là
• あのかたは どなた Þ Người kia là ai vậy?
ngài nào?
ですか
• N1 は なんさい
ですか。 ~ Bao
テレちゃんはなんさいですか。
5 Hỏi tuổi • N1 はおいくつです nhiêu
Þ Bé Tere bao nhiêu tuổi?
か。 tuổi?
Bài 2
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp
これはざっしですかノートです
• A ですか B ですか。 Là… hay
3 Là N1 hay N2 か。
…
Þ Cái này là tạp chí hay là vở?
• これは だれの N これはだれのペンですか。
4 Sở hữu Của ai
ですか。 Þ Cái này là bút của ai vậy?
Thể loại, • これは なんの N Thể loại, これはなんのざっしですか。
5
chủng loại ですか。 chủng loại Þ Cái này là tạp chí về cái gì?
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp
Bài 4
Làm/không
• 〜ます/〜ません/
làm/ đã
6 Chia động từ 〜ました/ませんで
làm/ đã
した
không làm
Bài 5
Bài 6
• ~を V ます
• Đặc biệt: に会います Phụ thuộc た
• いっしょに〜ません
Rủ rê, mời Cùng~ làm いっしょに飲みませんか。
3 か。
mọc không? Þ Cùng đi uống nước không?
• Trả lời: 〜ましょう
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp
Bài 7
• 私は (Người ) Nhận… từ
せんせい
5 Nhận từ ai 私は先生に本をもらいます。
に(Vật)をもらいま ai?
Þ Tôi nhận sách từ giáo viên.
す。
• もう〜ました Đã làm
もうしゅくだいをしました。
6 Đã làm • Chưa làm xong: いい xong/
Þ Tôi đã làm bài tập.
え、まだです。 Chưa làm
• Tính từ い 私はハンサムです。
1 Tính từ
• Tính từ な Þ Tôi thì đẹp trai.
今日は寒くないです。
• Tính từ い=>くない Þ Hôm nay thì không lạnh.
Chia phủ
2 • Tính từ な=> じゃあ 私はハンサムじゃありませ
định tính từ
りません ん。
Þ Tôi không đẹp trai.
・Rất 日本語はあまりむずかしくな
Phó từ chỉ • とても
3 ・Không ~ いです。
mức độ • あまり〜 phủ định
lắm Þ Tiếng Nhật không khó lắm.
• 〜はどうですか。
Như thế えいご はどうですか。
4 Như thế nào • 〜はどんな N です
nào Þ Tiếng Anh thì như thế nào?
か。
日本語はむずかしいですが、
Tuy~
5 2 vế đối lập • 〜が、〜。 おもしろいです。
nhưng
Þ Tiếng Nhật khó nhưng thú vị.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp
あなたのしゃしんはどれです
Lựa chọn 1 cái
6 • どれですか Là cái nào か。
trong tổng thể
Þ Ảnh của bạn là cái nào?
Bài 9
• 〜は〜がわかります
• (やくそく・ようじ・
じかん 私は日本語がわかります。
4 Hiểu/ có 時間・かいぎ・アルバ Hiểu~/ Có~
Þ Tôi hiểu tiếng Nhật.
イト・しけん)+があり
ます
〜は どんな N が好き どんなスポーツがすきです
Thích thể loại Thích loại
5 ですか か。
nào … gì?
Þ Bạn thích loại thể thao nào?
どうしてきのう 学校へ着ま
せんでしたか。
• どうして 〜です Vì sao hôm qua em không đến
Vì sao?
6 Lý do か。 trường?
-> Bởi vì
→〜ですから。 びょうき
Þ 病気ですから。
Vì em bị bệnh
Bài 10
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp
かばんの中に本やノートなど
Liệt kê những Như là… があります。
6 • 〜や〜など
vật tiêu biểu và… Trong cặp có những thứ như là
sách và tập.
Bài 11
• Giờ: 時間
• Ngày: 日
Lượng thời しゅうかん
5 • Tuần: 週 間
gian
• Tháng: ヶ月
ねんかん
• Năm: 年・年間
べんきょう
一週間に何回日本語を 勉 強 し
Số lần trong 1 • (Lượng thời gian )に ますか。
1… mấy
6 khoảng thời なんかい Bạn học tiếng Nhật bao nhiêu
何回〜ます? lần
gian lần trong một tuần.
一週間に 2 回勉強します。
Þ Học hai lần trong một tuần.
2年日本語を勉強します。
Làm hành • Lượng thời gian 〜ま ( hành
7 Þ Học tiếng Nhật trong vòng 2
động trong す động )
năm.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp
Bài 12
毎日、学校へ勉強しに行きま
• Địa điểm へ V ます
Đi vì một đích Đi…để làm gì す。
4 +に⾏きます・来ま
nào đó đó Þ Mỗi ngày tôi tới trường để
す。
học.
Bài 14
立ってください。
2 Hãy làm~ • V てください Hãy~
Þ Hãy đứng dậy.
Đề nghị giúp • V ます+ましょう Tôi giúp… 手伝いましょうか。
3
đỡ người khác か。 nhé Þ Tôi giúp bạn nhé.
今、日本語を勉強しています。
Động từ tiếp
4 • V て+います Đang~ Þ Bây giờ tôi đang học tiếng
diễn
Nhật.
Bài 15
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp
Bài 16
Bài 17
にもつ
荷物はここにおかないでく
Đưa danh từ
5 • N は〜 N thì… ださい。
làm chủ đề
Þ Đồ thì đừng đặt ở đây.
Bài 18
• Nhóm 1: Chuyển về
hàng う
• Nhóm 2: Bỏ ます
1 Thể từ điển
thêm る
• Nhóm 3: V します
→V する
• N できます。
私はダンスができます。
2 Khả năng • Thể từ điển ことが Có thể làm…
Þ Tôi có thể nhảy.
できます。
しゅみ
• 趣味は N です。 趣味は日本語の勉強です。
Sở thích của
3 Sở thích Þ Sở thích của tôi là học
• 趣味は V ることで tôi là…
tiếng Nhật.
す。
まえ
- 食べる前に手をあらって
• N のまえに
4 Trước khi Trước khi ~ ください。
• V る+まえに
Þ Trước khi ăn hãy rửa
tay.
Bài 19
の
パーティーでビールを飲ん
だり、カラオケしたりしま
Liệt kê hành • V た+り、V た+ Nào là… nào
3 した。
động tiêu biểu りします là…
Þ Trong buổi tiệc, nào là
uống bia nào là hát hò
Karaoke.
てんき
• Tính từ い:くな - きのうから天気がさむく
ります
4 Trở nên Trở nên~ なりました。
• Tính từ な:にな
Þ Trời trở lạnh từ hôm
ります
qua.
Bài 20
おも
明日、雨が降ると思いま
1 Suy đoán • 普通形+と思います Nghĩ là
す。
Þ Tôi nghĩ mai trời sẽ mưa.
ぶっか
日本の物価が高いと思いま
2 Đưa ra ý kiến • 普通形+と思います Nghĩ là す。
Þ Tôi nghĩ là vật giá ở Nhật
cao.
Trích dẫn câu • 「文」と言います 田中さんは「日本語が好き
3 ~ thì ~
nói • 普通形+と言います です」と言いました。
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp
Bài 22
Bài 23
thường 母が病気のとき、私は会
Khi
1 • Tính từ い Khi~ 社を休みます。
とき
• Tính từ な thêm な Þ Khi mẹ bị bệnh, tôi nghỉ
• Danh từ +の làm.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp
国へ帰るとき、カバンを買
いました。
Þ Trước khi về nước, tôi
Phân biệt V る
• V るとき 1. Trước khi mua cặp.
2 とき、V たと
• V たとき 2. Sau khi 国へ帰ったとき、カバンを
き
買いました。
Þ Sau khi về nước, tôi
mua cặp.
ぎんこう
Bài 24
Bài 25