1.4. n5-Ôn Tập Ngữ Pháp Tổng Hợp n5

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

Ôn

tập ngữ pháp N5 tổng hợp

文法復習1
Bài 1

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

わたしはきょうしです。
1 N1 là N2 • N1 は N2 Thì/ là
Þ Tôi là giáo viên
わたしはきょうしじゃありませ
N1 không phải • N1 は N2 じゃ Không
2 ん。
N2 ありません。 phải là
Þ Tôi không phải giáo viên
わたしはトヨタのしゃいんで
• N1 の N2 す。
3 N2 thuộc N1 Là… của
Þ Tôi là nhân viên của công ty
Toyota.
• あのひとは だれで
Người ấy/
すか。 あのひとはだれですか。
4 Hỏi người Vị ấy là
• あのかたは どなた Þ Người kia là ai vậy?
ngài nào?
ですか
• N1 は なんさい
ですか。 ~ Bao
テレちゃんはなんさいですか。
5 Hỏi tuổi • N1 はおいくつです nhiêu
Þ Bé Tere bao nhiêu tuổi?
か。 tuổi?

Bài 2
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

• ここ・そこ・あそこ Nơi này/


1 Từ chỉ vị trí • こちら・そちら・あ Nơi dó/
ちら Nơi kia
くに かいしゃ だいがく
Hỏi tên trường, • (お国・会社・⼤学・
công ty, trường 大学はどちらですか。
2 がっこう いえ いなか ~ Ở đâu?
Đại học, địa 学校・家・⽥舎)は Þ Trường bạn ở đâu?
chỉ nhà, v.v
どちらですか。
これはどこのかみですか。
• どこの N ですか。 Cái này là giấy của nước nào?
3 Xuất xứ Của
Þ Quốc gia のです。 Þ ベトナムのです。
Của Việt Nam.
これはいくらですか。
• 〜 はいくらです Bao nhiêu Cái này bao nhiêu tiền vậy?
4 Hỏi tiền
か。 tiền? えん
Þ 750円です。750 Yên
Bài 3

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


Cái này/ Cái • これ・それ・あれ+は
1
đó/ Cái kia • この・その・あの+N
ほん

Cái này là これは本ですか。


Xác nhận cái • これは N1 ですか。
2 N1 phải Þ Cái này là cuốn sách phải
này là…?
không? không?

これはざっしですかノートです
• A ですか B ですか。 Là… hay
3 Là N1 hay N2 か。

Þ Cái này là tạp chí hay là vở?
• これは だれの N これはだれのペンですか。
4 Sở hữu Của ai
ですか。 Þ Cái này là bút của ai vậy?
Thể loại, • これは なんの N Thể loại, これはなんのざっしですか。
5
chủng loại ですか。 chủng loại Þ Cái này là tạp chí về cái gì?
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

Bài 4

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


じ ぶん
1 Giờ/ phút • 〜は〜時〜分です。
がっこう
学校は9時から3時までで
Thời gian
2 • 〜から〜まで Từ~ đến~ す。
hoạt động
Þ Trường học thì từ 9 giờ sáng
đến 3 giờ chiều.
やす ど よ う ひ にちようひ
休みは土曜日と日曜日です。
3 Và • A と B Và
Þ Ngày nghỉ là thứ 7 và chủ
nhật.
Thực hiện

hành động vào … vào 9時に起きました。
4 • 〜時に〜ます。
1 mốc thời lúc…
Þ Tôi đã dậy lúc 9h.
gian
8時から6時まではたらきま
Thực hiện
• 〜から〜まで〜ま Làm từ ~ す。
5 hành động từ ~
す。 đến Þ Làm việc từ 8 giờ sáng đến 6
đến~
giờ.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

Làm/không
• 〜ます/〜ません/
làm/ đã
6 Chia động từ 〜ました/ませんで
làm/ đã
した
không làm

Bài 5

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


スーパーへ行きます。
1 Đi đâu đó • Địa điểm へ行きます Đi ~
Þ Tôi đi siêu thị.

Không đi • どこもVません/Vま Không đi どこも行きません。
2
đâu cả せんでした。 đâu cả
Þ Tôi không đi đâu cả.
• Phương tiện で ⾏き
でんしゃ がっこう
Đi bằng ます 電車で学校へ行きます。
3 Đi bằng
phương tiện • Đi bộ: あるいていきま
Þ Đi đến trường bằng xe điện.

ともだち
• Người と行きます 友達とこうえんへ行きます。
4 Đi cùng ai Đi với
• Đi 1 mình: 一人で
Þ Đi với bạn tới công viên.
Đi vào thời いつ日本へ行きますか。
5 • いつ 行きますか。 Đi lúc nào?
gian nào Þ Khi nào đi Nhật vậy?
国へ帰ります。
6 Đi về • Địa điểm へ帰ります Về…
Þ Tôi về nước.

Bài 6

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

• ~を V ます
• Đặc biệt: に会います Phụ thuộc た

1 Tha động từ • (サッカー、パーテ vào động ごはんを食べます。


ィー、しゅくだい) từ Þ Tôi ăn cơm.
します
スーパーで食べ物を買いま
す。
2 Làm tại đâu đó • Địa điểm で〜ます Làm tại
Þ Mua đồ ăn tại siêu thị.

• いっしょに〜ません
Rủ rê, mời Cùng~ làm いっしょに飲みませんか。
3 か。
mọc không? Þ Cùng đi uống nước không?
• Trả lời: 〜ましょう
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

Bài 7

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


Làm bằng はしでごはんを食べます。
1 • で〜ます Dùng
công cụ gì Þ Ăn cơm bằng đũa.
Làm … はな
Bằng ngôn 日本語で話します。
2 • 〜ごで〜ます bằng
ngữ
tiếng… Þ Trò chuyện bằng tiếng Nhật.
「さようなら」はベトナム語
Trong ngôn Trong で「 Tạm biệt 」です。
3 • 〜は〜ごで〜です。
ngữ tiếng… là.. Þ “Sayounara” trong tiếng
Việt là “tạm biệt”.
わたし ともだち

• 私は (Người ) Tặng… 私は友達に花をあげます。


4 Tặng cho ai
cho ai đó
に(Vật)をあげます Þ Tôi tặng hoa cho bạn.
わたし

• 私は (Người ) Nhận… từ
せんせい

5 Nhận từ ai 私は先生に本をもらいます。
に(Vật)をもらいま ai?
Þ Tôi nhận sách từ giáo viên.
す。
• もう〜ました Đã làm
もうしゅくだいをしました。
6 Đã làm • Chưa làm xong: いい xong/
Þ Tôi đã làm bài tập.
え、まだです。 Chưa làm

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

• Tính từ い 私はハンサムです。
1 Tính từ
• Tính từ な Þ Tôi thì đẹp trai.
今日は寒くないです。
• Tính từ い=>くない Þ Hôm nay thì không lạnh.
Chia phủ
2 • Tính từ な=> じゃあ 私はハンサムじゃありませ
định tính từ
りません ん。
Þ Tôi không đẹp trai.
・Rất 日本語はあまりむずかしくな
Phó từ chỉ • とても
3 ・Không ~ いです。
mức độ • あまり〜 phủ định
lắm Þ Tiếng Nhật không khó lắm.
• 〜はどうですか。
Như thế えいご はどうですか。
4 Như thế nào • 〜はどんな N です
nào Þ Tiếng Anh thì như thế nào?
か。
日本語はむずかしいですが、
Tuy~
5 2 vế đối lập • 〜が、〜。 おもしろいです。
nhưng
Þ Tiếng Nhật khó nhưng thú vị.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

あなたのしゃしんはどれです
Lựa chọn 1 cái
6 • どれですか Là cái nào か。
trong tổng thể
Þ Ảnh của bạn là cái nào?
Bài 9

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

• Đi với khẳng định:


よく、だいたい、た
Phó từ chỉ
1 くさん、すこし
mức độ
• Đi với phủ định:
あまり、ぜんぜん

• 〜は〜が好きです・き Thích/ ghét 私はくだものが好きです。
2 Thích, ghét
thứ gì Þ Tôi thích trái cây.
らいです。
じょうず
• 〜は〜が上⼿です・
私はえいごが下手です。
3 Giỏi, dở Giỏi/ Dở
へ た Þ Tôi dở tiếng Anh.
下⼿です

• 〜は〜がわかります
• (やくそく・ようじ・
じかん 私は日本語がわかります。
4 Hiểu/ có 時間・かいぎ・アルバ Hiểu~/ Có~
Þ Tôi hiểu tiếng Nhật.
イト・しけん)+があり
ます
〜は どんな N が好き どんなスポーツがすきです
Thích thể loại Thích loại
5 ですか か。
nào … gì?
Þ Bạn thích loại thể thao nào?
どうしてきのう 学校へ着ま
せんでしたか。
• どうして 〜です Vì sao hôm qua em không đến
Vì sao?
6 Lý do か。 trường?
-> Bởi vì
→〜ですから。 びょうき
Þ 病気ですから。
Vì em bị bệnh

Bài 10
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


きょうしつ がくせい
Ở đâu có • Địa điểm に ~ Đối 教 室 に学生がいます。
1 Ở… có …
ai,động vật tượng がいます。
Þ Trong lớp có học sinh.
• Địa diểm に ~ Đối 学校に教室があります。
2 Ở đâu có vật Ở … có
tượng があります。 Þ Có lớp học trong trường học.
• 中、外、上、下、
3 Từ chỉ vị trí 前、後ろ、N1と N2
の間に
かいしゃいん
Có người/ 会社員は会社にいます。
4 • 〜は〜にいます。 Có … ở…
động vật ở đâu
Þ Nhân viên ở công ty.
てちょう は クラスの中に
5 Có vật ở đâu • 〜は〜にあります Có… ở… あります。
Þ Quyển sổ ở trong lớp.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

かばんの中に本やノートなど
Liệt kê những Như là… があります。
6 • 〜や〜など
vật tiêu biểu và… Trong cặp có những thứ như là
sách và tập.

Bài 11

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


Đếm vật nói 1 cái, 2 リンゴを二つください。
1 • Đếm bằng つ
chung cái… Cho tôi 2 quả táo.
かい

1 tờ, 2 tờ… シャツを2枚買いました。


まい
2 Đếm vật mỏng • Đếm bằng 枚
Đã mua 2 cái áo sơ mi.
うちにテレビが2台ありま
1 cái, 2
3 Đếm máy móc • Đếm bằng 台 す。
cái…
Trong nhà có 2 cái Tivi.
きょうしつ がくせい

1 người, 2 教 室 に学生が 12 にんいま


4 Đếm người • Đếm bằng 人
người… す。
Có 12 học sinh trong lớp.
じかん

• Giờ: 時間
• Ngày: 日
Lượng thời しゅうかん
5 • Tuần: 週 間
gian
• Tháng: ヶ月
ねんかん
• Năm: 年・年間
べんきょう
一週間に何回日本語を 勉 強 し
Số lần trong 1 • (Lượng thời gian )に ますか。
1… mấy
6 khoảng thời なんかい Bạn học tiếng Nhật bao nhiêu
何回〜ます? lần
gian lần trong một tuần.
一週間に 2 回勉強します。
Þ Học hai lần trong một tuần.
2年日本語を勉強します。
Làm hành • Lượng thời gian 〜ま ( hành
7 Þ Học tiếng Nhật trong vòng 2
động trong す động )
năm.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

lượng thời trong


gian vòng …
家から学校まで一時間かかり
Tốn 1 lượng • Lượng thời gian かか ます。
8 Tốn~
thời gia ります Þ Từ nhà đến trường mất 1
tiếng.
• 〜ぐらい • Khoảng - 5分ぐらい:Khoảng 5 phút
9 Khoảng/ chỉ
• 〜だけ • Chỉ - 5分だけ: Chỉ 5 phút

Bài 12

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


Quá khứ của • 〜でした。
私はハンサムでした。
1 danh từ, tính • じゃなかったで Đã
Þ Tôi đã từng đẹp trai.
từ な す。
きのう てんき
Quá khứ của • 〜かったです。 昨日、天気は暑かったです。
2
tính từ い • くなかったです。
Þ Hôm qua trời nóng.
えいご
日本語と英語とどちらがむず
Giữa N1 và
• 〜と〜と どちらが かしいですか。
N2 thì cái
So sánh 2 đối Tính từ ですか。 Þ Giữa tiếng Nhật và tiếng Anh
3 nào… hơn?
tượng Þ 〜のほうが thì cái nào khó hơn.
-> Cái … hơn
Tính từ です。 英語のほうがむずかしいで
す。
Þ Tiếng Anh thì khó hơn.
きのうは今日よりさむいで
• 〜は〜より( Tính N1 thì … hơn す。
4 So sánh hơn
từ )です。 N2 Þ Ngày hôm qua thì lạnh hơn
hôm nay.
やさい
野菜の中でトマトが一番おい
• 〜(の中)で〜が⼀ Trong…
5 So sánh nhất しいです。
番( Tính từ )です。 thì… nhất
Þ Trong các rau củ quả thì cà
chua là ngon nhất.
Bài 13
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


あた

1 Muốn~ • 〜がほしいです。 Muốn 私は新しい車がほしいです。


Þ Tôi muốn xe hơi mới.
うみ

2 Muốn làm~ • V ます+たいです。 Muốn làm… 明日、海へ行きたいです。


Þ Ngày mai tôi muốn đi biển.
明日、海へ行きたくないです。
Không muốn • V ます+たくないで Không muốn
3 Þ Ngày mai tôi không muốn đi
làm~ す。 làm…
biển.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

毎日、学校へ勉強しに行きま
• Địa điểm へ V ます
Đi vì một đích Đi…để làm gì す。
4 +に⾏きます・来ま
nào đó đó Þ Mỗi ngày tôi tới trường để
す。
học.

Bài 14

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


- Nhóm 1
• い・ち・り→って
• み・び・に→んで
• き→いて
1 Chia thể て
• ぎ→いで
- Nhóm 2,3
• V ます+て

立ってください。
2 Hãy làm~ • V てください Hãy~
Þ Hãy đứng dậy.
Đề nghị giúp • V ます+ましょう Tôi giúp… 手伝いましょうか。
3
đỡ người khác か。 nhé Þ Tôi giúp bạn nhé.
今、日本語を勉強しています。
Động từ tiếp
4 • V て+います Đang~ Þ Bây giờ tôi đang học tiếng
diễn
Nhật.

Bài 15
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

Bài 16

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


明日、休んでもいいですか。
• V てもいいです Làm… có
1 Xin phép Þ Ngày mai tôi nghỉ có được
か。 được không?
không?
ここでたぼこを吸ってはいけま
• V てはいけません Cấm không せん。
2 Cấm
được làm… Þ Chỗ này không được hút
thuốc.
• V ています
Trạng thái hôn
• 住んでいます・結婚 ホーチミン市に住んでいます。
nhân, sinh
3 しています・働いて Đang〜 Þ Tôi đang sống tại Hồ Chí
sống, nghề
います・教えていま Minh.
nghiệp
す・知っています
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

Bài 17

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


け さ はん
今朝、6時に起きてご飯を
Liệt kê hành Làm A、làm
1 • V て、V て〜 食べて学校へ行きました。
động B rồi làm C
Þ Sáng nay tôi dậy lúc 6 giờ,
ăn cơm và tới trường.

おととい、勉強してから寝
2 Sau khi • V てから、〜 Sau khi ました。
Þ Hôm qua sau khi học
xong tôi đi ngủ.
日本はりょうりがおいしい
Thuộc tính です。
3 • 〜は〜が〜 ~ thì ~
của chủ thể Þ Món ăn Nhật Bản thì
ngon.
せんせい しんせつ
- バオ先生は親切で、ハン
サムです。
• Tính từ い:くて、
Þ Thầy Bảo thân thiện và
4 Nối 2 tính từ 〜 ~ và ~
đẹp trai.
• Tính từ な:で、〜
- ラーメンはおいしくて、
安いです。
Þ Mì rẻ và ngon.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


- Nhóm 1: Chuyển
sang hàng あ
1 Thể ない
- Nhóm 2,3: Bỏ ます
thêm ない
すわ
ここに座らないでくださ
2 Xin đừng làm • V ないでください Xin đừng…
い。
Þ Xin đừng ngồi ở đây.
べんきょう

• V ない+なければ 学生は 勉 強 しなければな


3 Phải làm Phải…
なりません りません。
Þ Học sinh thì phải học bài.
にちようひ

Không cần 日曜日ですから、学校に来


Không cần làm • V ないくてもいい
4 làm… cũng なくてもいいです。
cũng được です。
được Þ Vì là Chủ Nhật nên không
đến công ty cũng được.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

にもつ
荷物はここにおかないでく
Đưa danh từ
5 • N は〜 N thì… ださい。
làm chủ đề
Þ Đồ thì đừng đặt ở đây.

Bài 18

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

• Nhóm 1: Chuyển về
hàng う
• Nhóm 2: Bỏ ます
1 Thể từ điển
thêm る
• Nhóm 3: V します
→V する
• N できます。
私はダンスができます。
2 Khả năng • Thể từ điển ことが Có thể làm…
Þ Tôi có thể nhảy.
できます。
しゅみ
• 趣味は N です。 趣味は日本語の勉強です。
Sở thích của
3 Sở thích Þ Sở thích của tôi là học
• 趣味は V ることで tôi là…
tiếng Nhật.
す。
まえ
- 食べる前に手をあらって
• N のまえに
4 Trước khi Trước khi ~ ください。
• V る+まえに
Þ Trước khi ăn hãy rửa
tay.
Bài 19

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


- Nhóm 1
• い・ち・り→った
• み・び・に→んだ
1 Thể た • き→いだ
• ぎ→いだ
- Nhóm 2,3
• V ます+だ
山にのぼったことがありま
2 Kinh nghiệm • V たことがありま Đã từng… す。
す Þ Tôi đã từng leo núi.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp


パーティーでビールを飲ん
だり、カラオケしたりしま
Liệt kê hành • V た+り、V た+ Nào là… nào
3 した。
động tiêu biểu りします là…
Þ Trong buổi tiệc, nào là
uống bia nào là hát hò
Karaoke.
てんき
• Tính từ い:くな - きのうから天気がさむく
ります
4 Trở nên Trở nên~ なりました。
• Tính từ な:にな
Þ Trời trở lạnh từ hôm
ります
qua.

Bài 20

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC


• Động từ:V る・V ない・V た
• Tính từ い:Khi chia bỏ です。
1 Thể thông thường
• Tính từ な・Danh từ: だ・だった・じゃない・じゃなか
った
• はい→うん
• いいえ→ううん
1 số từ dùng trong
2 • が→けど
thể thông thường
• ている→てる
• Bỏ trợ từ は、が、を、へ
Bài 21

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


おも
明日、雨が降ると思いま
1 Suy đoán • 普通形+と思います Nghĩ là
す。
Þ Tôi nghĩ mai trời sẽ mưa.
ぶっか
日本の物価が高いと思いま
2 Đưa ra ý kiến • 普通形+と思います Nghĩ là す。
Þ Tôi nghĩ là vật giá ở Nhật
cao.
Trích dẫn câu • 「文」と言います 田中さんは「日本語が好き
3 ~ thì ~
nói • 普通形+と言います です」と言いました。
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

Þ Anh Tanaka đã nói là


“ Tôi thích tiếng Nhật. “
ミラーさんは来ないでしょ
• 普通形+でしょう う。
4 Suy đoán Chắc là…
Þ Anh Mira chắc là không
đến nhỉ.

Bài 22

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


りょうり
Mệnh đề bổ • 私は料理を作りまし
1
nghĩa
た→私が作った料理
これはミラーさんが住んで
Mệnh đề bổ • Mệnh đề bổ ngữ は いたうちです。
2
ngữ は〜です 〜です。 Þ Đây là căn nhà anh Mira
đã sống.
私はミラーさんが住んでい
Mệnh đề bổ • Mệnh đề bổ ngữ は〜 たうちを買いました。
3
ngữ は〜を〜 を〜 Þ Tôi đã mua căn nhà mà
anh Mira từng sống.
私はミラーさんが住んでい
Mệnh đề bổ • Mệnh đề bổ ngữ は〜 たうちが好きです。
4
ngữ は〜が〜 が〜 Þ Tôi thích căn nhà Anh
Mira từng sống.
Mệnh đề bổ 私は朝ごはんを食べる時間
ngữ + thời • Mệnh đề bổ ngữ+時 がありません。
5
gian/ cuộc 間・約束・⽤事 Þ Tôi không có thời gian ăn
hẹn/ việc bận sáng.

Bài 23

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

• Động từ thể thông びょうき

thường 母が病気のとき、私は会
Khi
1 • Tính từ い Khi~ 社を休みます。
とき
• Tính từ な thêm な Þ Khi mẹ bị bệnh, tôi nghỉ
• Danh từ +の làm.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

国へ帰るとき、カバンを買
いました。
Þ Trước khi về nước, tôi
Phân biệt V る
• V るとき 1. Trước khi mua cặp.
2 とき、V たと
• V たとき 2. Sau khi 国へ帰ったとき、カバンを

買いました。
Þ Sau khi về nước, tôi
mua cặp.
ぎんこう

Kết quả tất 右にまがると、銀行があり


3 yếu của hành • V ると Hễ mà ます。
động Þ Hễ mà quẹo phải sẽ thấy
ngân hàng .

Bài 24

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


たんじょうびに母は私に本
Được ai đó をくれました。
1 • をくれます Được…
cho mình Þ Tôi đã được mẹ tặng sách
vào ngày sinh nhật.
先生に日本をせつめいして
Ai đó làm gì Làm… もらいました。
2 • V てもらいます
cho mình cho mình Þ Sensei giải thích tiếng
Nhật cho tôi.
ともだち

Làm gì cho ai Làm… cho 私は友達にペンを買ってあ


3 • V てあげます
đó người khácげます。
Þ Tôi mua bút cho bạn .
母はセーターを送ってくれ
Được ai làm gì Được làm…
4 • V てくれます ました。
cho mình cho mình
Þ Được mẹ gửi áo len cho.

Bài 25

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


Động từ thể
1 • V た+ら
たら
お金があったら、新しい車
2 Thể điều kiện • V たら Nếu…
を買います。
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng hợp

Þ Nếu có tiền tôi sẽ mua xe


hơi mới.
10 時になったら、出かけま
3 Sau khi • V た+ら Sau khi… しょう。
Þ Đến 10 giờ thì đi thôi .
• V て+も
お金があっても、新しい車
• Tính từ い bỏ い→
Điều kiện を買いません。
4 くても Dù~cũng~
ngược Þ Dù có tiền tôi cũng không
• Tính từ な・Danh từ
mua xe mới.
→でも

You might also like