Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

TO.VC.BT.05.

P2O5/H3PO4 TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM

NaOH + P2O5/H3PO4 →

xét tỉ lệ t =
1 2 3
t=

NaH2PO4 NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4


H3PO4 dư Na2HPO4 Na3PO4 NaOH dư

- Nếu bài cho P hoặc P2O5 thì dùng BTNT P suy ra số mol H3PO4.
- Dung dịch sau phản ứng cô cạn thu được hỗn hợp hai muối hoặc hỗn hợp muối và NaOH dư.
- Kĩ thuật DUNG DỊCH ẢO.
- Kĩ thuật VAI TRÒ của H2O tính theo H+ hay OH- ( thỏa mãn điều kiện toán học khi xét trường hợp)
- Trong nhiều trường hợp áp dụng định luật BTKL, BTNT (P, Na), bảo toàn khối lượng…

Ví dụ
VD1. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X, thu đuợc hỗn hợp gồm các chất là
A. K3PO4 và KOH. B. KH2PO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và H3PO4. D. KH2PO4 và K2HPO4.
VD2. Cho 0,08 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất
A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4.
VD3. Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. H3PO4 và KH2PO4. B. K3PO4 và KOH. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. K2HPO4 và K3PO4.
VD4. Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là
A. 12 gam B. 14,2 gam C. 11,1 gam D. 16,4 gam
VD5. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong khí O2 dư, thu được chất rắn X. Cho X vào 200 ml dung
dịch NaOH 1,25M. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
A. 18,0 gam NaH2PO4 và 7,1 gam Na2HPO4. B. 14,2 gam Na2HPO4 và 16,4 gam Na3PO4.
C. 7,1 gam Na2HPO4 và 8,2 gam Na3PO4. D. 6,0 gam NaH2PO4 và 21,3 gam Na2HPO4.
VD6. Hoà tan hết 0,15 mol P2O5 vào 200 gam dd H3PO4 9,8% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Hỏi trong Y có chứa những hợp chất nào của P
và khối lượng tương ứng là bao nhiêu (bỏ qua sự thuỷ phân của các muối) ?
A. 45,0 gam NaH2PO4 ; 17,5 gam Na2HPO4. B. 30,0 gam NaH2PO4 ; 35,5 gam Na2HPO4.
C. 21,3 gam Na2HPO4 ; 24,6 gam Na3PO4. D. 42,6 gam Na2HPO4 ; 8,2 gam Na3PO4.
VD7. Cho 17,04 gam P2O5 vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ aM thu được dung dịch có tổng khối
lượng các chất tan bằng 30,12 gam. Giá trị của a là
A. 0,6. B. 0,9. C. 1,2. D. 1,5.
VD8. Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,30. B. 8,52. C. 12,78. D. 7,81.
VD9. Lấy m gam P2O5 cho tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau phản ứng cô cạn dung
dịch thu được 2m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với
A. 4,6. B. 4,5. C. 4,2. D. 4,3.
VD9. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong khí O 2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500 ml
dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 39,0g. B. 44,4g. C. 35,4g. D. 37,2g.
VD10. Biết thành phần % khối lượng của P trong tinh thể Na 2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối
ngậm nước đó có số phân tử H2O là
A. 12 B. 9 C. 11. D. 13
VD11. Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol P 2O5, 0,15 mol K2O, 0,1 mol Na2O vào nước dư thu được dung
dịch Y chứa m (gam) muối. Giá trị của m là :
A. 45,2 B. 43,5 C. 34,5 D. 35,4
VD12. Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X
có chứa 2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là
A. NaH2PO4, Na3PO4.      B. Na3PO4, NaOH. C. NaH2PO4, Na2HPO4.     D. Na2HPO4, Na3PO4.

--------------------oOo--------------------

Bài tập rèn luyện


Câu 1: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V là
A. 80 ml. B. 90 ml. C. 70 ml. D. 75 ml.
Câu 2: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m là
A. 4,70. B. 4,48. C. 2,46. D. 4,37.
Câu 3: Cho 68,2 gam canxi photphat tác dụng với 39,2 gam dung dịch H 2SO4 80%. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn B. Trong B chất có số mol ít
nhất là :
A. 0,1 mol B. 0,12mol C. 0,14mol D. 0,08 mol
Câu 4: Cho dung dịch chứa a mol H3PO4 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 thu được dung dịch A.
Biện luận để xác định thành phần các chất có trong dung dịch A.
Câu 1: Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa a gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch A
có chứa 1,53a gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch A là
A. Na2HPO4, Na3PO4.           B. NaH2PO4, Na2HPO4.
C. Na3PO4, NaOH.           D. NaH2PO4, Na3PO4.
Câu 5: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 500ml dụng dịch KOH 1M. Muối tạo thành và khối lượng
khi kết thúc các phản ứng(bỏ qua sự thủy phân các muối) là:
A. K2HPO4 17,4 gam; K3PO4 21,2 gam B. KH2PO4 13,6 gam; K2HPO4 17,4 gam
C. KH2PO4 20,4 gam; K2HPO4 8,7 gam D. KH2PO4 26,1 gam; K3PO4 10,6 gam
Câu 6: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M. Sau phản ứng,
trong dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
Câu 7: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 500 ml dung dịch KOH 1M. Muối tạo thành và khối lượng
tương ứng khi kết thúc các phản ứng (bỏ qua sự thủy phân của các muối) là:
A. K2HPO4 17,4 gam; K3PO4 21,2 gam. B. KH2PO4 13,6 gam; K2HPO4 17,4 gam.
C. KH2PO4 20,4 gam; K2HPO4 8,7 gam. D. KH2PO4 26,1 gam; K3PO4 10,6 gam.
Câu 8: Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338ml dung dịch NaOH 4M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 3x gam chất rắn.Giá trị của x là:
A. 11,36 B. 12,78 C. 22,72 D. 14,2
Câu 9: Lấy V ml dung dịch H3PO4 35%(d=1,25 g/ml)đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2 M thu
được dung dich X có chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối K3PO4 và K2HPO4. Giá trị của V là:
A. 26,25 ml B. 21ml C. 7,35ml D. 16,8ml
Câu 10: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 21,3 gam. B. 28,4 gam. C. 7,1 gam. D. 14,2 gam.
Câu 11: Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X
được hỗn hợp gồm các chất là:
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và H3PO4.
C. KH2PO4 và K3PO4. D. K3PO4 và K2HPO4.
Câu 12. Hòa tan hết 0,15 mol P2O5vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là :
A. 14,2 gam Na2HPO4; 41,0 gam Na3PO4. B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4.
C. 45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4. D. 30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4.
Câu 14: Cho 14,2 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là:
A. K2HPO4 và K3PO4. B. K3PO4 và KOH.

C. KH2PO4 và H3PO4. D. K2HPO4 và KH2PO4.


Câu 15: Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH 2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung
dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu
được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là
A. 20,95 gam. B. 16,76 gam. C. 12,57 gam. D. 8,38 gam.
Câu 16. Cho m gam P2O5 vào 39,2 gam dung dịch H3PO4 5% thu được dung dịch X. Cho X phản ứng hết
với 250 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 16,2 gam chất rắn khan.
Bỏ qua sự thủy phân của muối, giá trị của m là
A. 3,34.       B. 2,84.       C. 3,43.       D. 2,13.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH.
Sau khi các phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m + 9,72 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 1,86 B. 1,55 C. 2,17 D. 2,48
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam P sau đó hòa tan hoàn toàn sản phẩm cháy vào H 2O thu được dung
dịch X. Người ta cho 300ml dung dịch KOH 1M vào X sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn thu
được 18,56 gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 2,48 B. 2,265 C. 1,86 D. 1,24
Câu 19: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với:
A. 8,1. B. 4,2. C. 6,0. D. 2,1.
Câu 20. Cho rất từ từ và khuấy đều dung dịch H3PO4 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. Mối quan hệ
giữa khối lượng kết tủa (gam) và số mol H3PO4 cho vào được biểu diễn bằng đồ thị sau

( chú ý: muối Ba3(PO4)2, BaHPO4 không tan) :


Giá trị của x là
A. 27,90 gam.        B. 18,60 gam. C. 23,12 gam.        D. 24,48 gam.
Câu 21. Cho từ từ dung dịch H3PO4 vào dung dịch Ca(OH)2 ta được đồ thị sau:

Tổng của (a+b) gần nhất với giá trị nào


A. 0,42.       B. 0,45.       C. 0,44.       D. 0,46.

You might also like