Professional Documents
Culture Documents
BàI TậP CộNg ĐiểM Bảng Cây Quyết Định Và Cây Quyết Định Bài 2
BàI TậP CộNg ĐiểM Bảng Cây Quyết Định Và Cây Quyết Định Bài 2
BàI TậP CộNg ĐiểM Bảng Cây Quyết Định Và Cây Quyết Định Bài 2
Bài 4:
a. EVM (Lực lượng hiện hữu) = 650*0.2 + 650*0.5 + 600*0.3 = 635
EVM (Thuê ngoài) = 900*0.2 + 600*0.5 + 300*0.3 = 570
EVM (Kết hợp cả hai) = 800*0.2 + 650*0.5 + 500*0.3 = 635
Chọn Phương án thuê ngoài (EVM nhỏ nhất) bài toán chi phí
Bài 9:
a.
Không Kẹt xe nghiêm
kẹt xe Kẹt xe vừa trọng EVM
LT1 15 70 45 25
LT2 20 25 35 24,167
LT3 30 30 30 30
P 0,5 113 116
b. Ông Vinh nên chọn phương án LT2 nếu xét theo EVM
c.
Không Kẹt xe nghiêm
kẹt xe Kẹt xe vừa trọng EVM
LT1 15 0 0 7,5
LT2 10 25 10 8,3
LT3 0 0 15 2,5
P 0,5 1/3 1/6
Min (EOL) = 2,5
LT3
d. Tiết kiệm trung bình với = 0,7
LT1 = 36 Max
LT2 = 30,5
LT3 = 30
Chọn LT1
d. Nếu có radio thì ông đã tiết kiệm trung bình không kẹt xe:
Thời gian trung bình = 65/3 = 21,667
Nếu không có radio
Thời gian trung bình = (25 + 21,667 + 30)/3 = 26,389
Vậy ông Vinh tiết kiệm được thời gian = 4,7
A = 0.504
B = 0.3516
C = 0,1444
Vậy chọn nhà thầu A
Bài 5:
Xác định giá trị tham số
C1 C2 C3 C4
A 3 3 2 1
B 4 4 2 1
C 3 2 1 2
D 3 2 3 3
Chuyển đổi giá trị tham số thành các giá trị tiện ích:
C1 C2 C3 C4 Giá trị cuối cùng
A 0 0,5 0,5 0 0,2
B 11 1 0,5 0 0,85
C 0 0 0 0,5 0,05
D 0 0 1 1 0,2
0,5 0,3 0,1 0,1
Chọn sản phẩm B
Bài 7:
Chuẩn hóa thành ma trận R
Price/ Cose Storage Camera Looks
564,5795 53,066 28 8,3666
Ma trận quyết định chuẩn hóa:
P S C L S+ S-
1 0,1107 0,0754 0,1078 0,1494 0,0863 0,0989
2 0,0886 0,0754 0,0714 0,0896 0,1278 0,0298
3 0,1328 0,1508 0,1429 0,1195 0,0299 0,1277
4 0,1218 0,1508 0,0714 0,1195 0,0783 0,1017
5 0,0996 0,0754 0,1429 0,0598 0,1217 0,0723
A+ 0,1328 0,1508 0,1429 0,1194
A- 0,0886 0,0454 0,0714 0,0598
STT Ci
1 0,534
2 0,1891
3 0,8103
4 0,435
5 0,6273
Lựa chọn mua Mobile1
MÔ PHỎNG VÀ DỰ BÁO
Câu 1:
Chọn ngẫu nhiên số: 49
Độ lệch khi dò bảng là: -1.5
Số người đi đến lúc 13h -14h là: 36.4 -1.5 = 34.9
Câu 2:
Nhu cầu 1 ngày Tần suất Tấn suất tích lũy Khoảng ngẫu nhiên tương ứng
0 0.5 0.5 1->50
1 0.4 0.9 51->90
2 0.1 1 91->100
Mô phỏng:
Ngày Số ngẫu nhiên Nhu cầu Dự trữ đầu kỳ Dự trữ cuối kỳ Số lượng đặt mua
1 54 1 7 6 0
2 73 1 6 5 2
3 29 0 7 7 0
4 51 1 7 6 0
5 87 1 6 5 2
6 51 1 7 6 0
7 99 2 6 4 2
8 18 0 6 6 0
9 30 0 6 6 0
10 27 0 6 6 0
Câu 3:
Tuần Doanh số Giản đơn Trung bình giản Trung bình Trung bình = 0.
đơn động n = 3 động có
trọng số
1 17
2 21 17 17 17
3 19 21 19 17.8
4 23 19 19 19 19.4 18.04
5 18 23 20 21 21.3 19.032
6 16 18 19.6 20 19.9 18.825
7 20 16 19 19 17.75 18.260
8 18 20 19.14 18 18.3 18.608
9 22 18 19 18 18.4 16.886
10 20 22 19.33 20 20.3 17.909
11 15 20 19.4 20 20.4 18.327
12 22 15 19 19 17.8 17.662
13 22 19.25 19 19.25 18.529
Câu 4:
x t =43.2
y t =35.8
x t = 53 => ^y t =45.2305
Câu 5:
x t =36
y t =11
x t = 8 => ^y t =28.2004
x t = 12 => ^y t =25.7432
x t = 17 => ^y t =22.6717
x t = 22 => ^y t =19.6002
Câu 6:
x t =5.85
y t =37.1