Professional Documents
Culture Documents
On Tap Cuoi HK2.2022
On Tap Cuoi HK2.2022
On Tap Cuoi HK2.2022
1
CHƯƠNG 2: LẠM PHÁT
GDPn
Chỉ số giảm phát GDP =
GDPr
(DGDPt - DGDPt-1)
Tỷ lệ Lạm phát=
Tỷ lệ Lạm phát= (DGDPDGDP * 100%
t / DGDPt-1)*100%
t-1
3
CHƯƠNG 4: THẤT NGHIỆP
5
CHƯƠNG 4: THẤT NGHIỆP
Câu 1: Cho số liệu về dân số trưởng thành được cơ cấu như sau:
Số người có việc là 92 triệu
Số người thất nghiệp là 8 triệu
Số người không thuộc lực lượng lao động là 20 triệu
a) Xác định số người thuộc lực lượng lao động: ….………
b) Xác định tổng dân số trưởng thành: ….………
Câu 2: Sử dụng thông tin câu 1, nếu GDP thực là 460 tỷ USD và
GDP danh nghĩa là 542 tỷ USD. Tính năng suất lao động?
………………………..…………………..
6
CHƯƠNG 4: THẤT NGHIỆP
Một nền kinh tế có số liệu như sau:
• 50 triệu người đang có việc,
• 10 triệu người thất nghiệp,
• 2 triệu sinh viên xuất sắc nhưng không muốn tìm việc vì không tìm được
việc xứng đáng
• 1 triệu sinh viên mới ra trường rất làm biếng không muốn tìm việc
• 1 triệu người tật nguyền
• 2 triệu người phụ nữ ở nhà dạy con học trực tuyến không thể đi làm
Tỷ lệ thất nghiệp:……
7
CHƯƠNG 4: THẤT NGHIỆP
Câu 1: Huấn nghỉ công việc viết sách cho một NXB để tìm một công
việc khác phù hợp hơn. Huấn thuộc nhóm thất nghiệp cơ cấu.
…………
Câu 2: Huấn nộp đơn vào vị trí quản lý an ninh mạng, tuy nhiên số
người nộp đơn vào vị trí này vượt quá nhu cầu tuyển dụng và nhiều ứng
viên có năng lực tốt hơn Huấn. Huấn thuộc nhóm thất nghiệp cọ xát.
………….
8
CHƯƠNG 4: THẤT NGHIỆP
Câu 3: Huấn bị sa thải khỏi một công ty sản xuất vải do kỹ năng mềm
cũng như kỹ năng may vá không đáp ứng được yêu cầu của mô hình
mới. Huấn thuộc nhóm thất nghiệp cọ xát.
……
Câu 4: Sau một thời gian xin việc vào vị trí quản lý an ninh mạng
nhưng không được, do đó trong hai tháng vừa qua Huấn quyết định ở
nhà vui thú ruộng vườn. Huấn thuộc nhóm thất nghiệp cọ xát.
……..
9
CHƯƠNG 4: THẤT NGHIỆP
Câu 6: Chính phủ nâng mức lương tối thiểu vừa giúp lao động không
chuyên có được mức thu nhập cao hơn, vừa giúp giải quyết bài toán
thất nghiệp.
……
10
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
12
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Mức dự trữ
Tỷ lệ dự trữ = * 100%
Tiền gởi
1
Số nhân tiền =
Tỷ lệ dự trữ
13
14
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
TRƯỜNG HỢP 1: Giả sử nền kinh tế có 3 công dân là Đạt, Nga và
Trang. Nền kinh tế không có hệ thống ngân hàng
Cả 3 nắm giữ số tiền mặt $100
Lượng cung tiền = tiền mặt + tiền gởi =
TRƯỜNG HỢP 2a: Giả sử nền kinh tế có 3 công dân là Đạt, Nga và
Trang. Hệ thống ngân hàng dự trữ 100%. Cả 3 gởi $100 vào Ngân hàng
Quốc gia thứ nhất (FNB).
15
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
TRƯỜNG HỢP 2a: Giả sử nền kinh tế có 3 công dân là Đạt, Nga và
Trang đang giữ lượng tiền mặt 100$. Hệ thống ngân hàng dự trữ 100%.
Cả 3 gởi $50 vào Ngân hàng Quốc gia thứ nhất (FNB); khoản còn lại
Đạt giữ trong túi, Nga cất vào cái chai, và Trang bỏ vào con heo đất.
16
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Câu 1: Một ngân hàng nhận được khoản tiền gởi là $2000. Nếu tỷ
lệ dự trữ bắt buộc là 5%.
a) Xác định lượng dự trữ của ngân hàng này: ………
b) Xác định lượng có thể cho vay hoặc đem đi đầu tư của ngân hàng
này: ………
c) Nếu cả hệ thống ngân hàng đều duy trì mức dự trữ này thì tổng
cung tiền: ………
Câu 2: Hệ thống Ngân hàng nhận được khoản tiền gởi là $2000 từ
khoản tiền mặt vốn trước tới giờ vẫn nằm trong túi quần của Trang.
Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5%.
a) Xác định lượng mức cung tiền: ………
b) Xác định lượng mức tăng cung tiền: ………
17
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Câu 3: Giả sử hệ thống ngân hàng nhận được khoản tiền gởi là 100
USD và tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%.
(các ngân hàng không nắm giữ dự trữ vượt mức và các hộ gia đình
không nằm giữ tiền mặt).
a. Cung tiền? ………………………
b. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng lên 20% thì tổng dự trữ thay đổi là
bao nhiêu và cung tiền thay đổi bao nhiêu? …………………
18
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Câu 4: Cho biết báo cáo kế toán của một ngân hàng như sau:
Tài sản Nợ
Dự trữ: $50 Tiền gởi: $500
Cho vay: $450
a) Xác định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b) Xác định lượng cung tiền nếu cả hệ thống đều duy trì mức dự trự
bắt buộc này?
Câu 5: Sử dụng bảng số liệu ở câu 4. Giả sử mức dự trữ của ngân
hàng này đang vượt 3% so với tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Hãy xác định tỷ
lệ dự trữ bắt buộc.
19
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
20
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Vòng quay của tiền: số lần tiền được thanh toán chuyển từ người này
sang người khác.
VD1: Giả sử một nền kinh tế bán 4kg bắp giá 1$/kg và
2kg cà rốt giá 2$/kg. Giả sử cung tiền 2$. Như vậy số
tiền này đã được luân chuyển qua bao nhiêu người (lần)?
PxY
Vòng quay của tiền: V =
M
VD1: Giả sử một nền kinh tế chỉ bán hai mặt hàng là gạo và bia. Có
100 kg gạo giá 5$/kg và 10 thùng bia giá 30$/thùng. Giả sử cung tiền
20$. Như vậy số tiền này đã được luân chuyển qua bao nhiêu người
(lần)?
VD2: Giả sử một nền kinh tế chỉ bán hai mặt hàng là gạo và bia. Có
100 kg gạo giá 5$/kg và 10 thùng bia giá 30$/thùng. Giả sử vòng quay
của tiền là 40 thì lượng cung tiền cần bao nhiêu?
22
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
¾ 1.33
Giá trị Mức
cân A
½ 2 giá
bằng cân
đồng MD1=3000-4000r bằng
tiền ¼ 4
23
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Giả sử FED
1 tăng Giá trị đồng
1
lượng cung tiền. tiền giảm,
¾ và P tăng.1.33
A
½ 2
Giá trị Mức
cân B
¼ 4 giá cân
bằng MD1 bằng
đồng
tiền
$1000 $2000 Lượng tiền
24
LRAS
Lãi suất MS1 MS2 P
SRAS
r1 P1
AD2
r2
AD1
MD1
Y1 25
M Y
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Tác động của ngân hàng trung ương lên dự trữ, cung tiền
1/ Nghiệp vụ thị trường mở: NHTW mua bán trái phiếu Chính
phủ từ ngân hàng TM hoặc công chúng.
+ Mua trái phiếu Thanh toán tiền cho ngân hàng TM
Dự trữ tăng MS tăng
2/ NHTW cho ngân hàng thương mại vay tăng dự trữ MS tăng
26
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Câu 1: Tỷ lệ dự trự bắt buộc của ngân hàng tăng sẽ tăng số nhân tiền.
…
Câu 2: Tỷ lệ dự trự bắt buộc của ngân hàng tăng sẽ làm tăng cung tiền
…
Câu 3: Tỷ lệ dự trự bắt buộc của ngân hàng tăng sẽ làm giảm lãi suất
trên thị trường
…
27
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Câu 4: Cung tiền càng tăng sẽ giúp thúc đẩy đầu tư.
….
Câu 5: Tỷ lệ dự trự bắt buộc của ngân hàng tăng sẽ thúc đẩy đầu tư.
…..
Câu 6: Tỷ lệ dự trự bắt buộc giảm sẽ thúc đẩy đầu tư và góp phần tăng
trưởng kinh tế
…..
Câu 7: NHTW (NHNN) mua giấy tờ có giá từ người dân sẽ thúc đẩy
đầu tư .
…..
28
CHƯƠNG 6
29
CHƯƠNG 6
Tổng cầu (AD) = C + I + G + NX
Dịch chuyển tổng cầu: Xem thêm Trang 480
• C: • G:
- Thuế / lãi suất - Đầu tư CSHT
- Thị hiếu - Đầu tư dịch vụ công
- Kỳ vọng
• NX:
-…
- Hầu hết các yếu tố tác động đến cầu
• I: - Tỷ giá
- Lãi suất / thuế - Thuế XNK/Rào cản TM
- Kỳ vọng - Tình hình KTXH quốc gia đối tác
30
CHƯƠNG 6
LRAS thẳng đứng: Không phụ thuộc vào mức giá chung
(Xem Trang 481-482)
31
Dịch chuyển tổng cung: Xem thêm Trang 489
• Vốn: • Vốn:
- Vật chất (K) - Vật chất (K)
- Vô hình (H) - Vô hình (H)
Câu 1: Xuất khẩu tăng sẽ làm tổng cầu tăng (dịch sang phải)
..
Câu 2: Nhập khẩu tăng sẽ làm tổng cầu tăng (dịch sang phải)
..
Câu 3: Chi tiêu cho tiêu dùng của người dân càng cao sẽ làm nền kinh
tế tăng trưởng chậm lại.
…
Câu 4: Chi tiêu của chính phủ tăng và nhập khẩu tăng sẽ làm cho
đường AD dịch sang phải.
….
33
CHƯƠNG 6
Câu 5: Đầu tư tư nhân tăng (I) và nhập khẩu tăng cho thấy nền kinh
tế đang có xu hướng tăng trưởng mạnh.
……
Câu 6: Nhập khẩu tăng sẽ làm cho cho sản lượng cân bằng tăng lên.
…..
Câu 7: Công nghệ sản xuất ngày càng hiện đại sẽ làm đường tổng
cung dài hạn dịch sang trái.
…..
Câu 8: Mức giá kỳ vọng tăng lên làm đường tổng cung dài hạn dịch
sang trái.
…..
34
CHƯƠNG 6
Câu 9: Công nghệ sản xuất ngày ngày hiện đại sẽ làm cho lạm phát
ngày càng cao do hàng hóa ngày càng nhiều.
……
Câu 10: Số người nhập cư tăng sẽ làm cho đường tổng cung dài hạn
giảm do có nguy cơ xảy ra các bất ổn.
…..
Câu 11: Số người về hưu tăng sẽ làm cho đường tổng cung dài hạn
giảm.
…..
35
CHƯƠNG 6
Câu 12: Giá của HHDV tăng sẽ làm cho AD tăng do đầu tư tăng.
……
Câu 13: Cung tiền tăng sẽ làm đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
…..
Câu 14: Giá của HHDV giảm sẽ làm cho AD tăng do tiêu dùng tăng.
…..
36
CHƯƠNG 6
Câu 15: Hiệu ứng số nhân phản ánh chính xác nhất diễn biến ở đồ thị 1.
…..
Câu 16: Hiệu ứng lấn át phản ánh chính xác nhất diễn biến ở đồ thị 2.
…..
P P
1
Số nhân =
1 - MPC
Y = C * Số nhân
Y = G * Số nhân
Y = I * Số nhân
Y = NX * Số nhân
38
CHƯƠNG 7: TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ -TÀI KHÓA
Câu 1: Một nền kinh tế có xu hướng tiêu dùng biên MPC = 0.7 và thu
nhập tăng $1000.
a) Hãy xác định sự thay đổi của chi tiêu (C). ….
b) Hãy xác định số nhân ….
Câu 2: Một nền kinh tế có số nhân là 4. Hãy xác định MPC.
…
Câu3: Cho biết xu hướng tiêu dùng biên (MPC) của một nền kinh tế
bằng 0.9. Hãy xác định số nhân.
…
39
CHƯƠNG 7: TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ -TÀI KHÓA
Câu 4: Một nền kinh tế có xu hướng tiêu dùng biên (MPC) bằng 0.9.
Hãy xác định mức tăng sản lượng ở hai diễn biến sau:
(i) Chi tiêu của chính phủ tăng 500.
(ii) Chi tiêu của các hộ gia đình tăng 750 và nhập khẩu tăng 250.
…
Câu 5: Nếu MPC=0.75 và hiệu ứng lấn át là $500. Chi tiêu chính
phủ tăng $1200. Hãy xác định sự dịch chuyển tổng cầu (AD).
…
40
CHƯƠNG 7: TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ -TÀI KHÓA
Câu 7: Tổng thu nhập tăng 500 dẫn đến tổng tiêu dùng tăng 400. Do
đó, nếu như chi tiêu ngân sách tăng 30 thì sẽ làm cho tổng sản lượng
(tổng cầu) tăng bao nhiêu?
…
Câu 8: Khi thu nhập tăng $1000 dẫn đến tiêu dùng tăng $800.
a) Hãy xác định xu hướng tiêu dùng biên và số nhân.
b) Chi tiêu chính phủ cần phải tăng băng nhiêu để đường AD dịch
sang phải $500
…
41
CHƯƠNG 7: TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ -TÀI KHÓA
42
CHƯƠNG 7: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA - TIỀN TỆ
Tài khoá
+ Thu hẹp (thắt chặt) + Mở rộng (nới lỏng)
Tiền tệ
+ Thu hẹp (thắt chặt) + Mở rộng (nới lỏng)
43
CHƯƠNG 7: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA - TIỀN TỆ
Câu 10: Chính sách tài khóa mở rộng sẽ giúp thúc đẩy tăng trưởng.
…..
Câu 11: Chính sách tiền tệ thu hẹp sẽ giúp thúc đẩy tăng trưởng.
…..
Câu 12: Chính phủ tăng chi tiêu cho cứu trợ các địa phương bị ảnh
hưởng bởi lũ lụt. Đây là biểu hiện của chính sách tiền tệ mở rộng.
…….
44
CHƯƠNG 7: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA - TIỀN TỆ
Câu 13: Chính sách tài khóa mở rộng được thực hiện qua việc Ngân
hàng nhà nước tăng tỷ lệ dự trự bắt buộc.
……
Câu 14: Chính phủ thay đổi chính sách thuế có thể sẽ gây ra hiệu ứng
lấn át và hiệu ứng số nhân trong nền kinh tế
…..
45
CHƯƠNG 8: NỀN KINH TẾ MỞ
• Độ mở thương mại = X + M
46
CHƯƠNG 8: NỀN KINH TẾ MỞ
48
CHƯƠNG 8: NỀN KINH TẾ MỞ
49
CHƯƠNG 8: NỀN KINH TẾ MỞ
VD: Bánh Pizza có giá 2,5$ tại Mỹ và 400 yen tại Nhật. Tỷ
giá danh nghĩa e = 120 yen/01 $. Tính tỷ giá thực tại Mỹ?
• e x P = giá theo đồng yen của một Pizza tại Mỹ
= 120 x 2,5
= 300 yen
Câu 5: Tại Mỹ, khi tỷ giá giữa USD và YEN tăng từ 200 lên 220 có
nghĩa là:
- USD đang lên giá? Đúng hay sai?
- Tổng cầu tăng? Đúng hay sai
Câu 6: Tại Việt nam, khi tỷ giá giữa USD và VND tăng từ 20000
lên 21000 có nghĩa là
- VND đang lên giá? Đúng hay sai?
- Tổng cầu tăng? Đúng hay sai
51