Professional Documents
Culture Documents
A44014Kiemtra T3 2019
A44014Kiemtra T3 2019
A44014Kiemtra T3 2019
Câu 9: Không lập vùng điều kiện, hãy tính tổng số sinh viên học môn TOEIC Foundation có ngày bắt đầu sau ng
Câu 10: Tính số giờ chuẩn lớn nhất của lớp có loại môn là TE hoặc số lượng sinh viên từ 25 trở lên.
Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2019
Số lượng Số giờ
Mã GV Kiểu GV Hệ số lớp Số tiền dạy Xếp hạng
Sinh viên chuẩn
n từ 25 trở lên.
BẢNG TỔNG HỢP
Tổng số lượng
Tên môn Số lớp Số lượng
Sinh viên
SV
Nghe, nói và phát âm cơ bản
TOEIC Foundation
TOEIC Intensive
TOEIC Mastery
2 ký tự cuối của Mã
Loại môn
Số lượng GT TE
SV
15 1.5 1.8
20 2.0 2.3
25 2.5 2.8
Kiểu GV
2 ký tự cuối của Mã GV CH TG
Câu 9: Không lập vùng điều kiện, hãy tính số tiền phải trả trung bình của các hóa đơn có mã hoa HL02 và s
Câu 10: Tính số ngày đặt hàng ít nhất của shop Những chàng trai hoặc của những hóa đơn mua trong thá
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2019
83 90,000 - 7,097,000 6 17
83 55,000 - 4,337,000 8 7
0.2%
0.5%
0.2%
0.1%
Tình trạng
BT Bình thường
TN Tiềm năng
Điểm thưởng
Số ngày đặt hàng
Tình trạng 1 5 10 15
Câu 9: Không lập vùng điều kiện, hãy tính số lần bán loại Trà Ô Long sữa có số lượng dưới 10 cốc.
Câu 10: Tính tổng số lượng cốc của các hóa đơn mua trước ngày 13-06-2019 hoặc của hóa đơn có tê
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 201
Tỷ lệ
Tên loại Số lượng Đơn giá Phải trả Xếp hạng
giảm giá
Voucher 50,000đ
Voucher 50,000đ
Voucher 30,000đ
Voucher 50,000đ
Khách lẻ 0%
Thưởng
Ngày của
Thưởng
Ngày lập hóa đơn
10 Voucher 50,000đ
20 Voucher 30,000đ
5% 10% 15%
TỔNG HỢP NHU CẦU XEM PHIM CỦ
Câu 9: Không lập vùng điều kiện, hãy tính số người thích thể loại phim Khoa học viễn tưởng trong độ tuổi từ 15 t
Câu 10: Tính chi phí xem phim/tháng lớn nhất của đối tượng Sinh viên và Người đi làm.
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2
Thể loại Số lần xem Chi phí xem Chi phí xem
Giá vé phim 2D Xếp hạng
phim ưa thích phim TB/tháng phim/tháng phim/năm
Voucher 50,000đ
Voucher 50,000đ
Voucher 50,000đ
Voucher 50,000đ
Voucher 50,000đ
Giá vé phim 2D
Hạng khách
Gold Silver
Độ tuổi
12 30,000 40,000
18 50,000 60,000
22 80,000 90,000
Quà tặng
Số hiệu
Mã khách Tên khách Tuổi Tên phòng ban Chức vụ
Tour
T01 GD01NV Nguyễn Tiến Thành 25 Phòng Tín dụng Nhân viên
T02 DA01TP Nguyễn Thành Đạt 32 Phòng Tín dụng Nhân viên
T02 DA01NV Hoàng Phương Dung 27 Phòng Tín dụng Nhân viên
T02 DA02NV Đặng Thùy Linh 24 Phòng Giao dịch Trưởng phòng
T03 TD01TP Kiều Khánh Linh 35 Phòng Tín dụng Trưởng phòng
Câu 9: Không lập vùng điều kiện, hãy tính Phụ phí trung bình của khách hàng có chức vụ Nhân viên đi hãng Viet
Câu 10: Tính tổng Chi phí sinh hoạt của tour T01 và T03.
Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2019
Ngày khới Giá vé máy Chi phí sinh Tổng chi phí
Hãng bay Phụ phí
hành bay khứ hồi hoạt Tour
6 Phòng Quản lý dự án
10
Hãng bay
9 Vietnam Airline Korea Airline 2 ký tự đầu của M
Độ tuổi
4 1 - -
4 3 5,000,000 5,100,000
3 13 5,300,000 5,400,000
Bảng Tình trạng
Tên phòng ban Phòng Giao dịch Phòng Quản lý dự á Phòng Tín dụng