A44014Kiemtra T3 2019

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

QUẢN LÝ KHÓA HỌC THÁNG 08

Ngày bắt đầu


Loại môn Tên môn Hệ số môn Tên lớp
khóa học

GT Từ vựng và ngữ pháp cơ bản 0.2 01-08-2019 TUVUNG&NGUPHAP1.1

TE TOEIC Mastery 0.2 02-08-2019 MASTERY.1

GT Nghe, nói và phát âm cơ bản 0.2 02-08-2019 PHATAM.1

TE TOEIC Foundation 0.3 03-08-2019 FOUNDATION.1

GT Từ vựng và ngữ pháp nâng ca 0.3 03-08-2019 TUVUNG&NGUPHAP2.1

TE TOEIC Intensive 0.3 04-08-2019 INTENSIVE.1

GT Từ vựng và ngữ pháp cơ bản 0.2 04-08-2019 TUVUNG&NGUPHAP1.2

TE TOEIC Foundation 0.2 05-08-2019 FOUNDATION.2

TE TOEIC Mastery 0.2 05-08-2019 MASTERY.2

TE TOEIC Foundation 0.2 06-08-2019 FOUNDATION.3

Câu 9: Không lập vùng điều kiện, hãy tính tổng số sinh viên học môn TOEIC Foundation có ngày bắt đầu sau ng

Câu 10: Tính số giờ chuẩn lớn nhất của lớp có loại môn là TE hoặc số lượng sinh viên từ 25 trở lên.
Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2019

HỌC THÁNG 08 NĂM 2019


Số tiền dạy 1 giờ: 92,000 VNĐ

Số lượng Số giờ
Mã GV Kiểu GV Hệ số lớp Số tiền dạy Xếp hạng
Sinh viên chuẩn

G002CH GV cơ hữu 22 1.5 130 9,380,000 9

G002CH GV cơ hữu 26 2.0 117 ### 4

G001CH GV cơ hữu 29 2.5 135 ### 1

G001TG GV mời 18 1.8 88 9,150,000 10

G001TG GV mời 30 2.3 108 ### 5

G002CH GV mời 25 2.8 176 9,710,000 8

G002CH GV mời 19 1.5 97 ### 2

G001CH GV mời 22 2.0 117 ### 6

G001TG GV cơ hữu 24 2.5 94 9,830,000 7

G001CH GV cơ hữu 23 1.8 117 ### 3

on có ngày bắt đầu sau ngày 03-08-2019.

n từ 25 trở lên.
BẢNG TỔNG HỢP

Tổng số lượng
Tên môn Số lớp Số lượng
Sinh viên
SV
Nghe, nói và phát âm cơ bản

Từ vựng và ngữ pháp cơ bản

Từ vựng và ngữ pháp nâng cao

TOEIC Foundation

TOEIC Intensive

TOEIC Mastery

2 ký tự cuối của Mã

Bảng Tình trạng


Hệ số lớp

Loại môn
Số lượng GT TE
SV
15 1.5 1.8

20 2.0 2.3

25 2.5 2.8

Kiểu GV

2 ký tự cuối của Mã GV CH TG

Kiểu GV GV cơ hữu GV mời


THEO DÕI PHÂN PHỐI HÀNG

Số hóa Ngày lập


Mã Shop Tên Shop Tình trạng Mã hoa
đơn hóa đơn

HĐ001 13-07-2019 BT002 Những Chàng Trai Bình thường HL01

HĐ002 22-07-2019 TN002 Hoa tươi 247 Tiềm năng HL02

HĐ002 22-07-2019 TN002 Hoa tươi 247 Bình thường HL04

HĐ003 01-08-2019 BT001 Hoa 10 giờ Bình thường HL05

HĐ003 01-08-2019 BT001 Hoa 10 giờ Bình thường HL06

HĐ003 01-08-2019 BT001 Hoa 10 giờ Tiềm năng HL01

HĐ004 20-08-2019 TN001 Bông Handy Bình thường HL02

HĐ004 20-08-2019 TN001 Bông Handy Tiềm năng HL03

HĐ005 04-09-2019 BT002 Những Chàng Trai Tiềm năng HL02

HĐ006 29-09-2019 BT002 Những Chàng Trai Tiềm năng HL03

Câu 9: Không lập vùng điều kiện, hãy tính số tiền phải trả trung bình của các hóa đơn có mã hoa HL02 và s

Câu 10: Tính số ngày đặt hàng ít nhất của shop Những chàng trai hoặc của những hóa đơn mua trong thá
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2019

I PHÂN PHỐI HÀNG QUÝ 3 NĂM 2019


Tỷ lệ giảm giá: 5%
Tiền chiết Số ngày đặt
Số lượng Đơn giá Phải trả Xếp hạng
khấu hàng

83 90,000 - 7,097,000 6 17

120 85,000 - 9,690,000 4 14

40 40,000 100,000 1,420,000 10 4

138 40,000 - 5,244,000 7 7

196 55,000 100,000 10,141,000 3 12

168 90,000 100,000 14,264,000 1 16

185 55,000 - 9,666,000 5 11

154 85,000 100,000 12,336,000 2 9

83 55,000 - 4,337,000 8 7

50 85,000 100,000 3,938,000 9 25

ác hóa đơn có mã hoa HL02 và số lượng từ 150 trở lên.

ủa những hóa đơn mua trong tháng 8/2019.


y 30 tháng 09 năm 2019

BẢNG TỔNG HỢP

Số lần đặt Tổng số tiền


Điểm thưởng Tên Shop
hàng phải trả

0.0% Bông Handy

0.2% Hoa 10 giờ

0.1% Hoa tươi 247

0.3% Những Chàng Trai

0.2%

0.4% Tình trạng

0.3% Bảng Mức độ chuẩn bị

0.5%

0.2%

0.1%
Tình trạng

2 ký tự đầu của Mã shop Tình trạng

BT Bình thường

TN Tiềm năng

Điểm thưởng
Số ngày đặt hàng
Tình trạng 1 5 10 15

Bình thường 0.0% 0.1% 0.2% 0.3%

Tiềm năng 0.2% 0.3% 0.4% 0.5%


BÁO CÁO BÁN HÀNG

Số hóa Ngày lập


Mã khách Tên khách Loại khách
đơn hóa đơn

HĐ001 01-06-2019 C001KL Hồ Phương Ly Khách lẻ

HĐ002 06-06-2019 C002TV Nguyễn Thành Đạt Thành viên

HĐ003 08-06-2019 C001TV Nguyễn Minh Nguyệt Khách lẻ

HĐ003 08-06-2019 C001TV Nguyễn Minh Nguyệt Thành viên

HĐ004 12-06-2019 C002TV Nguyễn Thành Đạt Thành viên

HĐ004 12-06-2019 C002TV Nguyễn Thành Đạt Khách lẻ

HĐ005 16-06-2019 C002KL Nguyễn Tiến Thành Khách lẻ

HĐ006 22-06-2019 C003TV Hoàng Phương Dung Khách lẻ

HĐ006 22-06-2019 C003TV Hoàng Phương Dung Thành viên

HĐ007 30-06-2019 C002KL Nguyễn Tiến Thành Khách lẻ

Câu 9: Không lập vùng điều kiện, hãy tính số lần bán loại Trà Ô Long sữa có số lượng dưới 10 cốc.

Câu 10: Tính tổng số lượng cốc của các hóa đơn mua trước ngày 13-06-2019 hoặc của hóa đơn có tê
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 201

O CÁO BÁN HÀNG THÁNG 06 NĂM 2019

Tỷ lệ
Tên loại Số lượng Đơn giá Phải trả Xếp hạng
giảm giá

Trà sữa Phúc Long 10 35,000 5% 332,500

Trà Ô Long sữa 5 40,000 0% 200,000 4

Trà đào sữa 2 30,000 10% 54,000 1

Hồng trà sữa 16 35,000 5% 532,000 10

Trà sữa Phúc Long 9 35,000 20% 252,000 6

Trà Ô Long sữa 6 40,000 10% 216,000 5

Trà đào sữa 8 30,000 30% 168,000 3

Hồng trà sữa 15 35,000 15% 446,250 9

Trà Ô Long sữa 10 40,000 5% 380,000 8

Trà sữa Phúc Long 3 35,000 20% 84,000 2

sữa có số lượng dưới 10 cốc.

3-06-2019 hoặc của hóa đơn có tên Nguyễn Tiến Thành.


Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2019

BẢNG TỔNG HỢP

Thưởng Tên khách Tổng số lượng

Voucher 50,000đ Hồ Phương Ly 10

Voucher 30,000đ Nguyễn Thành Đạt 6

Voucher giảm 10% Nguyễn Minh Nguyệt 10

Voucher giảm 10% Nguyễn Tiến Thành 8

Voucher 50,000đ Hoàng Phương Dung 10

Voucher 50,000đ

Voucher 50,000đ

Voucher 30,000đ

Voucher 50,000đ

Voucher giảm 10%


Tỷ lệ giảm giá
Số lượng cốc
Phải trả trung bình 1
Loại khách

266,475 Thành viên 5%

Khách lẻ 0%

Thưởng
Ngày của
Thưởng
Ngày lập hóa đơn

1 Voucher giảm 10%

10 Voucher 50,000đ

20 Voucher 30,000đ

Bảng Đánh giá


5 10 15

10% 20% 30%

5% 10% 15%
TỔNG HỢP NHU CẦU XEM PHIM CỦ

Số Ngày khảo Hạng


Họ tên Tuổi Đối tượng Mã thành viên
phiếu sát khách

01 24-01-2018 Đỗ Quốc Trung 18 Sinh viên BG0239 Gold

02 05-02-2018 Nguyễn Thành Đạt 16 Học sinh BG0325 Gold

03 13-03-2018 Hà Thúy Quỳnh 14 Học sinh BS0333 Silver

04 24-04-2018 Dương Nhật Anh 20 Sinh viên BG0598 Gold

05 05-05-2018 Đặng Thùy Linh 12 Học sinh BG0948 Gold

06 09-08-2018 Hoàng Phương Dung 25 Người đi làm BS0193 Silver

07 02-09-2018 Nguyễn Gia Bảo 22 Người đi làm BS0194 Silver

08 02-10-2018 Nguyễn Thủy Tiên 13 Học sinh BS0150 Silver

09 20-11-2018 Hà Kiều Trang 21 Sinh viên BS0298 Silver

10 16-12-2018 Phạm Gia Hân 14 Học sinh BG0349 Gold

Câu 9: Không lập vùng điều kiện, hãy tính số người thích thể loại phim Khoa học viễn tưởng trong độ tuổi từ 15 t

Câu 10: Tính chi phí xem phim/tháng lớn nhất của đối tượng Sinh viên và Người đi làm.
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2

ẦU XEM PHIM CỦA GIỚI TRẺ HÀ NỘI NĂM 2018


Số tháng/năm: 12

Thể loại Số lần xem Chi phí xem Chi phí xem
Giá vé phim 2D Xếp hạng
phim ưa thích phim TB/tháng phim/tháng phim/năm

Kinh dị 5 50,000 750,000 9,000,000 5

Tâm lý - Tình cảm 9 30,000 2,250,000 27,000,000 1

Hài hước 3 40,000 600,000 7,000,000 7

Khoa học viễn tưởng 4 50,000 600,000 7,000,000 7

Hài hước 7 30,000 1,050,000 13,000,000 3

Tâm lý - Tình cảm 3 90,000 750,000 9,000,000 5

Hành động 1 90,000 300,000 4,000,000 9

Hành động 1 40,000 150,000 2,000,000 10

Khoa học viễn tưởng 4 60,000 800,000 10,000,000 4

Khoa học viễn tưởng 8 30,000 1,600,000 19,000,000 2

viễn tưởng trong độ tuổi từ 15 trở lên.


ày 10 tháng 01 năm 2019

BẢNG TỔNG HỢP

Chi phí xem phim Tổng chi phí


Quà tặng Đối tượng
trung bình/tháng xem phim/năm Độ tuổi

Voucher 50,000đ Học sinh

Voucher 50,000đ Sinh viên

Voucher 50,000đ Người đi làm

Voucher 50,000đ

Voucher 50,000đ

Voucher 50,000đ Bảng Đánh giá

Voucher 50,000đ Ngày của N

Voucher 50,000đ

Voucher 50,000đ

Voucher 50,000đ
Giá vé phim 2D

Hạng khách
Gold Silver
Độ tuổi

12 30,000 40,000

18 50,000 60,000

22 80,000 90,000

Quà tặng

Ngày của Ngày khảo sát 1 6

Quà tặng Voucher 100,000đ Voucher 50,000đ


DỰ TOÁN CHI PHÍ TOUR DU L

Số hiệu
Mã khách Tên khách Tuổi Tên phòng ban Chức vụ
Tour

T01 GD01TP Hồ Phương Ly 40 Phòng Tín dụng Nhân viên

T01 GD01NV Nguyễn Tiến Thành 25 Phòng Tín dụng Nhân viên

T01 GD02NV Nguyễn Minh Nguyệt 30 Phòng Quản lý dự án Nhân viên

T02 DA01TP Nguyễn Thành Đạt 32 Phòng Tín dụng Nhân viên

T02 DA01NV Hoàng Phương Dung 27 Phòng Tín dụng Nhân viên

T02 DA02NV Đặng Thùy Linh 24 Phòng Giao dịch Trưởng phòng

T02 DA03NV Hà Kiều Trang 30 Phòng Tín dụng Nhân viên

T03 TD01TP Kiều Khánh Linh 35 Phòng Tín dụng Trưởng phòng

T03 TD01NV Hà Phương Hoa 26 Phòng Giao dịch Nhân viên

T03 TD02NV Đoàn Minh Tâm 23 Phòng Quản lý dự án Trưởng phòng

Câu 9: Không lập vùng điều kiện, hãy tính Phụ phí trung bình của khách hàng có chức vụ Nhân viên đi hãng Viet

Câu 10: Tính tổng Chi phí sinh hoạt của tour T01 và T03.
Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2019

I PHÍ TOUR DU LỊCH HÀN QUỐC

Ngày khới Giá vé máy Chi phí sinh Tổng chi phí
Hãng bay Phụ phí
hành bay khứ hồi hoạt Tour

06-10-2019 Korea Airline 5,000,000 7,500,000 1,480,000 14,000,000

06-10-2019 Korea Airline 5,300,000 7,500,000 1,150,000 14,000,000

06-10-2019 Korea Airline - 7,500,000 1,730,000 9,200,000

12-10-2019 Vietnam Airline 5,100,000 9,000,000 1,110,000 15,200,000

12-10-2019 Vietnam Airline 5,400,000 9,000,000 1,950,000 16,400,000

12-10-2019 Vietnam Airline - 9,000,000 1,280,000 10,300,000

12-10-2019 Vietnam Airline 5,000,000 9,000,000 1,350,000 15,400,000

18-10-2019 Korea Airline 5,300,000 6,000,000 1,420,000 12,700,000

18-10-2019 Korea Airline 5,100,000 6,000,000 1,560,000 12,700,000

18-10-2019 Korea Airline 5,400,000 6,000,000 1,210,000 12,600,000

ức vụ Nhân viên đi hãng Vietnam Airline.


tháng 09 năm 2019

BẢNG TỔNG HỢP

Số lượng Phụ phí


Xếp hạng Phòng ban
khách trung bình

6 Phòng Giao dịch

6 Phòng Quản lý dự án

1 Phòng Tín dụng

10

2 Giá vé máy bay khứ hồi

Hãng bay
9 Vietnam Airline Korea Airline 2 ký tự đầu của M
Độ tuổi

4 1 - -

4 3 5,000,000 5,100,000

3 13 5,300,000 5,400,000
Bảng Tình trạng

Danh sách phòng ban

2 ký tự đầu của Mã khách GD DA TD

Tên phòng ban Phòng Giao dịch Phòng Quản lý dự á Phòng Tín dụng

You might also like