Tuan6 Luyentap Yeucau

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

TUẦN 6 – LUYỆN TẬP

PHẦN I. Báo cáo PivotTable, SV sử dụng dữ liệu trong sheet DL_Baocao_Pivot


Câu 1: (5 điểm) báo cáo PivotTable kết hợp PivotChart, Slicer
Câu 1.1:
- Tạo báo cáo Pivot Table trên sheet mới (đặt tên là Cau1.1) Tổng hợp Tổng Doanh
thu của mỗi mặt hàng trong từng Tháng. Thay đổi định dạng báo cáo:
 Style: Light Blue Medium 3
 Đổi tên các cột, định dạng dữ liệu như mẫu
 Chỉ hiển thị tổng theo các Cột
- Thêm Slicer Loại hàng, Tên khách hàng và Timeline Ngày tháng tuỳ chỉnh:
 Slicer:
 Loại hàng: chia 2 cột, kích thước Height 1.4”, Width 3.5”, lọc theo loại
hàng Bánh kẹo. Style: Light Blue, Light 2
 Tên khách hàng: chia 6 cột, kích thước: Height 1.4”, Width 8.8”. Style:
Light Blue, Dark 2
 Timeline: hiển thị theo quý (Quarter), kích thước Height 1.4”, Width 1.8”. Style:
Light Blue, Light 2
 Chỉnh dòng 1 rộng 91.5 và đặt Slicer, Timeline vào vị trí như mẫu.
- Tạo Pivot Chart: kiểu biểu đồ như mẫu, tuỳ chỉnh:
 Style 13, Color 1
 Ẩn các nút (Fields Button) như mẫu.
 Đặt Legend bên trên biểu đồ.
 Chỉnh kích thước biểu đồ như mẫu.

Câu 1.2:
- Tạo báo cáo Pivot Table trên sheet mới (đặt tên là Cau1.2) Tổng hợp Doanh thu
trung bình của mỗi Loại hàng theo từng Tên loại khách, cho phép lọc theo Ngày
tháng.
 Gộp 3 loại hàng Bánh kẹo, Giải khát, Thực phẩm thành nhóm với tên Đồ ăn
uống.
 Đổi tên các cột, định dạng dữ liệu như mẫu.
 Tắt hiển thị tổng theo các Cột và Dòng.
Trang 1 - 3
 Thêm dòng trắng (Blank line) sau mỗi nhóm.
- Tạo Pivot Chart: kiểu biểu đồ như mẫu, tuỳ chỉnh:
 Style 14, Color 1
 Ẩn các nút (Fields Button) như mẫu.

Câu 1.3:
- Tạo báo cáo Pivot Table trên sheet mới (đặt tên là Cau1.3) Tổng hợp Số lượt mua
hàng theo lượng hàng mua.
 Gộp nhóm lượng hàng mua theo nhóm 5, 10, 15….
 Đổi tên các cột, định dạng dữ liệu như mẫu
 Di chuyển báo cáo về ô A2, chỉnh độ rộng các cột như mẫu.
- Thêm Slicer Phân loại KH chia 2 cột, chỉnh kích thước và đặt vào vị trí như mẫu.
- Tạo Pivot Chart: kiểu biểu đồ, định dạng hiển thị, chỉnh kích thước và đặt biểu đồ
bên phải như mẫu

Câu 2: (2 điểm) báo cáo PivotTable


Câu 2.1
- Tạo báo cáo cho biết tổng số lượng đã bán theo từng mặt hàng. Kết quả đặt trên
sheet mới tên Cau2.1.
- Chỉ hiển thị những mặt hàng có tổng số lượng đã bán >15.
- Sắp xếp theo tổng số lượng hàng tăng dần.
Câu 2.2
- Tạo báo cáo cho biết TRUNG BÌNH Doanh thu theo từng Khách hàng. Kết quả đặt
trên sheet mới tên Cau2.2.
- Chỉ hiển thị 5 khách hàng có doanh thu trung bình cao nhất.
- Sắp xếp theo Doanh thu trung bình tăng dần.

Trang 2 - 3
PHẦN II. Báo cáo hợp nhất Consolidate
Câu 3: (2 điểm) báo cáo Consolidate
- Tạo báo cáo Trung bình số lượng, Trung bình
Thành tiền theo từng mặt hàng đã bán trong 2
năm 2014, 2015 (dữ liệu theo sheet 2014, 2015).
- Báo cáo đặt trên sheet mới có tên Cau3.
- Định dạng báo cáo:
 Xóa các cột thừa, thay đổi lại tên các cột như
mẫu
 Định dạng bảng style: Blue, Light 11
 Chỉnh độ rộng các dòng: 23
 Nội dung căn giữa theo chiều dọc của ô
 Thu ngọn báo cáo sao cho hiển thị như mẫu.

PHẦN III. Bảo vệ trang tính Protect sheet


Câu 4: (1 điểm)
- Vùng bảo vệ O4:P20 trong trang tính BV_Trangtinh1. Thiết lập vùng O4:P20 sao
cho người dùng được phép chọn nhưng không được sửa. Các ô ngoài vùng này
vẫn chọn và chỉnh sửa được.
- Vùng bảo vệ A4:M4 trong trang tính BV_Trangtinh2. Thiết lập vùng A4:M4 sao cho
người dùng KHÔNG được chọn vào vùng này. Các ô ngoài vùng này vẫn chọn và
chỉnh sửa được.
Chú ý: không đặt mật khẩu bảo vệ.
-HẾT-

Trang 3 - 3

You might also like