Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Liên từ tương quan Ý nghĩa và mục đích sử Ví dụ

dụng
either … or… Thể hiện hai sự lựa chọn Either you can submit the report
hoặc hai kết quả. today, or you can send it tomorrow.
Bạn có thể gửi báo cáo hôm nay hoặc bạn
có thể gửi nó vào ngày mai.
just as… so… Thể hiện sự giống nhau Just as baseball is loved in
về mặt ý nghĩa giữa hai America, so cricket is loved in England.
mệnh đề. Giống như bóng chày được yêu thích ở Mỹ,
cricket cũng được yêu thích ở Anh.
not only… but also Nhấn mạnh các hành Not only has he been late several
động, sự việc cùng xảy ra times, but he has also done no homework.
và cùng đúng. Anh ấy không chỉ đến muộn nhiều lần mà
còn không làm bài tập về nhà.
Lưu ý: mệnh đề sau “not only” được đảo
ngữ.
whether… or… Đưa ra hai sự lựa chọn I don’t know whether she will go to the
hoặc hai phương án. cinema, or she will go home to watch
movies.
Tôi không biết liệu cô ấy sẽ đến rạp chiếu
phim hay cô ấy sẽ về nhà xem phim.
no sooner… than Thể hiện trình tự trước No sooner had I gone
sau giữa hai mệnh đề. out, than my friend arrived at my home.
Ngay khi tôi vừa rời khỏi nhà thì bạn tôi đến
nhà tôi.
Lưu ý: mệnh đề sau “no sooner” được đảo
ngữ.
Trạng từ liên kết Ý nghĩ và mục đích sử Ví dụ
dụng
As a result  Mệnh đề sau trạng từ  Sean hadn’t enjoyed the play;
Therefore liên kết thể hiện kết quả consequently, he didn’t recommend
Consequently của hành động, sự việc it to his sister.
Accordingly  được đề cập trong mệnh Sean không thích vở kịch; do đó, anh ấy đã
đề trước đó. không giới thiệu nó cho em gái mình.
 They were unable to get the funding;
accordingly, they had to abandon the
project.
Họ không thể nhận được tài trợ; do đó, họ
đã phải từ bỏ dự án.
Moreover Mệnh đề sau các trạng  Studying further allows students to
Furthermore từ này bổ sung thêm gain a wealth of knowledge;
In addition  thông tin cho mệnh đề moreover, they can cultivate soft
Additionally trước đó. skills. Học cao hơn cho phép sinh
Besides  viên có được nhiều kiến thức; hơn
nữa, họ còn có thể trau dồi các kỹ
năng mềm.
 The new appliance has several
unique features; besides, it has a
reasonable price.
Thiết bị mới có nhiều tính năng độc đáo,
ngoài ra nó cũng có giá cả phải chăng.
However Thể hiện sự đối lập, trái  Living in big cities is convenient;
Nevertheless  ngược giữa hai mệnh nevertheless, the cost of living is
Nonetheless  đề.  high. 
Sống ở các thành phố lớn rất tiện lợi; tuy
nhiên, chi phí sinh hoạt cao.
 He tried very hard for the exam;
nonetheless, he didn’t pass it. 
Anh ấy đã rất cố gắng cho kỳ thi; tuy nhiên,
anh ấy đã không vượt qua kỳ thi đó.
In fact  Mệnh đề sau “in fact” bổ He was severely injured; in fact, he was near
nghĩa hoặc phủ nhận lại ý death by the time they reached him.
của mệnh đề trước đó. Anh ta bị thương nặng; thực ra thì, anh ấy
đã gần chết vào thời điểm họ tìm đến anh
ấy.
Otherwise  Sử dụng sau lời đề nghị, He should hurry up; otherwise, he will be
thể hiện kết quả của một late.
sự việc nếu không làm Anh ấy nên nhanh lên, nếu không thì anh ấy
theo đề nghị đó. sẽ bị trễ.

You might also like