Professional Documents
Culture Documents
10A2 - ÔN TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
10A2 - ÔN TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
+) Ta có cos x 0 x k (k ) (loại hai điểm B1 ; B2 )
2
2) Khi giải các trường hợp còn lại, với sin x a;cos x b (với a 0; b 0 )
thì ta thêm k 2 (k ) vào kết quả
Các kết quả đặc biệt: (hình minh họa cho sin x 1 )
sin x 1 x k 2 (k ) (loại điểm B1 )
2
cos x 1 x k 2 (k ) (loại điểm A1 )
sin x 1 x k 2 (k ) (loại điểm B2 )
2
cos x 1 x k 2 (k ) (loại điểm A2 )
BÀI 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
2 5 3
a) y b) y tan 4 x c) y d) y
sin x 1 cos x 1 sin 2 x
II. Tìm min, max
LÝ THUYẾT: 1 sin x 1 và 1 cos x 1
BÀI 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) y 3 sin x b) y 2cos x c) y 1 2cos x d) y 4 sin 2 x
III. Tính chẵn lẻ
LÝ THUYẾT:
+) f ( x) f ( x) f ( x) là hàm số chẵn
+) f ( x) f ( x) f ( x) là hàm số lẻ
+) f ( x) f ( x) f ( x) không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ
Ví dụ:
a) f ( x) x 2 là hàm số chẵn vì f ( x) ( x) 2 x 2 f ( x) f ( x)
b) f ( x) x 3 là hàm số lẻ vì f ( x) ( x)3 x 2 f ( x) f ( x)
c) f ( x) x 2 x không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ vì
f ( x) ( x) 2 ( x) x 2 x f ( x) f ( x) và f ( x) f ( x)
NHẬN XÉT:
+) Hàm số y cos x là hàm số chẵn vì cos( x) cos x
+) Các hàm số còn lại y sin x; y tan x; y cot x đều là hàm số lẻ vì
sin( x) sin x; tan( x) tan x;cot( x) cot x
BÀI 3: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y 1 cos x b) y sin 2 x c) y sin 2 x cot x d) y cos x tan x
IV. Tính tuần hoàn
Ví dụ: Điền vào bảng sau
x
6 4 3
sin x
sin( x 2 )
sin( x 4 )
=> Nhận xét: sin x sin( x 2 ) sin( x 4 ) ....
sin x sin( x k.......) (k )
Định nghĩa: Xét T là số dương nhỏ nhất thỏa mãn f ( x T ) f ( x) . Khi đó, T được gọi là chu
kì tuần hoàn của hàm số f ( x)
Chú ý:
sin x sin( x k 2 ) chu kì của hàm số y sin x là T0 2
Tương tự, chu kì của hàm số y cos x là T0 2
Chu kì của hàm số y tan x và hàm số y cot x đều là T0
T
Dạng 1: Hàm số f ( x) có chu kì là T . Khi đó, chu kì của hàm f (ax b) là
|a|
BÀI 4: Tìm chu kì của các hàm số sau
a) y sin 2 x b) y sin(2 x 1) c) y cos(3x)
d) y tan(4 x) e) y tan(4 x 1) f) y cot(3x 5)
Dạng 2: Hàm số f ( x) có chu kì là T . Khi đó, chu kì của hàm f ( x) m (với m R )
là T
BÀI 5: Tìm chu kì của các hàm số sau
a) y 1 sin 2 x b) y 1 sin(2 x 1) c) y 3 cos(3x)
d) y 2 tan(4 x) e) y 3 tan(4 x 1) f) y 6 cot(3x 5)
Dạng 3: Hàm số f ( x) có chu kì là T , hàm số g ( x) có chu kì là nT (n ) .
Khi đó, chu kì của hàm f ( x) g ( x) là nT (chọn chu kì bội và lớn hơn)
BÀI 6: Tìm chu kì của các hàm số sau
a) y sin 2 x sin x b) y sin(2 x 1) cos( x 1)
c) y cos(3x) sin( x) d) y tan(4 x) sin x
e) y tan(4 x 1) cot x f) y cot(3x 5) tan x