Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

 Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính.

Bài 1.1.Thực hiện phép tính:


3  4 1 1  3
a)   0, 2  .  0, 4   d)  22 :   
4  5 2 2  4
0
 6   1 
2
2 1 3
b) 3       : 2 e)  4.   
 7  2 3 2 4
1 1 6
c)  .
2 2 7
Bài 1.2.Tính giá trị của các biểu thức sau (bằng cách hợp lý nhất nếu có thể) (Các biểu
thức chỉ chứa số)
a) A   3,8    5, 7   3,8  7 9 7 4 7 2
d) D  .  .  .
38 11 38 11 38 11
 2  3  16  3
b) B    .    .  1 13  5  2 1  5
 3  11  9  11 e) E     :      :
5 17 5 9  2 14  7  21 7  7
c) C  .  .
23 26 23 26
Bài 1.3: Tính giá trị của các biểu thức sau (bằng cách hợp lý nhất nếu có thể): (Các biểu
thức chứa cả chữ và số)
5 1
a) M  4 x  4 y  5 xy với x  y  ; xy 
12 3
1 15 1
b) N  x  3xy  y với x  y  1; xy 
2 30 21

  2  
13
c) P    .x    .x với x  2022
 3  9
4  15  15 4 15
d) Q  xy    y   x với x  y  ; xy 
5  2  2 5 2
x5 x6 x7
e) G     3 với x  2010
2005 2004 2003
Bài 1.4: Rút gọn biểu thức:
28.93 250  420
a) A  4 3 d) D  30
6 .4 4  250
230  2 20 1  2  3  ...  8  9
b) B  20 10 e) E 
2 2 11  12  13  ...  18  19
8 4
20 20
c) C  25
4  645
Bài 1.5: Tính:
1 1 1 5 5 5
   
a) A  5 7 9 c) C  7 9 11
2 2 2 15 15 15
   
5 7 9 7 9 11
11 11 11 2022 2202 2022
   
b) B  3 7 9 d) D  11 13 15
1 1 1 2 2 2
   
3 7 9 22 26 30
35 35 35
 
e) E  49 63 77
2 2 2
 
7 9 11
 Dạng 2: Tìm số chưa biết
Bài 2. 1. Tìm x, biết:
1 1 3
a)  x   d) 2,12  x  1
4 3 4
3 5 6 3
b)   x  e) x  5  1
7 8 7 4
c) 0, 472  x  1,634
Bài 2. 2. Tìm x, biết:
 3  5 5 28
a) x.    c) 1 .x 
 7  21 9 9
 6  2  15
b) x.  5   0 d) x :    
 7  5  16
4 2
e) :x
7 5
Bài 2.3. Tìm x, biết:
11  2  2 3 1 2
a)   x  c)  :x
12  5  3 4 4 5
 1 2 5 3
b) 2 x.  x    0 d) x  
 7 3 7 10
3 1 3
e) x  
4 2 7
Bài 2.4. Tìm x, biết:
x5 x6 x7
a)    3
2005 2004 2003
x 1 x  3 x  5 x  7
b)   
65 63 61 59
x  29 x  27 x  17 x  15
c)   
31 33 43 45
x  6 x  8 x  10 x  12
d)   
1999 1997 1995 1993
1909  x 1907  x 1905  x 1903  x
e)    40
91 93 95 97
Bài 2. 5. Cho x, y   , hãy chứng tỏ rằng:
a) Nếu x  y thì x  5  y  5
b) Nếu x  y thì x  11  y  11
1 1
c) Nếu 2 x  2 y thì 2 x   2 y  ( Mở rộng: Nếu a  b thì a.m  b.m với
2 2
a, b, m  , m  0 )
d) Nếu 3x  1  3 y  1 thì x  y
11 11
e) Nếu x  y thì 1 x 1 y
5 5
 Dạng 3: Dạng toán thực tế
Bài 3.1.
3 1
Để làm một chiếc bánh cần 3 cốc bột. Hoa đã có 1 cốc bột. Hỏi Hoa cần thêm bao nhiêu
4 2
cốc bột nữa.
Bài 3.2.
Một mảnh vườn hình chữ nhật với độ dài các cạnh là 6,5 m và 4, 75 m. Dọc theo các cạnh
của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, cứ 0, 25 m người ta trồng một khóm hoa. Tính
số khóm hoa cần trồng?
Bài 3.3.
Lan có sáu tháng tu nghiệp tại Mĩ trước khi về nước, Lan có ý định tổ chức một bữa tiệc chia
tay. Trong bữa tiệc. Lan dự định mua thêm 4 cái bánh Pizza, mỗi cái bánh Pizza có giá
10, 25 USD. Lan có phiếu giảm giá
1,5 USD cho mỗi cái bánh Pizza, hãy tính tổng số tiền mà Lan phải trả để mua 4 chiếc bánh
Pizza ?
Bài 3.4.
Giá niêm yết của một chiếc ti vi ở cửa hàng là 30 000 000 đồng. Nhân dịp lễ, cửa hàng giảm
giá 5% và giảm giá tiếp thêm 2% nếu khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Hỏi khách hàng
phải thanh toán bao nhiêu tiền mặt cho chiếc ti vi đó?
Bài 3.5.
Chủ cửa hàng bỏ ra 35000 000 đồng để mua một loại sản phẩm để bán. Chủ cửa hàng đã bán
6 1
số sản phẩm mua về đó với giá mỗi sản phẩm cao hơn 10% so với giá mua vào và bán
7 7
số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 25% so với giá mua vào.
a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm đó.
b) Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm?
HÌNH HỌC
Bài 1.1.
Cho đường thẳng mn cắt hai đường thẳng xy và zt lần lượt tại hai điểm A , B ( Hình 1).
Hãy kể tên:

a) Hai cặp góc so le trong


b) Bốn cặp góc đồng vị
Bài 1.2. Quan sát Hình vẽ sau:

a) Tìm một góc ở vị trí so le trong với EDC
b) Tìm một góc ở vị trí đồng vị với  ABC
c) Kể tên một cặp góc trong cùng phía
d) Biết DE // BC , em hãy kể tên ba cặp góc bằng nhau trong hình vẽ

Bài 1.3.
Cho hình vẽ

 ; BAC
a) Tìm các góc ở vị trí so le trong với PNC 
b) Tìm các góc ở vị trí đồng vị với  
ADC ; NPC
Bài 1.4
Tìm các cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía trên hình sau:

3 2
2 1
3 4 B
1
A4

1 4 3 2
4 1
D2 3 C

Bài 1.5.
Cho hình vẽ bên
A B

D C

a) Viết tên các cặp góc trong cùng phía


b) Viết tên các cặp góc so le trong

Dạng 2. Chứng minh; giải thích các đường thẳng song song
Bài 2.1.

Quan sát hình vẽ sau , biết BAC ACD  30 . Em hãy giải thích tại sao AB // CD

F
Bài 2.2. Quan sát hình vẽ . Biết E   70 . Em hãy giải thích tại sao a // b
1 1

Bài 2.3. Quan sát hình vẽ . Biết A  D


  120 . Em hãy giải thích tại sao AB // CD
Bài 2. 4.
Tìm trên hình vẽ hai đường thẳng song song và giải thích vì sao chúng song song

Bài 2.5
Tìm trên hình vẽ hai đường thẳng song song và giải thích vì sao chúng song song

Bài 2.6
Cho hình vẽ , biêt các góc   có cùng số đo bằng 40 . Chứng tỏ AB // CD
ABD  BDC

Bài 2.7
  110 ; 
Cho hình biết xAB yBz  110 . Giải thích tại sao Ax // By

Bài 2.8
Cho đoạn thẳng AB . Vẽ hai tia Ax ; By sao cho chúng tạo với AB hai góc so le trong có

cùng số đo bằng 50 ( xAB yBA  50 ). Trên hình vừa vẽ , hai đường thẳng chứa hai tia
Ax , By có song song với nhau không? Vì sao ?

Bài 2.9
Cho hình vẽ sau .

Em hãy giải thích tại sao


a) AB // CD
b) EF // CD

Bài 2.10
Cho hình vẽ

Tại sao a // b ?
c có song song với b không?
Bài 2.11
* Cho hình vẽ .

Hãy chứng tỏ rằng các đường thẳng Ax // By ; By // Cz

Bài 2.12
Cho hình vẽ

a) Chứng tỏ rằng Ax // By
b) Chứng minh By // Cz
Bài 2.13
Cho các hình vẽ .
Hai đường thẳng a , b có song song không? Vì sao?
Hình 1 Hình 2

Bài 2.14
Cho hình vẽ, biết tNz   150 , tKM
  30 , tKy   90 , KMn
  120 . Các đường thẳng sau có
song song với nhau không?
+) Nz và Ky
+) Ky và Mn

Dạng 3. Vẽ hai đường thẳng, đoạn thẳng song song


Bài 3.1. Cho điểm M và đường thẳng a không đi qua M . Hãy vẽ đường thẳng b đi qua
M và song song với đường thẳng a
Bài 3.2. Cho hai điểm A và B . Hãy vẽ đường thẳng a đi qua A và đường thẳng b đi qua B
sao cho a song song với b .
Bài 3.3. Hãy vẽ hai đoạn thẳng AB và CD sao cho AB // CD và AB  CD

You might also like