Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Marketing Quốc Tế
Bài Giảng Marketing Quốc Tế
Bài Giảng Marketing Quốc Tế
MARKETING QUỐC TẾ
2
NỘI DUNG CHÍNH
8.1. Khái quát
8.2. Các quyết định về truyền thông trên thị
trường quốc tế
8.1. KHÁI QUÁT
Quá trình xây dựng
hoạt động truyền thông
Xác định đối tượng X/định mục đích Thiết kế thông điệp
mục tiêu truyền thông
§¹o ®øc
Lựa chọn thông điệp lôi cuốn
Lôi cuốn được sự logic và tính hợp Lôi cuốn được cảm xúc và tình cảm
lý trong đầu người tiêu dùng của người tiêu dùng
Bán hàng
cá nhân
Personal
Kênh cá nhân
Channels
Truyền
miệng
Truyền
thông
qua báo
Kênh không cá
chí nhân
Truyền
thông qua
đài/ti vi
Thiết lập hỗn hợp khuếch trưuơng
Lo¹i
thÞ trưêng
C¸c vÊn ®Ò
cÇn quan t©m §Èy
Giai ®o¹n
trong thiÕt lËp hay kÐo
chu kú sèng
hçn hîp
khuÕch trư¬ng
Người SX Người SX
KH KH
Đo lường hiệu quả truyền thông
Sự khác biệtinvềculture,
Differences văn hóa, kinh and
market tế khiến cho việc sử dụng quảng
economic
cáo quốc tếmake
conditions gặp khó khăn to use global advertising
it difficult
Sự sẵnavailability
Media có hay sử or
dụng các may
usage phương tiện truyền thông thay đổi
theo quốc
vary by gia, khu
country vực
or region
Những giới hạn về luật pháp có thể cản trở việc phát triển sự
kêu gọi toàn cầu hiệu quả
Các khía cạnh của quảng cáo
phải theo quy định
Typeloại
Các of products
sản phẩmthat may
được be advertised
quảng cáo
The dung
Nội content
hayorcách
creative approach
tiếp cận used
sáng tạo sử dụng
The media
Phương tiện advertisers
truyền thôngare permitted
quảng tosử
cáo được use
dụng
Số
Thelượng quảng
amount cáo có thể one
of advertising sử dụng
can use
The use
Việc sử dụng
of foreign
ngoạilanguages
ngữ trong in
quảng
ads cáo
Việc sửad
Use of dụng nguyênfrom
materials liệu outside
quảng cáo
the ngoài nước
country
Việc sửlocal
Use of dụngversus
agency địa phươngad
international hay quốc tế
agencies
Cácbequyết
Creative decisions should basedđịnh sáng tạo and communication
on advertising
objectives nên dựa trên mục tiêu quảng cáo và truyền thông
SpecificLựa
appeals
chọnand
những lời kêu gọi và kiểu thực hiện riêng biệt
execution styles must be selected
Standardizing
Tiêu chuẩn hóa các Địa phương
Localizing Ad hóa “Think
“Tư duy
Globally,
tổng Act
thể,
Products
sản phẩm Messages
thông điệp quảng cáo Locally”
hành động cụ thể”
Sự khác
Differences in biệt Sự khác biệt Sự khác
Differences in biệt
Market
Differences in Cultural
Language
ngôn ngữ văn hóa Conditions
điều kiện thị trường
Coverage
Độ phủ
Các đặc điểm
Restrictions
Giới hạn
khác biệt rộng rãi
Availability
Sự sẵn sàng
Costphí
Chi
Sự sẵn sàng
Độ tin cậy
Các vấn đề về
Lượng phát hành phương tiện
truyền thông
Khán giả
Chi phí
Tiêu chí tuyển chọn đại lý quảng cáo
25
Budgeting
Ngân sách
Quyền lực
tập trung
Phát triển chiến
Campaign Chiến lược sáng
Creative
Development
dịch Strategy
tạo
Research
Nghiên cứu
Phi tập trung hóa quảng cáo toàn cầu
Campaigns
Chiến dịch
Creative
Sáng tạo
Region
Khu vực 1 Media tiện
Phương
One Research
Nghiên cứu
Budgets
Ngân sách
Campaigns
Chiến dịch
Creative
Sáng tạo
Quyền lực Region
Khu vực 2 Media tiện
Phương
tập trung Two Research
Nghiên cứu
Budgets
Ngân sách
Chiến dịch
Sáng tạo
Khu vực 3 Phương tiện
Nghiên cứu
Ngân sách
Vai trò của Quan hệ công chúng
trong thị trường quốc tế
Làmwith
Deal việclocal
với governments,
chính phủ, các phương
media, tradetiện truyền thông
associations và hiệp
and the
general hội thương mại địa phương cũng như công chúng
public
Hoạt
Serve as part động
of the như
IMC một phần
program andcủa chương
help markettrình
the IMC
product or
service và giúp quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ
Công dân nước thứ Nhạy cảm văn hóa Các vấn đề về nhận dạng khuôn mặt
ba Kỹ năng ngôn ngữ Thăng tiến bị chặn
Tiết kiệm Chênh lệch thu nhập
Cho phép mở rộng phạm vi bán hàng Cần đào tạo sản phẩm / công ty
trong vùng Đảm bảo lòng trung thành
Có thể bán hàng cho quốc gia có
xung đột với quê hương đất nước
Xúc tiến bán: 3 đối tượng
33
Market
Độ chínMaturity
thị trường
Consumer
Sự nhận thức
Perceptions
của người tiêu dùng
Tradetrúc
Cấu Structure
thương mại
The 6C model:
company, content, control, community, consumers, conversations)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
47