Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bài tập thực hành lập giấy tờ làm việc:

Công ty TNHH kiểm toán A&A đang kiểm toán BCTC năm 2021 của Công ty A. Giả sử Bạn là
kiểm toán viên được phân công kiểm toán khoản mục phải thu khách hàng.
Yêu cầu : Thực hiện kiểm toán và lập giấy tờ làm việc cho 2 thủ tục kiểm toán sau:

ST Mục tiêu
Thủ tục kiểm toán
T kiểm toán
Sự chính xác Lập bảng số liệu tổng hợp số dư TK 131 có so sánh với số dư cuối năm trước.
2.2 Đối chiếu các số dư cuối năm 2021 trên bảng số liệu tổng hợp với BCĐSPS,
BCĐKT, sổ cái, sổ chi tiết.

Sự tồn tại Gửi thư xác nhận số dư đến khách hàng. Đối chiếu số dư trên thư xác nhận với sổ
2.4
dư trên sổ kế toán.

Cho biết các thông tin bổ sung như sau:


- Trích Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2021 (Bảng 1)
- Trích Bảng cân đối số phát sinh tại ngày 31/12/2021 (Bảng 2)
- Sổ tổng hợp công nợ phải thu của khách hàng (Bảng 3)
- Số dư tại ngày 01/01/2021 và số dư tại 31/12/2021 trên sổ cái và các sổ chi tiết (Bảng 4)
- Thư xác nhận đã được KTV soạn và gửi đi, đã có thư phản hồi từ Cty TNHH Gia Anh,
số liệu thư xác nhận khớp đúng với sổ chi tiết. Các khách hàng còn lại chưa nhận được
thư phản hồi.

Bảng 1. Trích Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2021


Mã Thuyết Số cuối
Chỉ tiêu Số đầu năm
số minh năm
A. Tài sản ngắn hạn 100 …. …..
…….
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 442.728.538 14.485.320
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 442.728.538 14.485.320
…..  …..  …
7. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi
137 0 0
(*)
……  ….  ….  ….
30
C. Nợ phải trả … …
0
I.Nợ ngắn hạn 310 … …
…. … …
3. Người mua trả tiền trước 313 0 0
..... … … …
Bảng 2. Trích Bảng cân đối số phát sinh tại ngày 31/12/2021
Dư nợ đầu Dư có Dư nợ cuối Dư có
Tk PS nợ PS có Tên tài khoản
năm đầu năm năm cuối năm

131 14.485.320
0
2.806.910.548 2.378.667.330 442.728.538 0
Phải thu của khách hàng
Phải thu của khách hàng -
1311 14.485.320 0 2.806.910.548 2.378.667.330 442.728.538 0
VND

Bảng 3. Sổ tổng hợp công nợ phải thu của khách hàng năm 2021
Dư Nợ đầu Dư Có Dư Nợ cuối Dư Có
Tên đối tượng năm đầu năm Ps Nợ Ps Có năm cuối năm
15.508.32 2.806.910.54 443.751.53
Khách hàng trong nước 0 1.023.000 8 2.378.667.330 8 1.023.000
2.806.910.5 2.378.667.3 428.243.2
Cty TNHH Gia Anh 0 0 48 30 18 0
Cty TNHH SXTM Minh 8.965.2 8.965.2
Thuận Phát 00 0 0 0 00 0
6.543.1 6.543.1
Công ty Cổ phần An Nam 20 0 0 0 20 0
1.0 1.0
Công ty TNHH A.B.C 0 23.000 0 0 0 23.000
15.508.32 2.806.910.54 443.751.53
Tổng cộng 0 1.023.000 8 2.378.667.330 8 1.023.000

Bảng 4. Số dư đầu năm và cuối năm 2021 trên sổ cái và các sổ chi tiết
Dư Nợ đầu Dư Có Dư Nợ cuối Dư Có
Tên sổ năm đầu năm Ps Nợ Ps Có năm cuối năm
2.806.91 2.378.66 442.728
Sổ cái TK 131 14.485.320 0 0.548 7.330 .538 0
Các sổ chi tiết (SCT) TK 131
2.806.9 2.378. 428.24
SCT TK131 - Cty TNHH Gia Anh 0 0 10.548 667.330 3.218 0
SCT TK131 - Cty TNHH SXTM Minh 8. 8.96
Thuận Phát 965.200 0 0 0 5.200 0
6. 6.54
SCT TK131 - Công ty Cổ phần An Nam 543.120 0 0 0 3.120 0
1.0 1.0
SCT TK131 - Công ty TNHH A.B.C 0 23.000 0 0 0 23.000

You might also like