Professional Documents
Culture Documents
Đề cương và đáp án chi tiết công bằng HK1 lớp 11 KHTN
Đề cương và đáp án chi tiết công bằng HK1 lớp 11 KHTN
Đề cương và đáp án chi tiết công bằng HK1 lớp 11 KHTN
635
* Xác suất
Bài 1: Có 10 học sinh lớp A, 9 học sinh lớp B và 8 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ các lớp
trên. Tính xác suất sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp A.
Lời giải:
10 hs lớp A
9 hs lớp B 27 hs
8 hs lớp C
C527 80730
TH1: 2 hs lớp A, 2 hs lớp B, 1 hs lớp C: C10
2
.C92 .C18 12960
TH2: 2 hs lớp A, 1 hs lớp B, 2 hs lớp C: C10
2
.C19 .C82 11340
TH3: 3 hs lớp A, 1 hs lớp B, 1 hs lớp C: C10
3
.C19 .C18 8640
32940 122
A 12960 11340 8640 32940 P(A)
80730 299
Bài 2: Một nhóm học sinh gồm 9 em trong đó có 3 em nữ được chia làm 3 tổ đều nhau, mỗi tổ làm nhiệm vụ
khác nhau. Tính xác suất để mỗi tổ có 1 nữ.
Lời giải:
C3 .C3 .C3
Sốc cách chia 9 em vào 3 tổ: 9 6 3 280 (cách)
3!
C62 .C42 .C22
Số cách chia 6 em nam vào 3 nhóm: 15 (cách)
3!
Số cách chia 3 em nữ vào 3 tổ: 3! 6 (cách)
90 9
A 15.6 90 (cách) P(A)
280 28
Bài 3: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp. Tính
xác suất để 5 viên được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
Lời giải:
5 xanh
6 đỏ 18 viên
7 vàng
C18
5
8568
TH1: 3 xanh, 1 đỏ, 1 vàng: C35 .C16 .C97 420
TH2: 1 xanh, 2 đỏ, 2 vàng: C15 .C16 .C72 1575
1995 95
A 1575 420 1995 P(A)
8568 408
Bài 4: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 4 và 5 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 5. Chọn ngẫu nhiên
2 viên trong hộp. Tính xác suất để thu được hai viên khác màu và khác số.
Lời giải:
4 viên đỏ 1 4
5 viên xanh: 1 5
Số cách lấy 1 viên bi đỏ trong 4 viên là: C14 4 (cách)
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Với mỗi cách lấy 1 viên bi đỏ trong 4 viên là C14 4 (cách)
Với mỗi cách lấy bi đỏ → có 4 cách lấy bi xanh phù hợp
16 4
A 4.4 16 C92 36 P(A)
36 9
Bài 5: Thả ngẫu nhiên 4 viên bi khác màu vào 4 hộp khác nhau. Tính xác suất xảy ra tình huống một hộp có
3 viên, một hộp có 1 viên và hai hộp không có viên nào.
Lời giải:
44 256
Số cách chọn 3 viên trong 4 viên vào 1 trong 4 hộp: 4.C34 16 (cách)
Số cách đưa 1 viên còn lại vào 1 trong 3 hộp còn lại: 3 cách.
48 3
A 16.3 43 P(A)
256 16
Bài 6: Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số. Tính xác suất để số ghi trên vé không có chữ số 3 hoặc
không có chữ số 8
Lời giải:
105 10000
Xác suất để số ghi trên vé không có chữ số 3: 95
Xác suất để số ghi trên vé không có chữ số 8: 95
Xác suất để số ghi trên vé không có chữ số 3 và 8: 85
85330
A 95 95 85 85330 P(A) 0,8533
10000
Bài 7: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số
0;1;2;3;4;5;6. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số thu được lớn hơn 2020 và bé hơn 5102.
Lời giải:
6.6.5.4 720
Gọi số t/m đề bài có dạng abcd 2 a 5 a b c d
+ Khi a 2 b có 6 cách chọn
(1 cách) c có 5 cách chọn
d có 4 cách chọn
Nhưng trừ đi 4 số: 2013, 2014, 2015, 2016
→ Số cách chọn: 1.6.5.4 4 116
+ Khi a 3 hoặc 4 b có 6 cách chọn
(2 cách) c có 5 cách chọn d có 4 cách chọn
→ Số cách chọn: 2.6.5.4 240
+ Khi a 5 b 0 c có 5 cách d có 4 cách→ Số cách chọn: 1.1.5.4 20
376 47
A 116 240 20 376 P(A)
720 90
Bài 8: Cho tập E 1;2;3;4;5 . Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi
một khác nhau thuộc E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M . Tính xác suất để tổng các chữ số của số đó bằng
10.
Lời giải:Số p tử kgian mẫu: A35 A54 A55 300
Nếu M là số có 3 chữ số → các bộ t/m: 5;4;1 ; 5;3;2
Nếu M là số có 4 chữ số → các bộ t/m: 1;2;3;4
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
36 3
A 2.3! 1.4! 36 P(A)
300 25
Bài 9: Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt. Tính xác suất để hai số được chọn có ít
nhất một chữ số giống nhau.
Lời giải:Số số tạo ra 9.9 81 (Số) C81
2
3240
Gọi 2 số cần tìm có dạng ab và cd a b;c d;a,c 0
Hai số được chọn có ít nhất 1 cs giống nhau
a c a và c có 9 cách chọn 9.C92 324
b d chọn 2 số trong 9 số cho b và d
a d a và d có 9 cách chọn 9.9.8 648
bc c có 8 cách chọn b có 9 cách
a c a và c chọn 2c số trong 9 c/s 10.C92 360
b d b và d đều có 10 cách chọn
C81
2
3240
+ Gọi A là biến cố đối 2 số được chọn không có c/s nào giống nhau
ab,cd ( a,b,c,d đôi một khác nhau, a,c 0 )
→ a có 9 cách chọn
b có 8 cách chọn
c có 8 cách chọn
d có 7 cách chọn
Mà vai trò của ab và cd như nhau
9.8.8.7 2016 17
A 2016 P(A) 1
2 3240 45
Bài 10: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số (không nhất thiết khác nhau). Chọn ngẫu nhiên một số
từ S . Tính xác suất để số abc được chọn thỏa mãn a b c .
Bài 11: Một túi đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Tính xác suất
để tích của hai số ghi trên hai tấm thẻ được chọn là một số chia hết cho 4
Bài 12: Một túi đựng 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để tổng
ba số trên ba viên bi được chọn là một số chia hết cho 3.
Bài 13: Cho đa giác đều 20 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Tính xác suất để 3 đỉnh được
chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông nhưng không có cạnh nào cạnh của đa giác đều
Bài 14: Xét một bảng ô vuông gồm 4x4 ô vuông. Người ta điền ngẫu nhiên vào mỗi ô vuông một trong hai
số 1 hoặc -1. Tính xác suất để tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0.
* Số phức
Bài 15: Hãy thực hiện các phép tính và tính mô đun của các số phức thu được
a) , b) c)
1 i tan 8 7i 9 i 7 6i
11
2 1 2i
Lời giải:a) 2 i z 7 8i 2 i z (3 i) 7 8i
1 i
4 7i
2 i z 7 8i (3 i) 4 7i z 3 2i
2i
b)
z z 10 2(1 i)z 1 i z 10
5i 5i
1 i 2(1 i) 2 1 i (1 i)
2z 2iz z 10 iz 10i
5i 3z 10 10 z i 20i
4
3a 3bi 10 10i ai b 20i 3a b 10 3b a 10 i 20i
3a b 10 0 a 4
z 4 2i
3b a 10 20 b 2
2 1 2i z z 10
a) 2 i z 7 8i b) 5i
ii 1 i 2 1 i
Lời giải:a)
1 i tan 1 i tan 1 2i tan i 2 tan 2 2i tan 1 tan 2
2
1 i tan 1 i 2 tan 2 1 tan 2 1 tan 2
2i tan 1 tan 2 . 2i tan 1 tan 2 .cos 2
1
1 tan
2
b)
7 8i 7 8i 8 7i 7 8i 8 7i 7 8i 8 7i . 8 7i
10 10 11 10 11 10
8 7i 8 7i 8 7i
11 11
11311 11311
11311 11311 113 113
c)
19 7i 20 5i 19 7i 9 i 20 5i 7 6i
3 3 3 3
9 i 7 6i 9 i 9 i 7 6i 7 6i
3 3
9 i 7 6i 69 47i
3 3
Bài 17: Tìm căn bậc hai của các số phức sau:
a) i b) 4 6 5i c) 1 2 6i
2a 4a 4 2
1 2 1 2
+ Khi a b z i
2 2 2 2
1 2 1 2
+ Khi a b z i
2 2 2 2
b)
a 2 b 2 4
a bi 4 6 5i a 2 b 2 2abi 4 6 5i
2
3 5
2ab 6 5 b
a
2
3 5 45 a 2 9 a 3
a
2
4 a 2 4 a 4a 45 0 2
2 4 2
a a a 5(loai)
+ Khi a 3 b 5 z 3 5i
+ Khi a 3 b 5 z 3 5i
c)
a 2 b 2 1
a bi 1 2 6i a 2 b2 2abi 1 2 6i
2
6
2ab 2 6 b
a
2
6 6 a 2 2 a 2
a
2
1 a 2 1 a a 6 0 2
2 4 2
a a a 3(loai)
+ Khi a 2 b 3 z 2 3i
+ Khi a 2 b 3 z 2 3i
a) z2 3z 10 0 b) z3 8 0 c) z4 1 0
Lời giải:a)
z 2 3z 10 0
2
32 4.1.10 31 31i 2 31i
→ Pt có 2 nghiệm pb:
3 31i 3 31i
z1
2 2 2
3 31i 3 31i
z2
2 2 2
z 2 z 2
b) z3 8 0 z 2 z 2 2z 4 0 2
z 2z 4 0 z 1 3i
z2 i
c) z 4 1 0 z 4 1 i 2 2
z i
2 2
1 1 1 1 1
TH2: z 2 1 2i 1 i z 1 i i
2
2 2 2 2 2
a) z2 1 3i z 2 1 i 0 b) z2 i 4 z 5 i 0
Lời giải:a)
z 2 1 3i z 2 1 i 0
1 3i 4.1.1 i 1 6i 9 8 8i 2i 1 i
2 2
PT có 2 nghiệm pb
1 3i 1 i 2 2i
z1 1 i
2 2
1 3i 1 i 4i
z2 2i
2 2
b)
z2 i 4 z 5 i 0
i 4 4.1 5 i 1 8i 16 20 4i 5 12i 9i 2 12i 4 3i 2
2 2
PT có 2 nghiệm pb
i 4 3i 2 2 2i
z1 1 i
2 2
i 4 3i 2 6 4i
z2 3 2i
2 2
Bài 20: Gọi z1 ,z 2 là các nghiệm của phương trinh z2 z 1 0 . Hãy tính
PT có 2 nghiệm pb
1 3i 1 3
z1 i
2 2 2
1 3i 1 3
z2 i
2 2 2
Từ pt (1) z2 z 1 z3 z2 z 1 z13 z32 1
b)
z12020 z 22020 z13 .z1 z 32 .z 2 1 .z1 1 .z 2
673 673 673 673
1 3i 1 3i
z1 z 2 1
2 2
2
1 3i 1 3i 1 3i 1 3i
c) z z1z 2 z z1 z 2
2
z1z 2 3i 1 3 1 2
2 2 2
1 2 .
2 2 2 2
Bài 21: Tìm số thực m để phương trình 4z2 4 m 1 z m2 m 2 0 có hai nghiệm phức (với phần ảo
khác 0) z1 ,z 2 thỏa mãn z1 z 2 10
z1 z 2 (m 1)
m2 m 2
z1.z 2
4
Có 2 nghiệm phức (phần ảo 0 ) z 2 z1
z1 z 2 10 2 z1 10 4 z1 10 4z1.z1 10 4z1z 2 10
2
m2 m 2 m 3
4. 10 m 2 m 12 0
4 m 4
5i 3
z
a) 2z 11 i z 1 1 i 2 2i b) z 1 c) z 2 z 2 z
z
Lời giải:a) 2z 11 i z 1 1 i 2 2i
Đặt z a bi(a,b R) z a bi
2z 11 i 1 z 1 i 2a 2bi 11 i 1 a bi 1 i
2a 2bi 1 2ai 2b i 1 a bi i ai b
3a 3b 2 ai bi 0
1
a
2 2
3a 3b 2 3 1 1 1 1 2
z i z
a b 0 b 1 3 3 3 3 3
3
5i 3
b) z 1
z
Đặt z a bi(a,b R) z a bi
z.z z 5 i 3 0 a bi a bi a bi 5 i 3 0
a b a 5 0(1)
2 2
a 2 b2 a 5 b 3 i 0
b 3 0 b 3(2)
Thay (2) vào (1)
a 2 z 2 3i
2
a2 a 3 5 0 a2 a 2 0
a 1 z 1 3i
c) z 2 z z 1
2
Đặt z a bi(a,b R) z a bi
a bi a
2
(1) a bi a 2 b2 b 2 2abi a 2 b 2 a bi
2 2
a 2b 2
a 2b 2 0 a 2b 2
b0
a 2b 2 2ab b i 0
2ab b 0 b(2a 1) 0 2a 1 0 a 1
2
Khi b 0 a 0 z 0
z 0
1 1 1 1 1 1
a 2b b b z i
2 2
2 2 4 2 2 2
1 1
z i
2 2
z 1 i
a) z 2i z 1 i và thuần ảo
z 2i
b) z 1 i z và z 2 4 z 2i là số thực
Lời giải:a) Gọi z a bi(a,b R) z a bi
z 1 i z 1 i z 2i
2z 2zi z 2i zi 2
z 2i
z 2i z 2i
z 2i
2
a 1 b b 1 a b 2 i a 2 a b 2 b 2 3a b 2 i
a 2 b 2 a 2 b 2
2 2
a 2 a b2 b 2
Vì số phức trên thuần ảo 0 a 2 b 2 a 3b 2
a b 2
2 2
b) z2 4 z 2i a bi 4 a bi 2i a 2 b2 2abi 4a 4bi 8i
2
a 2 b2 4a 2ab 4b 8 i
0
4
2ab 4b 8 0 2b(a 2) 8 b a 2,b 0
a2
z 1 i z a 1 b 1 i a bi a 1 b 1 a 2 b 2
2 2
a 2 2a 1 b2 2b 1 a 2 b2 2a 2b 2 0 a b 1
z 2i z 1 i a b 2 i a 1 b 1 i a 2 b 2 a 1 b 1
2 2 2
2a 6b 2 a 3b 1 0 a 1 3b
2 3 6 1 6
a 3b 1 0 a1 , b1 ;
2 5 5
Vì thuần ảo a b 2 a b 2 0
2 a , b 3 6 2 ; 1 6
a b 2 0 2 2
2
5 5
Bài 24: Tìm tập hợp các số phức z trên mặt phẳng phức thỏa mãn
a) z 3 4i 2 b) z i 1 z i 3
c) z i 1 i z d) z 2 z 2 4 2
Lời giải:a) z 3 4i 2 a 3 b 4 i 2 a 3 b 4 2
2 2
a 3 b 4 4
2 2
b) z i 1 z i 3 a 1 b 1 i a 3 b 1 i a 1 b 1 a 3 b 1
2 2 2 2
4a 4b 8 0 a b 2 0
c) z i 1 i z a b 1 i 1 i a bi a bi ai b a b a b i
a 2 b 1 a b a b a 2 b 2 2b 1 0 a 2 b 1 2
2 2 2 2
d) z 2 z 2 4 2 a 2 bi a 2 bi 4 2
a 2 b2 a 2 b2 4 2
2 2
Xét M(x; y),F1 2;0 .F2 2;0 MF1 MF2 2.2 2;a 2 2;c 2
Lời giải:a) z 2 i 5
w 3 4i z 2 3 4i z 2 i 3 4i 2 i 2 w 11i 3 4i z 2 i
Ta có:
w 11i 3 4i z 2 i w 11i 5.5 25
(do 3 4i 5, z 2 i 5 )
b) z 2 5
1 i 2
iw 1 i z 2 w z 1 i z 2i 1 i z 2 2 2i 2i
i i
1 i z 2 4i 2 w 2 4i 1 i z 2 w 2 4i 1 i z 2 2.5
Do 1 i 2; z 2 5
Đặt w x yi(x, y R)
x 2 y 4 i 5 2 x 2 y 4 5 2
2 2
x 2 y 4 5 2
2 2 2
Bài 26: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện sau, tìm z có mô-đun nhỏ nhất.
a) | z 2 2i] 1 b) z 3i iz 3 10 .
Lời giải:a) z 2 2i 1
Đặt z x yi(x, y R)
x 2 y 2 i 1 x 2 y 2 1
2 2
x 2 y 2 1 x 2 y 2 4x 4y 7 0
2 2
x 2 y 2 7 4x 4y 4 2
42 x 2 y 2 4 2 z
z 7 4 2 z z 4 2 z 7 0 2 2 1 z 2 2 1
2 2
x y
4 4 x y
x y
Dấu " " xảy ra: 2
x 2 x 2 1 x 4x 4 x 4x 4 1 0
2 2 2
x 2 2 y 2 2 1
4 2 4 2
x y
x y 2 2
2
2x 8x 7 0 4 2 4 2
x y
2 2
b) z 3i iz 3 10
Đặt z x yi(x, y R) z x yi
10 x y 3 i x yi i 3 x y 3 i y 3 xi
100 1. x 2 y 3 1. x 2 y 3
2 2
1 1 x y 3 x y 3
2 2 2 2 2 2
2 2 x 2 y 2 18 x 2 y 2 16 z 16 z 4
2
z min 4
x 2 y 3 x 2 y 3
2 2
Lời giải:a) z i 1 1 a 1 b 1 i 1 a 1 b 1 1 a 1 b 1 1
2 2 2 2
z 2 i P a 2 b 1 i P a 2 b 1 P
2 2
a 2 b 1 P 2
2 2
Pmax z 2 i max JK 2
4 4 42 x 2 y 2 11
2 2 2
b) z 2 2i 1 (a 2) (b 2)i 1 a 2 b 2 1
2 2
a 2 b 2 4(a b) 8 1 a 2 b 2 4(a b) 7
z 1 i z 1 i a 1 b 1 i a 1 b 1 i
1. a 1 b 1 1. a 1 b 1 12 12 a 1 b 1 a 1 b 1
2 2 2 2 2 2 2 2
2. 2 a 2 b 2 4 4 a 2 b 2 2 4 4 a b 7 2 4 4 a 2 4 b 2 11
4
4 2
42 a 2 b 2 11 4.
2 2
4 2 11 4 2 4 2 11
P 8 4 2 44
1 4 2
a 2 b 2 a2b2 a b
2 2
Dấu " " xảy ra 4 4
a 2 2 b 2 2 1 a 2 b 2 1 4 2
a b
2 2
c) z 1 a 2 b2 1
Đặt z a bi a,b R
z 1 2 z 1 a 1 bi 2 a 1 bi a 1 b2 2 a 1 b2
2 2
1 22 a 1 b 2 a 1 b 2 5.2 10
2
2 2
* Cấp số
Bài 28: Xét tính tăng, giảm của các dãy số sau n N
n 1
a) u n n 3 3n 2 5n 7 b) v n c) a n n 1 n
3n
Lời giải: n N*
a) u n n 3 3n 2 5n 7 n 3 3n 2 3n 1 2n 6 n 1 2n 6
3
u n 1 n 3 2 n 1 6 n 3 2n 4
u n 1 u n n 3 2n 4 n 1 2n 6
3
1 n 2 n 1 n n 1 2 n 2 n 2 n n 2 2n 1 2
2
3n 2 3n 3 3 n 2 n 1
Vì n N* n 2 n 1 1 0 3 n 2 n 1 3 0 u n 1 u n → Dãy số tăng
b) u n u :
3 n 1 3 n 1
n n 1 n 1 n 1 n n 1
3 3 un 3 3
n 1 1 1 1
3 n 1 3 3 n 1
1 1 1 1 1
Vì n N* n 1 2 3 n 1 6 1 u n 1 u n → Dãy số giảm
3 n 1 6 3 6 2
Bài 29: Chứng minh rằng
2n 3
a) a n là dãy giảm và bị chặn .
3n 2
1 1 1
b) bn 2 2 ... 2 là dãy tăng và bị chặn
2 3 n
c) x1 2;x n 1 2 x n là dãy tăng và bị chặn.
2n 3 3n 2 (n 1) n 1
Lời giải:a) a n 1 1.n 1
3n 2 3n 2 3n 2
2n 3 0
n N* a n 0 a n là dãy số bị chặn
3n 2 0
2 n 1 3 2n 5 a 2n 5 2n 3 2n 5 3n 2
a n 1 n 1 :
3(n 1) 2 3n 5 an 3n 5 3n 2 2n 3 3n 5
6n 2 19n 10
1 a n 1 a n a n là dãy giảm
6n 2 19n 15
1 1 1
bn 2
2 ... 2
2 3 n
1 1 1 1
b n 1 2 2 2 ...
n 1
2
2 3 4
1
bn 1 bn 0 . Vì n N* và n 2 bn 1 bn 0 bn 1 bn → Dãy số tăng
n 1
2
1 1 1 1
bn 2
2 ... 2 2 b n là dãy bị chặn dưới
2 3 n 2
1 1 1 1
bn 2
2 ... 2 2 bn bị chặn trên
2 3 n 2
1 1 1 1 1
... 1 bn là dãy bị chặn
1.2 2.3 n 1 n 1 n
c) x1 2, x n 1 2 x n
x n 1 là dãy tăng
x n là dãy bị chặn 0 x n 2
x n 1 x n 2 x n x n
2 x n x 2n
2 x n x n 1
2 xn xn 2 xn xn
→ dãy số tăng
2 x n 0
2 x n x n 1 0 x n 1 x n
xn 1 1
Bài 30: a) Cho cấp số cộng u n , biết rằng u1 ,u 4 ,u 25 lập thành một cấp số nhân có tổng là 114 . Hãy tính
tổng 25 số hạng đầu tiên của dãy số đó.
b) Bốn số x, y,z, t theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, biết rằng x 2, y 6,z 7, t 2 theo thứ tự lập
thành cấp số nhân. Tìm 4 số này.
a u1
Lời giải:a) b u 4 u1 4 1 .d a 3d a b c u1 u 4 u 25 3a 27d 114
c u 25 u1 25 1 d a 24d
ba cb
Và 21b 21a 3c 3b 24b 21a 3c 0
3 21
24b 21a 3c 0 b2
24b 21 3c 0 b c
c 24bc 21b 3c 0
2 2
b 38 c a 38
TH1: b c b2 b2 b2 114b 3b 2 114b 0
b 0 c(loai)
b 14 c 98 a 2
b 0
u u 25 .25 a c 25 100.25 1250
d 4 s 25 1
2 2 2
u u 25 .25 a c 25 38 38 .25 950
d 0 s 25 1
2 2 2
b) Ta có:
y x d y 6 x d 6 y 6 2 x 2 z 7
d 7
z x 2d z 7 x 2d 7
t x 3d t 2 x 3d 2
(z 7) 2 y 6 t 2 d 4(loai)
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
15
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
x d 6 x 2 x 2d 7
2
x 2d 7 x d 6 x 3d 2
2
1 1 1
Lời giải:a) a,b,c là CSC ; ; lập thành CSC
b c c a a b
1 1 1
Ta có ; ; theo thứ tự là CSC
b c c a a b
2 1 1
theo thứ tự
c a b c a b
2 b c a b c a a b b c c a
2b a c
2 1 2
; ; lập thành CSC
ba b bc
2 2 2
b a b c b b c b b a b2 ac a,b,c là CSN (đpcm)
b ba bc
Bài 32: Cho cấp số cộng u n với u i 0,i 1,2,...,n . Chứng minh rằng
1 1 1 n 1
a) ...
u1u 2 u 2 u 3 u n 1u n u1u n
1 1 1 n 1
b) ...
u1 u 2 u 2 u3 u n 1 u n u1 u n
1 1 1 n 1
a) ...
u1u 2 u 2 u 3 u n 1u n u1u n
TH1: Ta có khi d 0
1 1 1 n 1 n 1
...
u1u 2 u 2 u 3 u n 1u n u1u 2 u1u n
1 1 1
b) S ...
u1 u 2 u 2 u3 u n 1 u n
u1 u 2 u 2 u3 u n 1 u n
TH1: d 0 Ta có S ...
u1 u 2 u3 u3 u n 1 u n
TH2: d 0
u1 u 2 u 2 u3 u n 1 u n u1 u n
...
d d d d
u1 u n n 1 d n 1
d u1 u n d u1 u n u1 u n
Bài 33: Giả sử x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 3x a 0 và x 3 , x 4 là hai nghiệm của phương
trình x 2 12x b 0 . Tìm a,b để x1 , x 2 , x 3 , x 4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.
x 3 , x 4 là 2 nghiệm pt x 2 12x b 0
b 0 x 0
TH1: l 0 x 3 x 4 0 2 (vô lý)
x 12x 0 x 12
+ Xét pt: x 2 3x a 0
9
3 4.1.a 9 4a a
2
x1 x 2 3
Theo hệ thức Viet
x1 x 2 a
x 3 x 4 12
Theo hệ thức Viet
x 3x 4 b
x 2 x1.a
Do x1 , x 2 , x 3 , x 4 tạo thành CSN x 3 x1.a 2
x 4 x1.a
3
x1 x 2 3 x1 x1.q 3
x1 (1 a) 3
Do
x 3 x 4 12 x1.q x1.q 12 x1 q q 12
2 3
2 3
q 2 q3 q 2 1 q q 2
4 4 q2 4
1 q 1 q q 2
+ Khi q 2 x1 1 x 2 2 a x1x 2 2
Bài 34: Tìm a để phương trình x 4 2 2a 1 x 2 3a 0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Đặt x 2 t t 2 2 2a 1 t 3a 0 (2)
t t1 x 2 t1
x t1
+ Khi đó pt (2) có các nghiệm 0 t1 t 2 2
t t 2 x t 2 x t 2
t1 t 2 2(2a 1)(4)
Theo Viet, ta có:
t1.t 2 3a(5)
18a 9
t 1
5
Từ (3) và (4) ta được:
t 2a 1
2 5
1
9 a (loai)
Thế vào (5). Ta được: 2a 1 3a
2
12 Vậy a 3
25
a 3(t / m)
Bài 35: Tìm số hạng tổng quát của dãy số được xác định như sau
a n 1 3
a) u1 2;u n 3u n 1 1.n 2 b) a1 0;a n .n 2
4
Áp dụng u n 3u n 1 1 A.3n B
5
u1 2 2 A.3 B A 6 5 1
Do u n .3n
u 2 7 7 A.9 B B 1 6 2
2
5 1
- C/m u n .3n (1)
6 2
5 1
+ Khi n 1 ta thấy u1 .3n 2 (đúng) → (1) đúng khi n 1
6 2
5 1 5 1
Do u k 1 3u k 1 3 .3k 1 .3k 1
6 2 6 2
a 1 0
b) a 3
a n n 1 n 2
4
n
1
Phân tích: a n A. B
4
n
1
Ta c/m: a n 4. 1 (1)
4
1
+ Khi n 1 a1 4. 1 0 → (1) đúng khi n 0
4
k 1
1
G/s (1) đúng khi n k , ta có a k 1
4
1 k 1
1 3 n 1
a k 3 4
k
1 1
+ Khi a k 1 1 → (1) đúng khi n k 1 a n 1
4 4 4 4
ĐỀ CƯƠNG HÌNH 11 GIỮA KỲ I
1. Tìm giao tuyến
Bài 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi O là điểm nằm trong tam giác BCD , M là điểm nằm giữa O và A .
a) Tìm các giao tuyến của hai mặt phẳng MCD ,(ABC) và của hai mặt phẳng MCB , ACD
b) Gọi E là điểm nằm giữa B và C , F là điểm nằm giữa B và D sao cho EO và FO cùng cắt CD . Xác
định giao tuyến của hai mặt phẳng MEF và ACD
Lời giải: A
a) +) MCD và ABC
Gọi N DO BC
J
I DM AN I
MCD ABC CI M
+) MCB và ACD
B D
Gọi K BO CD
J BM AK
O
MCD ACD CJ K
N
C
b) MEF ACD
Gọi P FO CD A
R FM AP
Gọi Q EO CD
S EM AQ M
S
R
MEF ACD RS
B F D
Q
P
C
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
20
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Bài 2: Cho tứ diện ABCD . Lấy I thuộc AB, J, K nằm trong tam giác BCD, ACD . Tìm giao tuyến IJK
với các mặt tứ diện
Lời giải:
Giao tuyến IJK với các mặt của tứ diện A
R
Gọi M AK CD
E BM IK
P EJ CD
I
Q EJ BC K
Suy ra
EJK BCD PQ D
B
IJK ABC IQ
IJK ACD RP Q
J
M
R PK AD P
IJK ABD IR
C
Bài 3: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M, N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AC sao cho phẳng
AM AN
Mặt phẳng P thay đổi luôn luôn đi qua MN cắt CD và BD lần lượt tại E và F .
AB AC
a. Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn luôn đi qua một điểm cố định.
b. Tìm tập hợp giao điểm I của ME và NF
c. Tìm tập hợp giao điểm J của MF và NE.
Lời giải:
a) Gọi Q MN BC
Q BCD
D
Ta có P BCD EF ( gt ) E
Do Q BCD nên Q EF
Mà Q cố định N
EF đi qua điểm cố định Q A
b) Gọi K BN CM I
Ta có BDN DCM DK J
ENF BDN NF R F
M
CDM NEF EM
do EM NF tại I B
3 đường thẳng DK, NF, EM đồng quy I DK (cố định) Q
c) Ta có: ENF ABD FM
ENF ACD NE
ABD ACD AD
3 đường thẳng FM, NE, AD đồng quy do MF EN J
I
Bài 5: Cho tứ diện ABCD thỏa mãn AB.CD AC.BD AD.BC . CMR mỗi đường thẳng đi qua mỗi đỉnh
và tâm đường tròn nội tiếp của mặt đối diện đồng quy.
Bài 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi A',B',C',D' lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD,CDA,DAB,ABC .
IA' IB' IC' ID'
Gọi AA' cắt BD' tại I . CMR AA',BB',CC',DD' đồng quy và 1
AA' BB' CC' DD'
Lời giải:
a) Gọi M BA ' CD M là trung điểm CD
B ' AM ABM A
A ' BM ABM
AA ' và BB ' ABM
Q P
Gọi AA ' BB ' tại I C’
Ta lại có AD ' BC N
N trung điểm BC D’ I B’
A ' DN ADN
D ' AN ADN
B D
AA ' và DD ' ADN AA ' DD '
A’
N
Mà ABM ADN AO (O là BM DN ) M
+ Vì ABM ADN AO
C
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
23
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Mà BB ' ABM , DD ' ADN
BB ' DD ' AA ' I
Ta lại có BC ' AD P P là trung điểm AD
C ' BP BCP
B ' CP BCP
CC ' và BB ' BCP CC ' BB '
Ta lại có: CP ' AB Q Q là trung điểm AB
D ' CQ CQD
C ' DQ CQD
CC ' và DD ' cắt nhau
mà CC ' BB ' , BB ' DD ' tại I
AA ', BB ', CC ', DD ' đồng quy tại I (đpcm)
IA ' IB ' IC ' ID '
C/m 1
AA ' BB ' CC ' DD '
Xét AAM cắt ba điểm B ', I ' B
IA BA ' B ' M IA 2 1 IA IA ' 1
. . 1 . . 1 3
IA ' BM B ' A IA ' 3 2 IA ' AA ' 4
Xét BBP cắt ba điểm C, I , C
IB CB ' C P IB 2 1 IB IB ' 1
. . 1 . . 1 3
IB ' CP C B IB ' 3 2 IB ' BB ' 4
IC ' ID ' IA ' IB ' IC ' ID '
Tương tự ; 1 (đpcm)
IC ID IA IB IC ID
4. Thiết diện
Bài 8: Cho tứ diện ABCD tất cả các cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của AD,J đối xứng với D qua
C,K đối xứng với D qua B .
a. Xác định thiết diện cắt bởi mặt phẳng IJK .
b. Tìm diện tích thiết diện.
Lời giải:
a) Gọi IK AB P
IJ AC Q
Thiết diện cắt bởi IJK IPQ A
b) +Xét AKD
I là trung điểm AD 60 I
B là trung điểm KD (K đối xứng D qua B)
P
IK AB P
2 2 K
P là trọng tâm AKD AP AB a B D
3 3
Q
+ Xét AJD
I là trung điểm AD a
C là trung điểm JD (J đx D qua C)
IJ AC Q C
2 2
Q là trọng tâm AJD AQ AC a
3 3
2
AP AQ a J
3
APQ cân tại A
2 13 2 13 13 2 13 13 2 13 2
a a a a a a a
6 6 6 6 6 6 3
2 13 1 1 2 13 4 a2
. . . a
6 3 3 6 6
A B
Bài 10: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AC 3MC . Lấy N trên
đoạn C'D tạo cho C' N xC'D . Tìm x để MN BD'.
Lời giải:
Ta có: ABCD là hbh
AC BD tại O (O là trung điểm AC, BD)
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
25
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
2 1 1
+) OM AC AC AC
3 2 6
1 ON 1
Mà OC AC
2 OC 3
M là trọng tâm BCD
Gọi I là trung điểm DD’
Xét DBD : I là trung điểm DD
O là trung điểm BD
OI là đường trung bình DBD OI / / BD
Mà OI IAC BD / / IAC
Gọi CI CD N CD CD tại H
H là trung điểm CD’ và CD
I là trung điểm DD N là trọng tâm DD
2
DN DH
3
Ta có: MN / / HC N ' N
2
AM AC
3
2 2 1 1 2 2
DN DH . DC ' DC ' C N C D x
3 3 2 3 3 3
Bài 11: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD và M là điểm di động bên trong tam giác
BCD sao cho khi M khác G thì MG không song song với CD . Đường thẳng qua M và song song với
GA cắt các mặt phẳng ABC , ACD , ABD lần lượt tại P,Q,R . Tìm giá trị lớn nhất của tích
MP. MQ.MR
Bài 12: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC và AD 2BC . Gọi O là giao
điểm của AC và BD , điểm M thay đổi nằm trong hình thang sao cho OM không song song với cạnh nào
của hình thang. Qua M dựng đường thẳng song song với SO cắt các mặt phẳng SAB , SBC , SCD và
SDA lần lượt tại các điểm E, F, G và H. Chứng minh rằng MF 2 ME MG 4MH 9SO
P
Kẻ OM cắt AB, DC, CD, AD tại I , K , L và N
mp SMO cắt SAB , SBC , SCD , SDA theo giao tuyến SI , SK , SC, SN F
S
qua M kẻ đt / / SO cắt SI , SK , SL, SN tại E, F , G, H
ME IM SMAB
Ta có:
SO IO SOAB
MF SMBC MG SMCD MH SMAD E
t2 ; ;
SO SOBC SO SOCD SO SOAD
do SOAD 4SOBC 2SOAB 2SOCD 4S1 A
MF 2ME 2MG 4MH SMBC 2SMAB 2SMCD S ABCD D
9
SO SO SO SO SOBC SOAB SOCD S1 I L
O
Vậy 2 ME MG MF 4MH 9SO
M
K
B
5.2. Tìm giao tuyến, giao điểm dùng quan hệ song song
Bài 13. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SC
a. Tìm giao điểm I của đường thẳng AM với một phẳng SBD . CMR IA 2IM.
b. Tìm giao tuyến của mặt phẳng P qua AM song song BD với mp SBD .
c. Tìm giao tuyến của mặt phẳng P qua AM song song BD với mp ABCD .
Lời giải:
Bài 14. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,SA SB a,SC SD a 3 . Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB . M là điểm trên cạnh BC sao cho BM x(0 x a ) .
a. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MEF . Thiết diện là hình gì?
b. Tính diện tích thiết diện theo a và x
Lời giải:
a) MEF ABCD
Chung M
EF / / AB (E là trung điểm SA, F là trung điểm SB)
+ Từ M kẻ MN sao cho MN / / AB N AD
+ Thiết diện MNEF
Ta có: EF / / AB / / MN
MNEF là hình thang
AN BM x
Vì MN / / AB S
AD BC a
AN BM
1
EA FE a
2 F
EAN FBM E
Theo ĐL cosin SBC
SC 2 SB 2 BC 2 2SB.BC.cos SBC
3a2 a2 a2 2.a.a.cos SBC
a 2 2a 2 .cos SBC A B
1
cos SBC SBC 120
2 N M
ĐL hàm số cos: BMF H
FM 2 FB 2 BM 2 2FB.BM .cos FBM
D
C 0986.120.635
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn-----
28
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
a2 a a 2 4 x 2 2ax
x 2 2 .x.cos120
4 2 4
a 2 4 x 2 2ax
FM NE
4
1 1 a
EF AB a
2 2 2
Kẻ FH MN
a a
MH MN EF a
2 2
Xét MHF ĐL cosin
FH 2 MF 2 MH 2 2MF .MH .cos FMH
a 2 4 x 2 2ax a 2 a 2 4 x 2 2ax a
2. . cos120
4 4 4 2
a 2 x ax a 4 x 2ax a
2 2 2 2
3a 2 4 x2
2 8
6. Đường thẳng và mặt phẳng song song
6.1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Bài 15. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không đồng phẳng có tâm lần lượt là I và J
a CMR: IJ / / ADF và IJ / / BCE .
b. Gọi M, N là trọng tâm của tam giác ABD và ABE . CMR: MN / /(CEF).
Lời giải:
a) CM IJ / / ADF E
Xét FBD F
IJ là đường tb (I trung điểm BD, J trung điểm FB)
IJ / / FD FAD (đpcm)
J
CM IJ / / BCE
Xét DEB N
IJ là đường tb (I là trung điểm DE, J là trung điểm BD)
IJ / /CE BCE (đpcm) A B
M
b) CM MN / / CEF . M là trọng tâm K
I
KM 1
ABD M AI : D
KD 3 C
KN 1
N là trọng tâm ABE N BI :
KE 3
Gọi K là trung điểm AB
KM KN 1
Xét KDE có: MN / / DE
KD KE 3
Mà DE DCEF MN / / CEF (đpcm)
b) Gọi O là giao điểm của AD và BC
NO là giao tuyến (AND) và (SBC)
NO kéo dài SC tại P
SC AND P
c) AN DP I CMR: SI / / AB / /CD . SABI là hình gì?
Áp dụng hệ quả ĐL giao tuyến
2 mp chứa 2 đường thẳng song song thì 2 giao tuyến song song hoặc trùng 1 trong 2 đường thẳng
Bài 16. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Hai điểm M, N lần lượt nằm trên hai cạnh AD và CC' sao cho
MA NC
. Chứng minh rằng MN / / ACB'.
MD NC'
Lời giải:
CM MN / / ACB '
A’ D’
+ Gọi AC BM I
BN BC J
+ Ta có B’ C’
NC NC NJ
1 N
CC ' BB ' BJ
MA MA IM
2 A
J
AD BC IB
M D
MA NC MA NC
Mà 3 B I
MD NC ' AD CC '
NJ MI C
IJ là đường trung bình BMN
BJ BI
IJ / / MN
Mà I AC, J B ' C
MN / / ACB ' (đpcm)
6.2. Thiết diện song song với một đường thẳng cho trước
Bài 17. Cho tứ diện ABCD điểm M thay đổi trên cạnh AB . Mặt phẳng (P) qua M song song AC, BD cắt
BC,CD,DA tại N,P,Q . Tìm vị trí của M để diện tích MNPQ lớn nhất.
Lời giải:
MN / / AC
A
Kẻ NP / / BD
MQ / / BD
Dễ dàng chứng minh được MNPQ là hình bình hành Q
M
S MNPQ MN .MQ.sin NMQ
MN .MQ.sin AC; BD
AM BM B D
Đặt x 1 x
AB BA
MQ x.BD
Theo định lí ta lét ta có: N
MN 1 x . AC
P
C
1
Do đó: S MNPQ x x 2 AC.BD.sin AC; BD AC.BD.sin AC , BD
4
Bài 18. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD .
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
30
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1. Xác định thiết diện của hình hộp ABCD.A'B'C'D' khi cắt bởi mặt phẳng ABG . Thiết diện đó là hình
gì?
2. Hai điểm M, N lần lượt thuộc hai đoạn thẳng AD,A'C sao cho MN song song với mặt phẳng BC'D ,
1 CN
biết AM AD . Tính tỉ số
4 CA '
Lời giải:
1. Gọi E AG CC (E là trung điểm CC’) A’ B’
F BG DC ' (F là trung điểm C’D)
K EF DD '
Thiết diện hình hộp ABCD. ABCD cắt bởi ABG D’ là
C’
tứ giác ABEK
+ Do EF / /CD EK / /CD E
K
EK CD AB F
A G
EK / /CD / / AB B
ABEK là hbh
O
2. Kẻ MP / / BD P AB
D
A’ C B’
Gọi Q AO MP
Trên mp AAC kẻ QN / /OC N AC
+ Xét ADO , MQ / / DO D’ C’
AM AQ 1 N
AD AO 4
OQ 3 OQ 3
(do OC OA ) A P G
AO 4 OC 4 B
+ Xét QCN : OG / /ON M Q
D O
D’
1 C
CA '
CO 4 GC 3 CA ' 12 CN 7
CQ 7 CN CN CN 7 CA ' 12
A’ C’
G
+ C/m JKG / / BBCC N
Gọi M AI BC (M là trung điểm BC) B’
N AG BC (N là trung điểm B’C’)
Tứ giác AANM là hbh K
AI AG 2
GI / / NM (1)
AM AN 3
AK AG A C
Xét ACN có 2
KC GN I
M
GK / /CN (2)
B
Từ (1) và (2) IGK / / MNC hay IGK / / BBCC (đpcm)
S x 1 x .S S 1 2 x 2 x 2 S
1
2
1
Dấu “=” xảy ra x
2
Vậy đi qua trung điểm của AA1 , BB1.CC1
b. Tìm giao điểm J của AN và SDC . Chứng minh tứ giác SJBA là hình bình hành
c. Gọi G là trọng tâm của tam giác ADC . Chứng minh IG song song với SAD
Bài 4. (0.5 điểm) Cho một bảng 6 vuông kích thước 4 4 , gồm 16 ô vuông con. Ta điền ngẫu nhiên vào
mỗi ô vuông con một trong hai số 1 hoặc -1. Tính xác suất xảy ra tình huống tổng các số trong mỗi hàng và
tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0.