Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tập Khối 12 Giữa Kì 1- Trắc Nghiệm
Ôn Tập Khối 12 Giữa Kì 1- Trắc Nghiệm
* Thông hiểu
Câu 1: Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta ?
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta giao lưu với các nước trong khu vực.
B. Tạo thuận lợi trong việc phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ.
C. Thuận lợi cho việc chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị với các nước trong khu vực.
D. Tạo điều kiện cho nước ta mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 2: Việt Nam có nguồn tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú là do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bắc bán cầu
B. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương
C. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật
Câu 3: Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt
A. giữa miền Bắc với miền Nam B. giữa miền núi với đồng bằng
C. giữa đất liền và biển D. giữa đồi núi với ven biển
1
Câu 4: Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước cùng vĩ độ là nhờ
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
C. nước ta nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 5: Ý nghĩa to lớn của vị trí địa lý nước ta về mặt kinh tế là
A. nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.
B. có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa – xã hội với các nước trong khu vực.
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
D. có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng với ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lý nước ta ?
A. Thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng.
C. Thiên nhiên nước ta là thiên nhiên cận xích đạo gió mùa.
D. Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B.2. THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN (6-4)
* Nhận biết
Câu 1. Biển Đông là một vùng biển
A. tương đối kín. B. nhiệt độ nước biển thấp.
C. không rộng. D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 2. Tính chất nhiệt đới gió mùa của biển Đông được thể hiện qua yếu tố nào?
A. Diện tích. B. Thủy triều. C. Nhiệt độ. D. Giàu ôxi.
Câu 3. Nhờ biển Đông mà khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu
A. lục địa. B. địa trung hải. C. ôn đới. D. hải dương..
Câu 4. Khoáng sản nào có giá trị nhất của biển Đông nước ta?
A. Ti tan. B. Sa khoáng. C. Cát thủy tinh D. Dầu khí.
Câu 5. Điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta về phía nam là
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.
Câu 6. Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là
A. bão. B. động đất. C. sạt lở bờ biển. D. cát bay, cát chảy.
Câu 7. Biển Đông là một vùng biển
A. diện tích không rộng. B. có đặc tính nóng ẩm.
C. mở rộng ra Đại Tây Dương. D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông?
A. Là biển rộng. B. Là biển tương đối kín.
C. Là biển lạnh. D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Làm dịu tính nóng bức mùa hạ. C. Tăng độ ẩm của không khí.
B. Làm cho khí hậu khô hạn. D. Mang lại lượng mưa lớn.
Câu 10. Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất ở thềm lục địa Biển Đông nước ta là
A. Sông Hồng và Trung Bộ. B. Cửu Long và Sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 11. Điểm đầu tiên của đường bờ biển nước ta về phía bắc là
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.
Câu 12. Hiện tượng cát bay, cát chảy thường diễn ra phổ biến ở vùng biển
A. miền Bắc. B. miền Trung. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nam Bộ
Câu 13. Hệ sinh thái vùng ven biển điển hình nhất là
A. rừng ngập mặn. C. rừng trên đất phèn.
B. rừng lá kim. D. rừng kín thường xanh.
Câu 14. Đặc điểm chung vùng biển nước ta là
A. biển lớn, mở rộng ra đại dương. C. biển lớn, tương đối kín.
B. biển nhỏ, tương đối kín . D. biển nhỏ, có tính nhiệt đới.
Câu 15. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhiều nhất ở vùng biển nào nước ta?
A. Nam Bộ. C. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ. D. Miền Tây.
Câu 16. Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại vùng
A. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bắng sông Cửu Long.
Câu 17. Dầu mỏ hiện đang được khai thác chủ yếu ở
A. thềm lục địa Bắc Bộ. C. đồng bằng sông Hồng.
B. thềm lục địa phía Nam. D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với Biển Đông ?
5
A. Là biển tương đối kín. B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C. Phía bắc và phía tây là lục địa. D. Phía đông và đông nam là vòng cung đảo.
* Thông hiểu
Câu 1. Tính chất khép kín của biển Đông đã làm cho
A. biển Đông ít bị thiên tai, khí hậu khá ổn định.
B. nhiệt độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. hải lưu có tính khép kín, chảy theo hướng gió mùa.
D. trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn.
Câu 2. Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề
A. khai thác hải sản. B. làm muối. C. nuôi trồng thủy sản. D. chế biến thủy sản.
Câu 3. Nước ta không có nhiều hoang mạc như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á do
A. nằm trên đường di cư của các luồng sinh vật.
B. nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. tiếp giáp Biển Đông và lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.
D. nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Câu 4. Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có
A. nhiệt độ trung bình cao. B. độ ẩm không khí lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi. D. sự phân mùa khí hậu.
Câu 5. Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên có đặc tính là
A. độ mặn không lớn. B. có nhiều dòng hải lưu.
C. nóng ẩm quanh năm. D. biển tương đối lớn.
Câu 6. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là do
A. môi trường nước ô nhiễm. B. khai thác rừng để nuôi tôm.
C. khai thác rừng lấy gỗ, củi. D. biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 7. Biểu hiện của tính đa dạng địa hình ven biển nước ta là có nhiều
A. vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn. B. đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.
C. dạng địa hình khác nhau ở ven biển. D. đầm phá và các bãi cát phẳng.
Câu 8. Điểm nào sau đây không đúng với sinh vật Biển Đông?
A. Giàu thành phần loài. C. Tiêu biểu cho vùng biển nhiệt đới.
B. Năng suất sinh học cao. D. Không phong phú về loài
Câu 9. Biển Đông là vùng biển tương đối kín là nhờ
A. nằm giữa hai lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a
B. bao quanh bởi hệ thống đảo và quần đảo.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. trong năm thủy triều biến động theo mùa.
Câu 10. Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có
A. nhiệt độ trung bình cao. B. độ ẩm không khí lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi. D. sự phân mùa khí hậu.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Mang lại lượng mưa, ẩm lớn. B. Lượng mưa theo mùa.
C. Tăng độ ẩm tương đối của không khí. D. Làm dịu tính nóng bức của mùa hạ.
Câu 12. Bão đổ bộ vào nước ta không gây ra hậu quả
A. sóng lừng, núi lửa. B. lũ lụt, mưa lớn.
C. sóng lừng, lũ quét. D. lũ lụt, sóng lừng.
6
C. KĨ NĂNG
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Lào Cai
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Ninh Bình. B. Đồng Nai. C. Đồng Tháp. D. Hà Nam.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Ninh Bình. B. Vĩnh Long. C. Tiền Giang. D. Nam Định.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết những quốc gia nào sau đây tiếp giáp với nước
ta trên đất liền?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc. Lào, Thái Lan.
C. Trung Quốc, Campuchia, Mianma. D. Lào, Campuchia, Thái Lan.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Quảng Ninh. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lai Châu. B. Yên Bái. C. Hà Giang. D. Quảng Ninh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?
A. Nghệ An. B. Kon Tum. C. Bình Phước. D. Tây Ninh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Điện Biên. B. Sơn La C. Kon Tum. D. Gia Lai.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp
Lào? (hoặc hỏi chung đường biên giới với Lào và Trung Quốc)
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Lào Cai.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng C. Quảng Nam. D. Bà Rịa-Vũng Tàu
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố
nào?
A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với
biển Đông?
A. Hải Dương. B. Quảng Ngãi. C. Hải Phòng. D. Nam Định
Câu 13. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển Đông?
A. Hưng Yên B. Thái Bình. C. Hòa Bình. D. Hà Nam.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tinh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất
liền và trên biển?
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đảo nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang?
A. Lý Sơn. B. Phú Quý. C. Phú Quốc. D. Cồn Cỏ.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp
Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang C. Cao Bằng. D. Hà Giang.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết nước ta không giáp biển Đông với quốc
gia nào?
A. Trung Quốc B. Malaixia C. Mianma D. Campuchia
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta không có đường
biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Cao Bằng. B. Tuyên Quang. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết các thành phố trực thuộc Trung ương nào sau
đây của nước ta tiếp giáp Biển Đông?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.
7
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào không có hướng Tây Bắc – Đông
Nam?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Phu Luông. D. Pu Sam Sao.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Con Voi. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Ngân Sơn.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông
Triều?
A. Mẫu Sơn. B. Yên Tử. C. Tam Đảo. D. Kiêu Liêu Ti.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng Tây Bắc – Đông
Nam?
A. Con Voi. B. Cai Kinh. C. Sông Gâm. D. Ngân Sơn.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo Ngang nằm ở dãy núi nào sau đây?
A. Con Voi. B. Giăng Màn. C. Hoành Sơn. D. Bạch Mã.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Pu Đen Đing. B. Phu Luông. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình ( A – B ) từ sơn nguyên Đồng Văn
đến cửa sông Thái Bình phải đi qua dãy núi nào sau đây?
A. Phia Booc. B. Phia Ya. C. Pu Tha Ca. D. Kiêu Liêu Ti.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa vùng
núi Đông Bắc và Tây Bắc?
A. Sông Đà. B. Sông Chảy. C. Sông Lô. D. Sông Hồng.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình ( A – B ) từ sơn nguyên Đồng Văn
đến cửa sông Thái Bình phải đi qua những dãy núi có hướng vòng cung nào sau đây?
A. Ngân Sơn. B. Đông Triều.
C. Sông Gâm . D.Phu luông
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây giáp với Lào?
A. Pu Đen Đinh. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất?
A. Pu Hoạt. B. Pu Xai Lai Leng. C. Pu Huổi Long. D. Pu Tha Ca.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây cao lớn nhất?
A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Phanxipăng. D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ?
A. Chư Yang Sin. B. Lang Bian. C. Ngọc Linh. D. Vọng Phu.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn ?
A. Kiều Liêu Ti. B. Mẫu Sơn. C. Tây Côn Lĩnh D. Pu Tha Ca.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây ở vùng núi Đông Bắc có
hướng tây bắc - đông nam?
A. Ngân Sơn. B. Con Voi. C. Cai Kinh. D. Bắc Sơn.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sông
Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Chứa Chan.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núiTrường Sơn
Nam là
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên.
8
9
10
11
12