Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

A.

VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ (4-2)


* Nhận biết
Câu 1: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan,
các quy định về y tế, môi trường nhập cư là vùng
A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. đặc quyền về kinh tế. D. thềm lục địa.
Câu 2: Vùng nước nằm phía trong đường cơ sở được gọi là vùng
A. lãnh hải. B. nội thủy. C. đặc quyền kinh tế. D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 3: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các
A. hải đảo. B. đảo ven bờ. C. đảo xa bờ. D. quần đảo.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?
A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
C. Tiếp giáp với Biển Đông. D. Trong vùng nhiều thiên tai.
Câu 5: Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở
A. khu vực miền núi. B. khu vực đồng bằng. C. khu vực cao nguyên. D. khu vực trung du.
Câu 6: Đường biên giới quốc gia trên biển là
A. ranh giới nội thuỷ B. ranh giới lãnh hải
C. ranh giới tiếp giáp lãnh hải D. ranh giới đặc quyền kinh tế
Câu 7: Vùng biển nào mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát
thuế quan, nhập cư?
A. Nội thuỷ B. Lãnh hải C. Tiếp giáp lãnh hải D. Đặc quyền kinh tế
Câu 8: Nội thuỷ là
A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền.
C. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. vùng biển rộng 200 hải lí từ đường cơ sở.
Câu 9: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố)
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hoà.
Câu 10: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh
hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là
A. thềm lục địa. B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế.
Câu 11: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực
A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ
Câu 12. Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất với nước ta là:
A. Trung Quốc. B. Campuchia. C. Lào. D. Thái Lan.

* Thông hiểu
Câu 1: Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta ?
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta giao lưu với các nước trong khu vực.
B. Tạo thuận lợi trong việc phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ.
C. Thuận lợi cho việc chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị với các nước trong khu vực.
D. Tạo điều kiện cho nước ta mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 2: Việt Nam có nguồn tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú là do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bắc bán cầu
B. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương
C. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật
Câu 3: Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt
A. giữa miền Bắc với miền Nam B. giữa miền núi với đồng bằng
C. giữa đất liền và biển D. giữa đồi núi với ven biển
1
Câu 4: Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước cùng vĩ độ là nhờ
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
C. nước ta nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 5: Ý nghĩa to lớn của vị trí địa lý nước ta về mặt kinh tế là
A. nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.
B. có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa – xã hội với các nước trong khu vực.
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
D. có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng với ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lý nước ta ?
A. Thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng.
C. Thiên nhiên nước ta là thiên nhiên cận xích đạo gió mùa.
D. Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

B. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM


B.1. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI (6-6)
* Nhận biết
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình ít chịu tác động của con người.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
Câu 2: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là:
A. Đồng bằng    C. Núi trung bình      
B. Đồi núi thấp D. Núi cao
Câu 3: Vùng núi Đông Bắc có vị trí
A. nằm ở phía Đông của sông Hồng. C. nằm từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. D. nằm ở phía Nam dãy Bạch Mã.
Câu 4: Vùng núi Tây Bắc có vị trí
A. nằm ở phía Đông của sông Hồng. C. nằm từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. D. nằm ở phía Nam dãy Bạch Mã.
Câu 5: Đồng bằng nào dưới đây là Đồng bằng châu thổ sông?
A. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng Nghệ An.
B. Đồng bằng Tuy Hòa. D. Đồng bằng Thanh Hóa.
Câu 6: Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là:
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
B. đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.
Câu 7: Độ dốc chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ Bắc xuống Nam. C. thấp dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam.
B. thấp dần từ Tây sang Đông. D. thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
Câu 8: Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 9: Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là
A. thung lũng sông Đà.        C. thung lũng sông Hồng.       
B. thung lũng sông Lô. D. thung lũng sông Gâm.
2
Câu 10: Ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam là:
A. dãy Hoàng Liên Sơn.       C. dãy Hoành Sơn.      
B. dãy Pu Sam Sao. D. dãy Bạch Mã.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất nhiều cát, ít phù sa sông. C. Một số được mở rộng ở các cửa sông.
B. Chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ hẹp. D. Có nhiều hệ thống sông nhất nước ta.
Câu 12: Các đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm:
A. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.
B. đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai.
C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.
Câu 13: Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là
A. hướng Bắc – Nam và hướng vòng cung.
B. hướng Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung.
C. hướng Đông – Tây và hướng vòng cung.
D. hướng Đông Bắc - Tây Nam và hướng vòng cung.
Câu 14: Địa hình núi nước ta được chia thành bốn vùng:
A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.
B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc.
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn.
Câu 15: Vùng núi Trường Sơn Bắc có vị trí
A. nằm ở phía Đông của thung lũng sông Hồng. C. nằm từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. D. nằm ở phía Nam dãy Bạch Mã.
Câu 16: Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí
A. nằm ở phía Đông của thung lũng sông Hồng. C. nằm từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. D. nằm ở phía Nam dãy Bạch Mã.
Câu 17: Đồng bằng nào dưới đây là đồng bằng châu thổ sông?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Tuy Hòa.
C. Đồng bằng Nghệ An.
D. Đồng bằng Quảng Nam.
Câu 18: Đồng bằng được con người khai phá từ lâu đời nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Thanh Hóa.
B. Đồng bằng ven biển. D. Đồng bằng Sông Hồng.
* Thông hiểu
Câu 1: Bề mặt đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do
A. có hệ thống kênh mương phát triển.
B. con người khai phá từ lâu đời.
C. phù sa sông bồi tụ trên bề mặt không bằng phẳng.
D. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt.
Câu 2: “ Về mùa lũ, nước ngập trên diện rộng; về mùa cạn, nước triều lấn mạnh” là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng       C. đồng bằng Quảng Nam      
B. đồng bằng sông Cửu Long D. đồng bằng Tuy Hòa
Câu 3: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung nhiều cát do
A. sông miền Trung ngắn và rất nghèo phù sa.
B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh do mưa nhiều.
C. nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống.
D. trong sự hình thành, biển đóng vai trò chủ yếu.
Câu 4: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm
A. độ cao và hướng núi. C. Giá trị về kinh tế.
B. hướng nghiêng. D. Sự tác động của con người.
3
Câu 5: Sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi tụ phù sa tại đồng bằng, vùng trũng là thể hiện đặc
điểm
A. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. địa hình nước ta khá đa dạng.
D. địa hình chịu tác động của con người.
Câu 6: Độ cao núi của Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam
A. Trường Sơn Bắc có núi cao hơn Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc chủ yếu là núi thấp và trung bình.
C. Trường Sơn Nam có đỉnh núi cao nhất là trên 3000m
D. Trường Sơn Nam cao hơn Trường Sơn Bắc và cao nhất nước.
Câu 7: So với Đồng bằng sông Cửu Long thì địa hình Đồng bằng sông Hồng
A. thấp hơn và bằng phẳng hơn. C. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn.
B. cao hơn và bằng phẳng hơn. D. cao hơn và ít bằng phẳng hơn.
Câu 8: Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.  D. Đông Bắc.
Câu 9: Dải đồng bằng miền Trung không liên tục, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do
A. thềm lục địa ở khu vực này thu hẹp. C. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.
B. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ. D. có nhiều cồn cát, đầm phá.
Câu 10: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. có hệ thống đê sông và đê biển. C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
B. do phù sa sông bồi tụ tạo nên. D. diện tích 40.000 km2.
Câu 11: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn chủ yếu là do
A. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. địa hình thấp và bằng phẳng. D. biển bao bọc ba mặt đồng bằng.
Câu 12: Sự khác nhau rõ nét của vùng núi Trường Sơn Nam so với Trường Sơn Bắc là
A. địa hình cao hơn. C. hướng núi vòng cung.
B. tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn. D. vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 13: Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là
A. bị hệ thống đê ngăn lũ chia cắt thành nhiều ô.
B. được phân chia thành ba dải nằm song song với bờ biển.
C. có nhiều ô trũng, cồn cát, đầm phá.
D. có hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Biển đóng vai trò hình thành chủ yếu. C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. Đất thường nghèo, có ít phù sa sông. D. Hẹp ngang và bị các dãy núi chia cắt.
Câu 15: Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở
A. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi tụ phù sa tại các vùng trũng.
B. sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng…
C. sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.
D. cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.
Câu 16: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. gồm các khối núi và cao nguyên. C. có bốn cánh cung lớn.
B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. D. địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 17: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
C. hệ thống kênh rạch, sông ngòi chằng chịt.
D. thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
Câu 18: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là 
4
A. được hình thành do dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan.
C. được nâng lên trong vận động Tân kiến tạo.
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.

B.2. THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN (6-4)
* Nhận biết
Câu 1. Biển Đông là một vùng biển
A. tương đối kín. B. nhiệt độ nước biển thấp.
C. không rộng. D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 2. Tính chất nhiệt đới gió mùa của biển Đông được thể hiện qua yếu tố nào?
A. Diện tích. B. Thủy triều. C. Nhiệt độ. D. Giàu ôxi.
Câu 3. Nhờ biển Đông mà khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu
A. lục địa. B. địa trung hải. C. ôn đới. D. hải dương..
Câu 4. Khoáng sản nào có giá trị nhất của biển Đông nước ta?
A. Ti tan. B. Sa khoáng. C. Cát thủy tinh D. Dầu khí.
Câu 5. Điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta về phía nam là
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.
Câu 6. Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là
A. bão. B. động đất. C. sạt lở bờ biển. D. cát bay, cát chảy.
Câu 7. Biển Đông là một vùng biển
A. diện tích không rộng. B. có đặc tính nóng ẩm.
C. mở rộng ra Đại Tây Dương. D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông?
A. Là biển rộng. B. Là biển tương đối kín.
C. Là biển lạnh. D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Làm dịu tính nóng bức mùa hạ. C. Tăng độ ẩm của không khí.
B. Làm cho khí hậu khô hạn. D. Mang lại lượng mưa lớn.
Câu 10. Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất ở thềm lục địa Biển Đông nước ta là
A. Sông Hồng và Trung Bộ. B. Cửu Long và Sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 11. Điểm đầu tiên của đường bờ biển nước ta về phía bắc là
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.
Câu 12. Hiện tượng cát bay, cát chảy thường diễn ra phổ biến ở vùng biển
A. miền Bắc. B. miền Trung. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nam Bộ
Câu 13. Hệ sinh thái vùng ven biển điển hình nhất là
A. rừng ngập mặn. C. rừng trên đất phèn.
B. rừng lá kim. D. rừng kín thường xanh.
Câu 14. Đặc điểm chung vùng biển nước ta là
A. biển lớn, mở rộng ra đại dương. C. biển lớn, tương đối kín.
B. biển nhỏ, tương đối kín . D. biển nhỏ, có tính nhiệt đới.
Câu 15. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhiều nhất ở vùng biển nào nước ta?
A. Nam Bộ. C. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ. D. Miền Tây.
Câu 16. Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại vùng
A. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bắng sông Cửu Long.
Câu 17. Dầu mỏ hiện đang được khai thác chủ yếu ở
A. thềm lục địa Bắc Bộ. C. đồng bằng sông Hồng.
B. thềm lục địa phía Nam. D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với Biển Đông ?
5
A. Là biển tương đối kín. B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C. Phía bắc và phía tây là lục địa. D. Phía đông và đông nam là vòng cung đảo.
* Thông hiểu
Câu 1. Tính chất khép kín của biển Đông đã làm cho
A. biển Đông ít bị thiên tai, khí hậu khá ổn định.
B. nhiệt độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. hải lưu có tính khép kín, chảy theo hướng gió mùa.
D. trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn.
Câu 2. Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề
A. khai thác hải sản. B. làm muối. C. nuôi trồng thủy sản. D. chế biến thủy sản.
Câu 3. Nước ta không có nhiều hoang mạc như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á do
A. nằm trên đường di cư của các luồng sinh vật.
B. nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. tiếp giáp Biển Đông và lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.
D. nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Câu 4. Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có
A. nhiệt độ trung bình cao. B. độ ẩm không khí lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi. D. sự phân mùa khí hậu.
Câu 5. Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên có đặc tính là
A. độ mặn không lớn. B. có nhiều dòng hải lưu.
C. nóng ẩm quanh năm. D. biển tương đối lớn.
Câu 6. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là do
A. môi trường nước ô nhiễm. B. khai thác rừng để nuôi tôm.
C. khai thác rừng lấy gỗ, củi. D. biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 7. Biểu hiện của tính đa dạng địa hình ven biển nước ta là có nhiều
A. vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn. B. đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.
C. dạng địa hình khác nhau ở ven biển. D. đầm phá và các bãi cát phẳng.
Câu 8. Điểm nào sau đây không đúng với sinh vật Biển Đông?
A. Giàu thành phần loài. C. Tiêu biểu cho vùng biển nhiệt đới.
B. Năng suất sinh học cao. D. Không phong phú về loài
Câu 9. Biển Đông là vùng biển tương đối kín là nhờ
A. nằm giữa hai lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a
B. bao quanh bởi hệ thống đảo và quần đảo.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. trong năm thủy triều biến động theo mùa.
Câu 10. Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có
A. nhiệt độ trung bình cao. B. độ ẩm không khí lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi. D. sự phân mùa khí hậu.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Mang lại lượng mưa, ẩm lớn. B. Lượng mưa theo mùa.
C. Tăng độ ẩm tương đối của không khí. D. Làm dịu tính nóng bức của mùa hạ.
Câu 12. Bão đổ bộ vào nước ta không gây ra hậu quả
A. sóng lừng, núi lửa. B. lũ lụt, mưa lớn.
C. sóng lừng, lũ quét. D. lũ lụt, sóng lừng.

6
C. KĨ NĂNG
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.        B. Hà Giang.         C. Cao Bằng.       D. Lào Cai
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Ninh Bình. B. Đồng Nai. C. Đồng Tháp. D. Hà Nam.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Ninh Bình. B. Vĩnh Long. C. Tiền Giang. D. Nam Định.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết những quốc gia nào sau đây tiếp giáp với nước
ta trên đất liền?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc. Lào, Thái Lan.
C. Trung Quốc, Campuchia, Mianma. D. Lào, Campuchia, Thái Lan.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Quảng Ninh. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lai Châu. B. Yên Bái. C. Hà Giang. D. Quảng Ninh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?
A. Nghệ An. B. Kon Tum. C. Bình Phước. D. Tây Ninh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A.  Điện Biên.           B. Sơn La             C. Kon Tum.            D. Gia Lai.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp
Lào? (hoặc hỏi chung đường biên giới với Lào và Trung Quốc)
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Lào Cai.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng C. Quảng Nam. D. Bà Rịa-Vũng Tàu
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố
nào?
A. Khánh Hòa.         B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận.         D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với
biển Đông?
A. Hải Dương.    B. Quảng Ngãi.    C. Hải Phòng.     D. Nam Định
Câu 13. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển Đông?
A. Hưng Yên B. Thái Bình. C. Hòa Bình. D. Hà Nam.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tinh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất
liền và trên biển?
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đảo nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang?
A. Lý Sơn. B. Phú Quý. C. Phú Quốc. D. Cồn Cỏ.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp
Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang C. Cao Bằng. D. Hà Giang.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết nước ta không giáp biển Đông với quốc
gia nào?
A. Trung Quốc B. Malaixia C. Mianma D. Campuchia
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta không có đường
biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Cao Bằng. B. Tuyên Quang. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết các thành phố trực thuộc Trung ương nào sau
đây của nước ta tiếp giáp Biển Đông?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.
7
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào không có hướng Tây Bắc – Đông
Nam?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Phu Luông. D. Pu Sam Sao.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Con Voi. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Ngân Sơn.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông
Triều?
A. Mẫu Sơn. B. Yên Tử. C. Tam Đảo. D. Kiêu Liêu Ti.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng Tây Bắc – Đông
Nam?
A. Con Voi. B. Cai Kinh. C. Sông Gâm. D. Ngân Sơn.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo Ngang nằm ở dãy núi nào sau đây?
A. Con Voi. B. Giăng Màn. C. Hoành Sơn. D. Bạch Mã.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Pu Đen Đing. B. Phu Luông. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình ( A – B ) từ sơn nguyên Đồng Văn
đến cửa sông Thái Bình phải đi qua dãy núi nào sau đây?
A. Phia Booc. B. Phia Ya. C. Pu Tha Ca. D. Kiêu Liêu Ti.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa vùng
núi Đông Bắc và Tây Bắc?
A. Sông Đà. B. Sông Chảy. C. Sông Lô. D. Sông Hồng.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình ( A – B ) từ sơn nguyên Đồng Văn
đến cửa sông Thái Bình phải đi qua những dãy núi có hướng vòng cung nào sau đây?
A. Ngân Sơn. B. Đông Triều.
C. Sông Gâm . D.Phu luông
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây giáp với Lào?
A. Pu Đen Đinh. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất?
A. Pu Hoạt. B. Pu Xai Lai Leng. C. Pu Huổi Long. D. Pu Tha Ca.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây cao lớn nhất?
A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Phanxipăng. D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ?
A. Chư Yang Sin. B. Lang Bian. C. Ngọc Linh. D. Vọng Phu.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn ?
A. Kiều Liêu Ti. B. Mẫu Sơn. C. Tây Côn Lĩnh D. Pu Tha Ca.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây ở vùng núi Đông Bắc có
hướng tây bắc - đông nam?
A. Ngân Sơn. B. Con Voi. C. Cai Kinh. D. Bắc Sơn.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sông
Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Chứa Chan.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núiTrường Sơn
Nam là
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên.

8
9
10
11
12

You might also like