Professional Documents
Culture Documents
Giai Tich 1
Giai Tich 1
Giai Tich 1
1/9
————————
1/9
GIỚI HẠN DÃY SỐ
Định nghĩa 1.
Số a được gọi là giới hạn của dãy số thực xn nếu:
Định nghĩa 2.
Ta nói dãy xn có giói hạn +∞ nếu:
∀A ∈ R, ∃N ∈ R : ∀n > N ⇒ xn > A.
n→∞
Khi ấy ta viết lim xn = +∞ hoặc xn −→ +∞.
n→∞
Tương tự đối với lim xn = −∞.
n→∞
Vậy dãy xn phân kỳ khi nó không có giới hạn hữu hạn hoặc có
giới hạn vô cùng. 2/9
GIỚI HẠN DÃY SỐ
Mệnh đề
Dãy số thực xn không hội tụ đến a khi và chỉ khi:
∃ε > 0, ∀n ∈ N : ∃n0 > n ⇒ |xn − a| > ε.
3/9
GIỚI HẠN DÃY SỐ
Định nghĩa 3.
Dãy αn được gọi là vô cùng bé (VCB) nếu α → 0.
Định nghĩa 4.
Dãy xn được gọi là dãy tăng (hoặc giảm) nếu
Định lý (Weierstrass)
Dãy tăng và bị chặn trên (giảm và bị chặn dưới) thì có giới hạn.
Hệ quả
1 n
Tồn tại giới hạn của dãy xn = 1 + và ta ký hiệu
n n
1
lim 1 + = e, trong đó người ta chứng minh được e = 2, 718...
n→∞ n
4/9
GIỚI HẠN HÀM SỐ
Các tính chất của giới hạn. Cho f (x) và g(x) có giới hạn là A và B
khi x → x0 . Khi đó, ta có
1 lim (f (x) ± g(x)) = A ± B;
x→x0
2 lim (f (x) × g(x)) = A × B;
x→x0
f (x) A
3 lim = (B 6= 0);
x→x0 g(x) B
4 lim f (x)g(x) = AB .
x→x0 6/9
GIỚI HẠN HÀM SỐ
9/9
GIỚI HẠN HÀM SỐ
Ví dụ 4.3
Tính giới hạn sau
2
lim (cos 3x)cot x .
x→x0
- Chú ý rằng, điểm x0 nhất thiết phải thuộc miền xác định, tức
là f (x) phải xác định tại x0 .
- Nếu hàm số f (x) liên tục tãi mọi x ∈ (a; b) thì ta nói f (x)
liên tục trên (a; b).
10 / 9
GIỚI HẠN HÀM SỐ
Tính chất.
Cho f (x), g(x) là các hàm liên tục trên (a; b). Khi đó
- f (x) ± g(x) liện tục trên (a; b).
- f (x) × g(x) liện tục trên (a; b).
f (x)
- liện tục trên (a; b) trừ những điểm làm g(x) triệt tiêu.
g(x)
11 / 9
GIỚI HẠN HÀM SỐ
Ví dụ 4.3
Xác định các tham số a,b để hàm số sau liên tục trên R
1 − cos 6x
nếu x < 0
x2
f (x) = ax + b nếu 0 ≤ x ≤ 1
ln x
nếu x > 1
2
x + 2x − 3
12 / 9