Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Họ và tên: Lớp: Nhóm: Tiểu nhóm: Điểm:

Mã số SV: Ngày TT: Buổi TT:

Bài 3a. CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ


PHƯƠNG PHÁP PERMANGANAT
(ĐỊNH LƯỢNG NƯỚC OXY GIÀ)

1. KẾT QUẢ THỰC TẬP


1.1. Pha dung dịch gốc KIO3

m= k=

N KIO3=k × 0,1 N=¿ ¿


¿

1.2. Xác định nồng độ dung dịch chuẩn độ Na2S2O3

Công thức:

V 1Na 2 S 2O 3=¿ N 1Na2 S 2O 3=

V 2Na 2 S 2 O 3=¿ N 2Na 2 S 2 O 3=

V 3Na 2 S 2 O 3=¿ N 3Na 2 S 2 O 3=

N Na2 S 2 O 3=

1.3. Xác định nồng độ dung dịch chuẩn độ KMnO4

Công thức:
V 1Na 2 S 2O 3=¿ N 1KMnO = 4

V 2Na 2 S 2 O 3=¿ N 2KMnO = 4

V 3Na 2 S 2 O 3=¿ N 3 KMnO = 4

N KMnO = 4

1.4. Định lượng nước oxy già

Hàm lượng % (kl/tt) H2O2 trong chế phẩm

Công thức:

V 1=¿ X 1 %H O = 2 2

V 2=¿ X 2 %H O = 2 2

V 3=¿ X 3 %H O = 2 2

X %H O = 2 2

Số lít oxy giải phóng khi 1 lít dung dịch H2O2 nồng độ N bị phân hủy hoàn toàn:

Công thức:

V 1=¿ N 1H O = 2 2

V 2=¿ N 2H O = 2 2

V 3=¿ N 3H O = 2 2

NH O =2 2

V O =¿
2
Họ và tên: Lớp: Nhóm: Tiểu nhóm: Điểm:

Mã số SV: Ngày TT: Buổi TT:

Bài 3b. CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ


PHƯƠNG PHÁP PERMANGANAT
(ĐỊNH LƯỢNG CHẤT HỮU CƠ TRONG NƯỚC)

1. Pha dung dịch chuẩn độ KMnO4 0,01N từ dung dịch KMnO4 0,1N
N KMnO =¿.................................................................................................................................
4

2. Định lượng chất hữu cơ trong nước

Công thức:

V 1=¿ C 1(mg/l) KMnO 4=

V 2=¿ C 2(mg/l) KMnO 4=

V 3=¿ C 3 (mg/l) KMnO 4=

C (mg/l) KMnO 4=

You might also like