Đ NG T Đi V I Sein Perfekct

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Động từ đi với Sein ở Perfekct

*Động từ có quy tắc


1. aufwachen (thức dậy, ngủ dậy) – aufgewacht:

2. auswandern (di cư, chuyển sang một nước khác để sinh sống – ausgewandert

3. begegnen

 a. gặp gỡ ai một cách tình cờ;


 b. phản ứng lại với một việc nào đó, vấn đề nào đó;
 c. gặp cái gì đó phải xử lý) – ist begegnet

4. explodieren (nổ tung) – explodiert

5. folgen (đi theo, dõi theo ai/ cái gì) – gefolgt

6. klettern (leo trèo) – geklettert

7. landen (hạ cánh, vào bờ; đi đến đâu đó) – gelandet

8. reisen (đi du lịch) – gereist

9. starten (bắt đầu, khởi đầu) – gestartet

10. wandern (đi bộ lang thang; đi phượt) – gewandert

11. zurückkehren (đi về, trở về) – zurückgekehrt

* Động từ bất quy tắc

12. bleiben (a. ở lại; b. tiếp tục duy trì trạng thái, vị trí đang có)  – geblieben

13. fahren (đi, di chuyển cùng với phương tiện nào đó)– gefahren

14. fallen (rơi xuống) – gefallen

15. fliegen (bay, di chuyển trên không) – geflogen

16. gehen (đi lại nói chung) – gegangen

17. kommen (đi tới đâu đó) – gekommen

18. laufen (chạy, chạy bộ) - gelaufen


19. sein (a. rằng, thì, là, mà; ở trong trạng thái, b. địa điểm nào đó…) –gewesen

20. springen (nhảy lên cao, không phải nhảy nhót tanzen) – gesprungen

21. steigen (tăng lên, nâng lên một mức độ nào đó cao hơn) – gestiegen

22. sterben (chết) – gestorben

23. treten (đá cái gì đó, bước đi, bước lên, bước vào)– getreten   

24. wachsen (lớn lên, phát triển, mọc lên, tăng trưởng)– gewachsen:

25. werden (trở thành ai đó, cái gì đó)– geworden

* Động từ bất quy tắc đi với cả Sein lẫn Haben

26. schwimmen (bơi)– geschwommen

27. sitzen (ngồi) – gesessen

28. stehen (a. đứng, b. phù hợp với cái gì)– gestanden:

You might also like