Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 52

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.

HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----------------------- -------------------------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN QUẢN TRỊ DỰ ÁN


PHẦN MỀM

WEBSITE QUẢN LÝ NHÀ HÀNG

NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

SINH VIÊN THỰC HIỆN:

Trần Nhật Trường Thọ 1951120150


Trần Kim Phước 1951120124
Lê Thành Trung 1951120157
Nguyễn Tấn Vỹ 1951120161
Nguyễn Trần Dương 1951120091

TP Hồ Chí Minh ngày 15 tháng 5 năm 2022


Mục lục
PHẦN 1: PROJECT CHARTER & SCOPE.....................................................1

1.1. Project charter......................................................................................................


1.2. Project Scope Statements.....................................................................................
PHẦN 2: QUẢN LÝ THỜI GIAN......................................................................4

2.1. WBS.......................................................................................................................
2.2. Ước Lượng PERT.................................................................................................
2.3. Critical Path........................................................................................................
PHẦN 3: QUẢN LÝ CHI PHÍ..........................................................................12

3.1. Project Cost Estimate.........................................................................................


3.2. Determining the Budget.....................................................................................
3.3. Controlling Costs................................................................................................
PHẦN 4: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG..............................................................16

4.1. Mục đích và mục tiêu.........................................................................................


4.2. Cách tiếp cận quản lý chất lượng......................................................................
4.3. Đảm bảo chất lượng...........................................................................................
4.4. Kiểm soát chất lượng..........................................................................................
4.5. Vai trò và trách nhiệm.......................................................................................
4.6. Review checklist: Product quality control.......................................................
4.7. Review checklist: Process quality assurance....................................................
PHẦN 5: QUẢN LÝ NHÂN LỰC....................................................................26

5.1. Vai trò và trách nhiệm.......................................................................................


5.2. Sơ đồ tổ chức dự án............................................................................................
5.3. Ma trận phân công trách nhiệm........................................................................
5.4. Quản lý nhân sự..................................................................................................
5.4.1. Thu nhận nhân viên.........................................................................29
5.4.2. Nhật đồ tài nguyên...........................................................................29

5.4.3. Hồ sơ DISC.......................................................................................30

PHẦN 6: QUẢN LÝ RỦI RO...........................................................................30

6.1. Lập kế hoạch quản lý rủi ro..............................................................................


6.2. Nhận diện rủi ro..................................................................................................
6.3. Đánh giá rủi ro....................................................................................................
6.4. Kiểm soát và giám sát rủi ro..............................................................................
PHẦN 7: QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG.........................................................36

7.1. Họp dự án............................................................................................................


7.2. Báo cáo dự án......................................................................................................
PHẦN 8: QUẢN LÝ MUA SẮM......................................................................46

8.1. Lập kế hoạch mua sắm.......................................................................................


8.2. Quản lý nội dung hợp đồng...............................................................................
PHẦN 9: QUẢN LÝ CÁC BÊN LIÊN QUAN................................................48

9.1. Danh sách các bên liên quan..............................................................................


9.2. Kế hoạch liên lạc.................................................................................................
9.3. Kế hoạch khắc phục rủi ro................................................................................
PHẦN 1: PROJECT CHARTER & SCOPE
1.1. Project charter

Tên dự án: Phát triển website Quản lý nhà hàng


Ngày bắt đầu: 12/3/2022 Ngày kết thúc: 23/6/2022
Các mốc lịch trình chính
 Xác định phạm vi dự án (18/3/2022)
 Phân tích/Yêu cầu của trang web (4/4/2022)
 Thiết kế (20/4/2022)
 Lập trình (25/5/2022)
 Kiểm thử (2/6/2022)
 Đào tạo (11/6/2022)
 Xây dựng tài liệu (21/5/2022)
 Xuất bản trang web (20/6/2022)
 Đánh giá triển khai dự dự án (23/6/2022)
Kinh phí:
 Phần cứng và phần mềm: 5000$
 Chi phí nhân công: 20.000$
Người quản lý dự án: Trần Nhật Trường Thọ, (038) 8854075,
tho.trannhattruong@gmail.com
Mục tiêu của dự án
Xây dựng một website cho các nhà hàng dễ dàng hơn trong việc quản lý nhân
viên, thực đơn, khách hàng, đặt bàn, gọi món và doanh thu
 Trang web phài đáp ứng được đầy đủ yêu cầu của nghiệp vụ quản lý
 Trang web dễ sử dụng, dễ thao tác, thân thiện với nhân viên và khách
hàng
 Phải đảm bảo trang web hoạt động tốt, ít xảy ra lỗi và tính bảo mật cao
 Đáp ứng đầy đủ các chức năng khách hàng yêu cầu
 Trang web phù hợp với nhiều kiểu nhà hàng khác nhau
Tiêu chí thành công
Giao diện và chức năng của trang web phải được lập trình và kiểm tra kỹ
lưỡng, chính xác. Thời gian hoàn thành dự án trong vòng 80 ngày và sử dụng
không quá kinh phí cho phép. Nhân viên phải làm việc chăm chỉ, sáng tạo. Sản
phẩm giao đến cho khách hàng đúng hạn, hoạt động chính xác và không xảy ra
lỗi

1
Cách tiếp cận
 Xây dựng các cơ sở dữ liệu cần thiết
 Xây dựng đa nền tảng
 Sử dụng các ngôn ngữ lập trình web (HTML, CSS, JS, PHP) và MySQL
 Bàn bạc với đối tác về các chức năng cần có
 Dự trù kinh phí cho dự án và báo cáo lại cho CIO
 Đưa ra yêu cầu giá cả cho phía khách hàng
 Sử dụng tối đa nhân công hiện có cho việc lên kế hoạch, phân tích thiết
kế, lập trình và kiểm thử
Rủi ro
 Thiếu nhân lực trong các giai đoạn gấp rút
 Khách hàng thay đổi yêu cầu đột ngột
 Khách hàng đưa ra yêu cầu không rõ ràng
 Hiệu suất làm việc của nhân viên không ổn định
 Nhân viên thiếu kiến thức và kinh nghiệm
 Hư hỏng thiết bị, công cụ làm việc
 Hoàn thành các giai đoạn trễ hạn
Giả định
 Cơ sở vật chất làm việc được đảm bảo tốt
 Yêu cầu của khách hàng rõ ràng và không thay đổi trong suốt dự án
 Nhân viên làm việc đúng hiệu suất, năng lực
 Nhân lực được phân bổ đầy đủ ở các giai đoạn phát triển
 Môi trường làm việc thân thiện, năng động, sáng tạo
Ràng buộc
 Sử dụng tối đa nguồn lực sẵn có, không thuê bên ngoài
 Trang web sẵn sàng triển khai trước ngày 11/6/2022
 WBS sẽ được cung cấp trước ngày 16/3/2022
 Bản phân tích thiết kế phải được phê duyệt trước ngày 18/4/2022
 Dự án phải được hoàn thành chậm nhất vào ngày 23/6/2022

1.2. Project Scope Statements


Tên dự án: Phát triển website Quản lý nhà hàng
Mục tiêu dự án
Xây dựng một website quản lý nhà hàng chất lượng trong vòng 3 tháng với chi
phí được cho phép
2
Phạm vi sản phẩm
Trang web được xây dựng từ ngôn ngữ lập trình web (HTML, CSS, JS, PHP)
và MySQL làm cơ sở dữ liệu
Trang web với đầy đủ chức năng của nghiệp vụ quản lý để hỗ trợ nhân viên
nhà hàng, khách hàng sử dụng dịch vụ một cách thuận tiện, hợp lý bao gồm:
 Trang chủ
 Đăng ký/Đăng nhập
 Trang giới thiệu nhà hàng
 Trang tin tức của nhà hàng
 Trang Order
 Quản lý thực đơn
 Trang tuyển dụng
 Liên hệ với nhà hàng
 Tạo form tiếp nhận ý kiến phản hồi của khách hàng
Bàn giao dự án
 Trang web quản lý nhà hàng đã được deploy với đầy đủ source code
 Database
 Tài liệu hướng dẫn sử dụng
 Nhân viên đào tạo sử dụng trang web
Tiêu chí chấp nhận
 Khách hàng truy cập được trang web nhahangABC.com trên internet và
sử dụng được các chức năng đã yêu cầu
 Không có bất kỳ lỗi nào gây cản trở đến việc sử dụng các chức năng
chính của trang web
 Giao diện và chức năng của trang web phải trông và hoạt động giống
như mô tả trong thông số kỹ thuật và thiết kế
Các ràng buộc
 Kinh phí dự án: 25000$
 Deadline hoàn thành: 23/6/2022
 Công cụ: VS Code, MySQL
 Ngôn ngữ lập trình: HTML, CSS, JS, PHP
 Framework: Laravel
Giả định
 Thực hiện dự án bằng cách sử dụng các tính năng mới nhất của Laravel
 Dự án kết thúc đúng hạn, đúng kinh phí

3
PHẦN 2: QUẢN LÝ THỜI GIAN
2.1. WBS
WBS Title
1 Phát triển Website Quản lý nhà hàng
1.1 Phạm vi dự án
1.1.1 Xác định phạm vi dự án
1.1.2 Bảo đảm tài trợ dự án
1.1.3 Xác định tài nguyên sơ bộ
1.1.4 Đảm bảo nguồn lực chính
1.2 Phân tích / Yêu cầu trang web
1.2.1 Tiến hành phân tích nhu cầu
1.2.2 Dự thảo sơ bộ thông số kỹ thuật của trang web
1.2.3 Xây dựng ngân sách sơ bộ
Xem xét thông số kỹ thuật / ngân sách cho trang web với nhóm thực
1.2.4
hiện
1.2.5 Kết hợp phản hồi về thông số kỹ thuật trang web
1.2.6 Phát triển timeline bàn giao
Nhận được sự chấp thuận để tiếp tục (nội dung, thời gian, ngân
1.2.7
sách)
1.2.8 Bảo mật các tài nguyên cần thiết
1.3 Thiết kế
1.3.1 Xem xét các chức năng sơ bộ của trang web
1.3.2 Phát triển nguyên mẫu các chức năng
1.3.3 Xem lại thông số kỹ thuật chức năng
1.3.4 Kết hợp phản hồi vào các thông số kỹ thuật chức năng
1.3.5 Nhận được sự chấp thuận để tiếp tục
1.4 Coding
1.4.1 Xem lại các chức năng
4
1.4.2 Xác định các thông số thiết kế mô-đun
1.4.3 Chỉ định nhân viên phát triển
1.4.4 Phát triển code cho trang web
1.4.5 Testing (gỡ các lỗi chính)
1.5 Testing
Xây dựng kế hoạch kiểm thử bằng cách sử dụng các thông số kỹ
1.5.1
thuật của sản phẩm
1.5.2 Xem lại các mô-đun
Kiểm tra các mô-đun thành phần đối với thông số kỹ thuật của sản
1.5.3
phẩm
Xác định các điểm bất thường đối với các thông số kỹ thuật của sản
1.5.4
phẩm
1.5.5 Sửa code
1.5.6 Kiểm tra lại khi code đã được sửa
1.6 Training
1.6.1 Phát triển đào tạo cho người dùng cuối
1.6.2 Xây dựng đào tạo cho nhân viên hỗ trợ bộ phận trợ giúp
Xác định phương pháp đào tạo (đào tạo dựa trên máy tính, lớp học,
1.6.3
v.v.)
1.6.4 Phát triển tài liệu đào tạo
1.6.5 Hoàn thành tài liệu đào tạo
1.6.6 Xây dựng cơ chế phân phối đào tạo
1.7 Tài liệu
1.7.1 Phát triển đặc tả trợ giúp
1.7.2 Phát triển hệ thống trợ giúp
1.7.3 Xem lại tài liệu trợ giúp
1.7.4 Phản hồi về tài liệu trợ giúp
1.7.5 Phát triển hướng dẫn sử dụng
1.7.6 Xem lại tất cả tài liệu người dùng
5
1.7.7 Phản hồi về tài liệu người dùng
1.8 Deployment
1.8.1 Xác định chiến lược triển khai cuối cùng
1.8.2 Phát triển phương pháp triển khai
1.8.3 Triển khai tài nguyên an toàn
1.8.4 Đào tạo nhân viên hỗ trợ
1.8.5 Triển khai trang web
1.9 Đánh giá triển khai
1.9.1 Ghi lại các bài học kinh nghiệm
1.9.2 Phân phối cho các thành viên trong nhóm
1.9.3 Tạo nhóm bảo trì trang web

2.2. Ước Lượng PERT

2.2.1. Xác định phạm vi dự án

Tên công việc MO ML MP EST


Xác định dự án 0.5 1 1.5 1
Bảo đảm tài trợ dự án 0.5 1 1.5 1
Xác định tài nguyên sơ bộ 1 1.5 2 1.5
Đảm bảo nguồn lực chính 0.5 1 1.5 1
Tổng thời gian 2.5 4.5 6.5 4.5

6
2.2.2. Phân tích/Yêu cầu trang web

Tên công việc MO ML MP EST


Tiến hành phân tích nhu cầu 3 4 5 4
Dự thảo sơ bộ thông số kỹ thuật của trang web 2.5 3.5 4.5 3.5
Xây dựng ngân sách sơ bộ 1 2 3 2
Xem xét thông số kỹ thuật / ngân sách cho trang 0.5 1 1.5 1
web với nhóm thực hiện
Kết hợp phản hồi về thông số kỹ thuật trang 0.75 1 1.25 1
web
Phát triển timeline bàn giao 0.25 1 1.75 1
Phát triển timeline bàn giao 0.5 1 1.5 1
Bảo mật các tài nguyên cần thiết 0.25 1 1.75 1
Tổng thời gian 8.75 14.5 20.25 14.5

2.2.3 Thiết kế

Tên công việc MO ML MP EST


Xem xét các chức năng sơ bộ của trang web 1 2 3 2
Phát triển nguyên mẫu các chức năng 4 5 6 5
Xem lại thông số kỹ thuật chức năng 3.5 4.5 5.5 4.5
Kết hợp phản hồi vào các thông số kỹ thuật 1.75 2.25 4.25 2.5
chức năng
7
Nhận được sự chấp thuận để tiếp tục 0.5 1.5 2.5 1.5
Tổng thời gian 10.75 15.25 21.25 15.5

2.2.4. Coding

Tên công việc MO ML MP EST


Xem lại các chức năng 2 3 5 3.16
Xác định các thông số thiết kế mô-đun 1 3 6 3.16
Chỉ định nhân viên phát triển 0.5 1 2 1.08
Phát triển code cho trang web 10 15 22 15.33
Testing (gỡ các lỗi chính) 7 10 12 9.83
Tổng thời gian 20.5 32 47 32.56

2.2.5. Testing

Tên công việc MO ML MP EST


Xây dựng kế hoạch kiểm thử bằng cách sử dụng 5 11 15 10.66
các thông số kỹ thuật của sản phẩm
Xem lại các mô-đun 2 7 10 6.67

8
Kiểm tra các mô-đun thành phần đối với thông số 2 5 8 5
kỹ thuật của sản phẩm
Xác định các điểm bất thường đối với các thông 1 6 7 5.33
số kỹ thuật của sản phẩm
Sửa code 4 7 15 7.83
Kiểm tra lại khi code đã được sửa 1 3 6 3.16
Tổng thời gian 15 39 61 38.65

2.2.6. Training

Tên công việc MO ML MP EST


Phát triển đào tạo cho người dùng cuối 12 15 28 15.1
Xây dựng đào tạo cho nhân viên hỗ trợ bộ phận 5 7 10 7.16
trợ giúp
Xác định phương pháp đào tạo (đào tạo dựa trên 6 7 11 7.5
máy tính, lớp học, v.v.)
Phát triển tài liệu đào tạo 5 7 10 7.16
Hoàn thành tài liệu đào tạo 4 5 6 5
Xây dựng cơ chế phân phối đào tạo 1 3 5 3
Tổng thời gian 33 44 70 44.92

9
2.2.7. Tài liệu

Tên công việc MO ML MP EST


Phát triển đặc tả trợ giúp 6 7 8 7
Phát triển hệ thống trợ giúp 16 17 21 17.5
Xem lại tài liệu trợ giúp 4 5 6 5
Phản hồi về tài liệu trợ giúp 1 2 3 2
Phát triển hướng dẫn sử dụng 16 19 22 19
Xem lại tất cả tài liệu người dùng 4 5 6 5
Phản hồi về tài liệu người dùng 1 3 5 3
Tổng thời gian 48 58 71 58.5

2.2.8. Deployment

Tên công việc MO ML MP EST


Xác định chiến lược triển khai cuối cùng 0.5 2 2.5 1.83
Phát triển phương pháp triển khai 1 2.5 3 2.33
Triển khai tài nguyên an toàn 0.5 1 1.5 1
10
Đào tạo nhân viên hỗ trợ 1 1.5 2 1.5
Triển khai trang web 0.5 1 2 1.08
Tổng thời gian 3.5 8 11 7.74

2.2.9. Đánh giá triển khai

Tên công việc MO ML MP EST


Ghi lại các bài học kinh nghiệm 0.5 1 2 1.08
Phân phối cho các thành viên trong nhóm 0.5 1 1.5 1
Tạo nhóm bảo trì trang web 0.5 1 2 1.08
Tổng thời gian 1.5 3 5.5 3.16
2.3. Critical Path

PHẦN 3: QUẢN LÝ CHI PHÍ


3.1. Project Cost Estimate
Project Cost Estimate
  Unit/ Cost/Unit/ Subtota % of
WBS Items Hrs Hr l Total
Phạm vi dự án 25 $8 $200 0.8%
Phân tích / Yêu cầu trang
web 125 $8 $1,000 4%
Thiết kế 125 $12 $1,500 6%
11
Coding 350 $16 $5,600 22.40%
Testing 300 $16 $4,800 19.20%
Training 290 $20 $5,800 23.20%
Tài liệu 400 $6 $2,400 9.60%
Deployment 60 $15 $900 3.60%
Đánh giá triển khai 25 $12 $300 1.20%
Kinh phí dự phòng     $2,500 10%
Total project cost estimate     $25,000  

3.2. Determining the Budget


Level 1 Level 2 Level 3
Title
WBS Cost Cost Cost
Phát triển Website Quản lý
$22,304.00
1 nhà hàng    
1.1 Phạm vi dự án   $140.00  
1.1.1 Xác định phạm vi dự án     $20.00
1.1.2 Bảo đảm tài trợ dự án     $40.00
1.1.3 Xác định tài nguyên sơ bộ     $40.00
1.1.4 Đảm bảo nguồn lực chính     $40.00
Phân tích / Yêu cầu trang
$956.00
1.2 web    
1.2.1 Tiến hành phân tích nhu cầu     $360.00
Dự thảo sơ bộ thông số kỹ
$216.00
1.2.2 thuật của trang web    
1.2.3 Xây dựng ngân sách sơ bộ     $144.00
Xem xét thông số kỹ thuật /
ngân sách cho trang web với $32.00
1.2.4 nhóm thực hiện    
Kết hợp phản hồi về thông số
$64.00
1.2.5 kỹ thuật trang web    
1.2.6 Phát triển timeline bàn giao     $40.00

12
Nhận được sự chấp thuận để
tiếp tục (nội dung, thời gian, $36.00
1.2.7 ngân sách)    
Bảo mật các tài nguyên cần
$64.00
1.2.8 thiết    
1.3 Thiết kế   $1,448.00  
Xem xét các chức năng sơ bộ
$208.00
1.3.1 của trang web    
Phát triển nguyên mẫu các
$640.00
1.3.2 chức năng    
Xem lại thông số kỹ thuật
$416.00
1.3.3 chức năng    
Kết hợp phản hồi vào các
$144.00
1.3.4 thông số kỹ thuật chức năng    
Nhận được sự chấp thuận để
$40.00
1.3.5 tiếp tục    
1.4 Coding   $5,528.00  
1.4.1 Xem lại các chức năng     $312.00
Xác định các thông số thiết kế
$312.00
1.4.2 mô-đun    
1.4.3 Chỉ định nhân viên phát triển     $40.00
1.4.4 Phát triển code cho trang web     $2,560.00
1.4.5 Testing (gỡ các lỗi chính)     $2,304.00
1.5 Testing   $4,784.00  
Xây dựng kế hoạch kiểm thử
bằng cách sử dụng các thông $1,040.00
1.5.1 số kỹ thuật của sản phẩm    
1.5.2 Xem lại các mô-đun     $1,176.00
Kiểm tra các mô-đun thành
phần đối với thông số kỹ thuật $840.00
1.5.3 của sản phẩm    
Xác định các điểm bất thường
đối với các thông số kỹ thuật $520.00
1.5.4 của sản phẩm    

13
1.5.5 Sửa code     $896.00
Kiểm tra lại khi code đã được
$312.00
1.5.6 sửa    
1.6 Training   $5,936.00  
Phát triển đào tạo cho người
$1,512.00
1.6.1 dùng cuối    
Xây dựng đào tạo cho nhân
$1,512.00
1.6.2 viên hỗ trợ bộ phận trợ giúp    
Xác định phương pháp đào tạo
(đào tạo dựa trên máy tính, lớp $1,512.00
1.6.3 học, v.v.)    
1.6.4 Phát triển tài liệu đào tạo     $504.00
1.6.5 Hoàn thành tài liệu đào tạo     $680.00
Xây dựng cơ chế phân phối
$216.00
1.6.6 đào tạo    
1.7 Tài liệu   $2,384.00  
1.7.1 Phát triển đặc tả trợ giúp     $224.00
1.7.2 Phát triển hệ thống trợ giúp     $480.00
1.7.3 Xem lại tài liệu trợ giúp     $360.00
1.7.4 Phản hồi về tài liệu trợ giúp     $128.00
1.7.5 Phát triển hướng dẫn sử dụng     $480.00
Xem lại tất cả tài liệu người
$520.00
1.7.6 dùng    
Phản hồi về tài liệu người
$192.00
1.7.7 dùng    
1.8 Deployment   $848.00  
Xác định chiến lược triển khai
$144.00
1.8.1 cuối cùng    
Phát triển phương pháp triển
$336.00
1.8.2 khai    
1.8.3 Triển khai tài nguyên an toàn     $128.00
1.8.4 Đào tạo nhân viên hỗ trợ     $72.00
1.8.5 Triển khai trang web     $168.00
1.9 Đánh giá triển khai   $280.00  
1.9.1 Ghi lại các bài học kinh     $72.00
14
nghiệm
Phân phối cho các thành viên
$104.00
1.9.2 trong nhóm    
1.9.3 Tạo nhóm bảo trì trang web     $104.00
         
  Total $22,304.00 $22,304.00 $22,304.00
3.3. Controlling Costs
Controlling Costs
      March April May June
1 Phạm vi dự án $200.00 $200.00      
Phân tích / Yêu cầu trang
2 web $1,000.00 $800.00 $200.00    
3 Thiết kế $1,500.00   $1,500.00    
4 Coding $5,600.00   $1,000.00 $4,600.00  
5 Testing $4,800.00   $1,000.00 $3,500.00 $300.00
6 Training $5,800.00   $4,400.00 $500.00 $900.00
7 Tài liệu $2,400.00   $700.00 $1,700.00  
8 Deployment $900.00       $900.00
9 Đánh giá triển khai $300.00       $300.00
$10,300.0
  Total $22,500.00 $1,000.00 $8,800.00 0 $2,400.00
$20,100.0
  Tích lũy   $1,000.00 $9,800.00 0 $22,500.00

PHẦN 4: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG


4.1. Mục đích và mục tiêu
Mục đích của Kế hoạch quản lý chất lượng dự án là thiết lập các mục tiêu, quy
trình và trách nhiệm cần thiết để thực hiện các chức năng quản lý chất lượng dự
án có hiệu quả. Kế hoạch quản lý chất lượng dự án này xác định cách Nhóm Dự
án sẽ thực hiện, hỗ trợ và truyền đạt các thông tin về chất lượng dự án để sử
dụng cho dự án Trang web Quản lý nhà hàng.
Kế hoạch Quản lý Chất lượng sẽ hoàn thành các mục tiêu sau cho dự án Website
Quản lý nhà hàng:
 Vạch ra mục đích và phạm vi của các hoạt động kiểm tra chất lượng
 Xác định chất lượng dự án sẽ được lập kế hoạch và quản lý như thế nào
15
 Xác định các hoạt động đảm bảo chất lượng dự án (QA)
 Xác định các hoạt động kiểm soát chất lượng dự án (QC)
 Xác định các tiêu chuẩn chất lượng có thể chấp nhận được
 Xác định vai trò và trách nhiệm đối với các hoạt động quản lý chất lượng
dự án
4.2. Cách tiếp cận quản lý chất lượng
Phương pháp quản lý chất lượng cho Website Quản lý nhà hàng sẽ giúp đảm bảo
chất lượng được hoạch định cho cả sản phẩm và quy trình thực hiện. Để thành
công, dự án này sẽ đáp ứng các mục tiêu chất lượng bằng cách sử dụng phương
pháp tiếp cận chất lượng tích hợp để xác định tiêu chuẩn chất lượng, đo lường
chất lượng và liên tục cải tiến chất lượng. Kế hoạch quản lý chất lượng dự án
này trình bày phương pháp quản lý chất lượng bằng cách mô tả các quá trình và
thước đo cụ thể để đánh giá chất lượng quá trình và sản phẩm trong Dự án
Website Quản lý nhà hàng.
Phương pháp tiếp cận chất lượng dự án Website Quản lý nhà hàng liên quan đến
việc bao gồm các Stakeholders và các thành viên trong nhóm đảm bảo chất
lượng trong các giai đoạn của dự án. Điều này sẽ cho phép nhóm tập trung vào
các hạng mục liên quan đến chất lượng trong giai đoạn ban đầu để các hoạt động
và tiêu chuẩn chất lượng cụ thể được đưa vào sớm hơn trong dự án. Dự án
Website Quản lý nhà hàng cũng sẽ sử dụng các báo cáo đo lường chất lượng dự
án hàng tuần và hàng tháng như một công cụ để truyền đạt bất kỳ rủi ro hoặc
vấn đề chất lượng nào phát sinh.
Trong các phần tiếp theo của tài liệu, các yếu tố tiếp cận quản lý chất lượng sau
đây sẽ được mô tả và xác định:

 Lập kế hoạch Quản lý chất lượng, Đảm bảo chất lượng và Kiểm soát chất
lượng
 Các hoạt động và tiêu chuẩn chất lượng liên quan đến dự án
 Các số liệu và thước đo chất lượng thích hợp cho các tiêu chuẩn cảu các
quy trình dự án, chức năng sản phẩm, sản phẩm dự án, hiệu suất quản lý
dự án, tài liệu và kiểm thử.
 Vai trò và trách nhiệm của QA & QC
 Các công cụ & phần mềm được sử dụng để hỗ trợ quản lý chất lượng
 Kế hoạch giải quyết và báo cáo vấn đề QA & QC

16
4.3. Đảm bảo chất lượng
Các tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng cho dự án:
Quy trình dự Tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng Đầu vào:
án

Quản lý tiến độ  Các cuộc họp đánh giá tiến độ Time


dự án Management Plan
dự án  Điều chỉnh tiến độ dự án đã Tiêu chuẩn đánh
được phê duyệt và theo dõi giá tiến độ
 Xác định rõ ràng vai trò và trách
nhiệm của các thành viên tham
gia
 Thực hiện các công việc đã được
ghi lại tại các cuộc họp và tiến
hành theo dõi các công việc đó
đến khi hoàn thành
Đánh giá công  Tổ chức các cuộc họp đánh giá Tiêu chuẩn thiết
 Phê duyệt các sửa đổi trong quá kế
việc thiết kế trình thiết kế và theo dõi Tài liệu đánh giá
 Truyền đạt lại những thay đổi quy trình thiết kế
trong thiết kế cho team phát triển
và team kiểm thử
 Xác định rõ ràng vai trò và trách
nhiệm của các thành viên tham
gia
 Đánh giá và phân tích chất lượng
thiết kế, dựa trên các checklist

17
Quy trình dự Tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng Đầu vào:
án

Thay đổi cách  Tổ chức các cuộc họp Kế hoạch thay đổi
 Biên bản thay đổi kế hoạch được cách quản lý
quản lý đưa ra sau cuộc họp 24h Kế hoạch quản lý
 Truyền đạt thông tin đến các bên dự án
liên quan
 Xác định rõ ràng vai trò và trách
nhiệm của các thành viên tham
gia
Quản lý rủi ro  Tổ chức các cuộc họp hàng tuần Kế hoạch quản lý
 Đăng biên bản cuộc họp sau 24h dự án
 Phân loại rủi ro dựa trên mức độ Kế hoạch quản lý
ảnh hưởng rủi ro
 Xác định rõ ràng vai trò và trách
nhiệm của các thành viên tham
gia
 Thông báo các rủi ro lên cấp trên
khi cần thiết
Peer Review  Đánh giá tại chỗ và ghi lại kết Kế hoạch phát
quả đánh giá triển
 Đánh giá chính thức và đánh giá Kế hoạch thiết kế
không chính thức chức năng
Quản lý kiểm  Xác định rõ ràng các thủ tục Tiêu chuẩn và
kiểm thử hướng dẫn kiểm
thử  Áp dụng các phương pháp kiểm tra
thử nghiêm ngặt Kế hoạch quản lý
 Theo dõi kết quả kiểm thử kiểm thử & cách
tiếp cận

18
Quy trình dự Tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng Đầu vào:
án

Quản lý lỗi  Quá trình xử lý lỗi được tuân thủ Kế hoạch quản lý
theo kế hoạch quản lý đã được kiểm thử
phê duyệt Các tiêu chuẩn &
 Các lỗi được theo dõi trong công hướng dẫn quản
cụ Quản lý lý lỗi
 Viết báo cáo về các lỗi xảy ra
trong quá trình thực hiện
4.4. Kiểm soát chất lượng
Các tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng dự án được liệt kê như sau:
Project Product Quality Control Standards Inputs Include:

Kiểm tra tiến độ Phân bổ nguồn lực không Tài liệu Kế hoạch Dự
vượt quá 100% án
dự án Tất cả các task đều có đủ tài Tiêu chuẩn tiến độ dự
nguyên chỉ định án
Tất cả các giai đoạn dự án
được thể hiện một cách thực
tế
Đánh giá tài liệu Biên bản thay đổi cách quản Kế hoạch thay đổi cách
lý được cập nhật hàng tuần quản lý
thay đổi cách quản Đánh giá và phê duyệt các Kế hoạch quản lý dự án
lý tác động của việc thay dổi
cách quản ly
Đánh giá tài liệu Các vấn đề và rủi ro phải Kế hoạch quản lý dự án
được ghi chép lại Kế hoạch quản lý rủi ro
quản lý vấn đề và Các vấn đề và rủi ro không & vấn đề
rủi ro tồn tại quá 30 ngày
Các vấn đề và rủi ro phải
được phân loại đúng cách

19
Project Product Quality Control Standards Inputs Include:

Kế hoạch kiểm tra Xem lại các báo cáo kiểm tra, Tiêu chuẩn và hướng
kết quả kiểm tra, báo cáo sự dẫn kiểm tra
và đánh giá cố. Kế hoạch quản lý kiểm
 Thiết kế hệ thống kiểm thử & cách tiếp cận
tra cho từng thành phần
 Kiểm tra thực tế và sửa
chữa
Kiểm tra tài liệu Mẫu thích hợp được sử dụng Tiêu chuẩn thiết kế &
để tạo thiết kế Hướng dẫn
thiết kế Phê duyệt kết quả thu được Kế hoạch thiết kế chức
và ghi lại trong thiết kế hoặc năng
tài liệu tương ứng
Thiết kế không có lỗi chính
tả và ngữ pháp
Kiểm tra lỗi Phân loại các lỗi Kế hoạch quản lý kiểm
Ghi lại các lỗi bất thường, thử
theo dõi và giải quyết lỗi Tiêu chuẩn & Hướng
dẫn quản lý lỗi

4.5. Vai trò và trách nhiệm


Tất cả các thành viên của nhóm dự án sẽ đóng một vai trò trong quản lý chất
lượng. Các nhóm bắt buộc phải đảm bảo rằng công việc được hoàn thành ở mức
đạt chất lượng tốt.
Vai trò và trách nhiệm về chất lượng đối với Dự án như sau:

Project Sponsor

 Chịu trách nhiệm phê duyệt tất cả các tiêu chuẩn chất lượng cho dự án
 Chịu trách nhiệm phê duyệt tất cả các tiêu chuẩn chất lượng cho dự án
 Xem xét các báo cáo chất lượng và hỗ trợ giải quyết các vấn đề ngày càng
gia tăng

Nhà quản lý chất lượng


20
 Cung cấp cái nhìn tổng thể của các hoạt động quản lý chất lượng, bao gồm
quản lý đánh giá chất lượng và các hành động khắc phục
 Xây dựng và duy trì kế hoạch đảm bảo chất lượng dự án
 Lên kế hoạch và duy trì các hoạt động đảm bảo chất lượng dự án
 Lên lịch và thực hiện đánh giá các đánh giá đảm bảo chất lượng
 Cập nhật Kế hoạch quản lý chất lượng và duy trì các tiêu chuẩn chất lượng
tổng thể cho các quy trình và sản phẩm của Dự án.
Team leader

 Giám sát và hỗ trợ việc áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng cho các quy
trình và sản phẩm của Dự án cho các thành viên trong nhóm tương ứng
của họ
 Tham gia đánh giá quản lý chất lượng theo yêu cầu
 Thực hiện các hoạt động kiểm tra QA, QC khi thích hợp
 Đề xuất các công cụ và phương pháp để theo dõi chất lượng và tiêu chuẩn
đến mức đạt yêu cầu
 Lên kế hoạch và duy trì Log kiểm soát và đảm bảo chất lượng trong suốt
dự án
 Tiến hành đánh giá quy trình và sản phẩm
 Đưa ra kết quả đánh giá với các bên liên quan
 Đảm bảo giải quyết các trường hợp không tuân thủ và các vấn đề phát sinh
trong dự án
 Xác định bài học kinh nghiệm
 Phát triển và duy trì
Process Owners

 Giám sát và hỗ trợ việc áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng cho các quy
trình của Dự án đối với các quy trình được giao
 Tham gia đánh giá quản lý chất lượng theo yêu cầu

4.6. Review checklist: Product quality control

Project:

Reviewed By:
21
Review Date(s):

Tiến độ dự án
Yes No Comments
Phân bổ nguồn lực không vượt
quá 100%?
Tất cả các task đều có đủ tài
nguyên chỉ định
Tất cả các giai đoạn dự án được
thể hiện một cách thực tế
Đánh giá tài liệu thay đổi cách quản lý
Yes No Comments
Biên bản thay đổi cách quản lý
được cập nhật hàng tuần?
Đánh giá và phê duyệt các tác
động của việc thay dổi cách quản
lý?
Đánh giá tài liệu quản lý vấn đề và rủi ro
Yes No Comments
Các vấn đề và rủi ro phải được ghi
chép lại?
Các vấn đề và rủi ro không tồn tại
quá 30 ngày?
Các vấn đề và rủi ro phải được
phân loại đúng cách?

Kế hoạch kiểm tra và đánh giá


Yes No Comments
Xem lại các báo cáo kiểm tra, kết
quả kiểm tra, báo cáo sự cố?
Thiết kế hệ thống kiểm tra cho
từng thành phần?

22
Kiểm tra thực tế và sửa chữa?
Kiểm tra tài liệu thiết kế
Yes No Comments
Phê duyệt kết quả thu được và ghi
lại trong thiết kế hoặc tài liệu
tương ứng?
Thiết kế không có lỗi chính tả và
ngữ pháp?
Mẫu thích hợp được sử dụng để
tạo thiết kế?

4.7. Review checklist: Process quality assurance

Project:

Reviewed By:

Review Date(s):

Quản lý tiến độ dự án
Yes No Comments
Các cuộc họp đánh giá tiến độ dự
án?
Điều chỉnh tiến độ dự án đã được
phê duyệt và theo dõi?
Xác định rõ ràng vai trò và trách
nhiệm của các thành viên tham gia?
Thực hiện các công việc đã được
ghi lại tại các cuộc họp và tiến hành
theo dõi các công việc đó đến khi
hoàn thành?
Đánh giá công việc thiết kế

23
Yes No Comments
Tổ chức các cuộc họp đánh giá?
Phê duyệt các sửa đổi trong quá
trình thiết kế và theo dõi?
Truyền đạt lại những thay đổi trong
thiết kế cho team phát triển và team
kiểm thử?
Xác định rõ ràng vai trò và trách
nhiệm của các thành viên tham gia?
Đánh giá và phân tích chất lượng
thiết kế, dựa trên các checklist?
Thay đổi cách quản lý
Yes No Comments
Tổ chức các cuộc họp?
Biên bản thay đổi kế hoạch được
đưa ra sau cuộc họp 24h?
Truyền đạt thông tin đến các bên
liên quan?
Xác định rõ ràng vai trò và trách
nhiệm của các thành viên tham gia?
Quản lý rủi ro
Yes No Comments
Tổ chức các cuộc họp hàng tuần?
Đăng biên bản cuộc họp sau 24h?
Phân loại rủi ro dựa trên mức độ
ảnh hưởng?
Xác định rõ ràng vai trò và trách
nhiệm của các thành viên tham gia?
Thông báo các rủi ro lên cấp trên
khi cần thiết?
Peer Review
Yes No Comments
24
Đánh giá tại chỗ và ghi lại kết quả
đánh giá?
Đánh giá chính thức và đánh giá
không chính thức?
Quản lý kiểm thử
Yes No Comments
Xác định rõ ràng các thủ tục kiểm
thử?
Áp dụng các phương pháp kiểm thử
nghiêm ngặt?
Theo dõi kết quả kiểm thử?
Quản lý lỗi
Quá trình xử lý lỗi được tuân thủ
theo kế hoạch quản lý đã được phê
duyệt?
Các lỗi được theo dõi trong công cụ
Quản lý?
Viết báo cáo về các lỗi xảy ra trong
quá trình thực hiện?

PHẦN 5: QUẢN LÝ NHÂN LỰC


5.1. Vai trò và trách nhiệm

Vai trò và trách nhiệm đối với Dự án Website Quản lý nhà hàng là điều cần thiết
để dự án thành công. Tất cả các thành viên trong nhóm phải hiểu rõ vai trò và
trách nhiệm của mình để thực hiện thành công phần công việc được giao trong
dự án. Đối với Dự án Website Quản lý nhà hàng, các vai trò và trách nhiệm của
nhóm dự án sau được thiết lập như sau:

Project Manager(Thọ): chịu trách nhiệm cho sự thành công chung của Dự án.
Ủy quyền và phê duyệt tất cả các khoản chi của dự án. Đánh giá hiệu suất của tất

25
cả các thành viên trong nhóm dự án và thông báo kết quả hoạt động của họ cho
các nhà quản lý. Có các kỹ năng sau: lãnh đạo / quản lý, lập ngân sách, lập kế
hoạch và giao tiếp hiệu quả.

Business Analyst(Phước): truyền đạt hiệu quả các yêu cầu của khách hàng cho
đội phát triển và đảm bảo dự án đáp ứng các mục tiêu của doanh nghiệp. Thực
hiện thu thập các Yêu cầu chức năng và Yêu cầu phi chức năng cho dự án. Phân
tích, xem xét và tinh chỉnh các yêu cầu dự án. Chia dự án thành các nhiệm vụ
nhỏ hơn và giao những nhiệm vụ này cho team phát triển.

Quality Assurance Manager(Dương): kiểm soát chất lượng sản phẩm để đảm
bảo sản phẩm luôn đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng. Theo dõi sát sự hoạt động
của các quy trình để đáp ứng tốt nhất các tiêu chuẩn, thông số kỹ thuật của sản
phẩm. Xem xét và phân tích các dữ liệu sản xuất để xác định các vấn đề về chất
lượng và đưa ra biện pháp xử lý, kiểm soát nhằm loại bỏ các vấn đề.

Quality Control Manager(Trung): Tìm hiểu hệ thống, phân tích, mô tả hệ


thống, thiết kế testcase và thực hiện kiểm tra sản phẩm trước khi giao cho khách
hàng. Lên kế hoạch kiểm thử, thực thi quy trình mà quy trình đảm bảo chất
lượng đã đề ra. Phối hợp với các bộ phận có liên quan để giám sát và đảm bảo
chất lượng của sản phẩm. Quản lý, phân tích, theo dõi và báo cáo kết quả kiểm
thử.

Developer(Team): Phân tích và thiết kế từng module. Sau khi đã có danh sách
chức năng và thiết kế, chúng ta sẽ xây dựng sản phẩm theo tiến độ đã đề ra. Thực
thi việc kiểm thử, báo cáo lỗi và sửa lỗi. Triển khai sản phẩm lên server của
khách hàng. Tham gia thực hiện bảo trì sản phẩm.

Text writer(Vỹ): viết mô tả sản phẩm, tài liệu hướng dẫn sử dụng, đánh giá sản
phẩm và quy trình làm việc.
26
5.2. Sơ đồ tổ chức dự án

5.3. Ma trận phân công trách nhiệm


PM BA QA QC Dev Text
Phạm vi dự án A R I I
Phân tích / Yêu cầu trang web A R I I I
Thiết kế A R C I
Coding A C I R
Testing A I C R
Training A R C
Tài liệu A C R
Deployment A I C C R
Đánh giá triển khai A C I I I R
Chú thích:

R – Có trách nhiệm hoàn thành công việc

A – Đảm bảo nhiệm vụ được hoàn thành

27
C - Tham khảo ý kiến trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào

I - Được thông báo về thời điểm một hành động / quyết định đã được thực hiện

5.4. Quản lý nhân sự


5.4.1. Thu nhận nhân viên

Đối với Dự án Website Quản lý nhà hàng, đội ngũ nhân viên của dự án sẽ hoàn
toàn bao gồm các nguồn lực bên trong. Sẽ không có việc thuê nhân viên bên
ngoài vào làm việc. Project Manager sẽ đàm phán với quản lý các bộ phận để
xác định và phân công các nguồn lực phù hợp với cơ cấu tổ chức của dự án. Tất
cả các nguồn lực phải được phê duyệt bởi người quản lý bộ phận thích hợp trước
khi nguồn lực đó có thể bắt đầu bất kỳ công việc dự án nào.

5.4.2. Nhật đồ tài nguyên

28
5.4.3. Hồ sơ DISC

PHẦN 6: QUẢN LÝ RỦI RO


6.1. Lập kế hoạch quản lý rủi ro
 Ngày 12/03/2022 đến 16/03/2022: Khi hoàn thành các tài liệu quản lý dự án:
các tài liệu quản lý phạm vi, ước lượng và lập lịch. Nhóm phát triển dự án tiến
hành họp và xác định các rủi ro sẽ xảy ra trong giai đoạn xác định yêu cầu và thiết
kế.
 Ngày 16/03/2022 đến 01/04/2022: Khi kết thúc giai đoạn xác định yêu cầu các
rủi ro sẽ được đánh giá lại, từ đó sẽ xem xét những rủi ro nào đã xảy ra, đang xảy
ra và sẽ xảy ra, cùng với phương hướng làm giảm nhẹ rủi ro, xác định chi phí do
rủi ro gây ra, chi phí sửa chữa rủi ro, các rủi ro phát sinh ngoài kế hoạch.
 Ngày 01/04/2022 đến 18/04/2022: Khi kết thúc giai đoạn phân tích thiết kê,
tương tự như trên nhóm dự án tiến hành họp và đánh giá các rủi ro.
 Ngày 18/04/2022 đến 25/05/2022: Khi kết thúc thực hiện xây dựng cơ sở dữ
liệu và mã chương trình xong, nhóm dự án tiếp tục họp và đánh giá rủi ro.
29
 Ngày 18/04/2022 đến 02/06/2022: Đây là giai đoạn kiểm thử dự án, do vậy
nhóm dự án sẽ họp và đánh giá những rủi ro còn sót lại trước khi tiến hành kiểm
thử lần cuối.
 Ngày 11/06/2022 đến 20/06/2022: Đây là giai đoạn tiến hành phân tích các rủi
ro khi đưa ra sản phẩm chính thức, các rủi ro còn sót lại phải được giải quyết triệt
để trong giai đoạn này.
 Ngày 23/06/2022: Đây là ngày kết thúc dự án, nên nhóm dự án sẽ họp lại và bàn
giao sản phẩm cho khách hàng.
6.2. Nhận diện rủi ro
Lĩnh vực xảy ra rủi
ro STT Rủi ro
1 Lập lịch trễ, không hợp lý
Lập kế hoạch dự án 2 Các tài liệu dự án hoàn thành chậm
Ước lượng chi phí không phù hợp với ngân sách
1 (không thường là thiếu hụt ngân sách)
Chi phí dự án
2 Bị rút kinh phí dự án
Khách hàng thay đổi yêu cầu trong quá trình thực
1 hiện dự án
Xác định yêu cầu
2 Hiểu chưa đầy đủ về yêu cầu của khách hàng
3 Yêu cầu của khách hàng quá phức tạp.
Hệ thống không thực hiện đúng các chức năng yêu
Chất lượng dự án 1 cầu
1 Phần mềm không tương thích với hệ thống
Phát triển 2 Code chậm so với dự án
1 Thành viên trong đội dự án nghỉ việc đột xuất
2 Ý kiến các thành viên không thống nhất
Thành viên của đội dự án chưa có kinh
3 nghiệm làm việc, trình độ chuyên môn chưa
Con người cao

4 Khó khăn trong việc tuyển dụng nhân viên phù hợp
1 Xung đột giữa các thành phần trong hệ thống

30
2 Nhiều tính năng không cần thiết
Tiến trình 3 Sản phẩm hoàn thành không đúng thời hạn
1 Thiếu cơ sở vật chất phục vụ cho dự án
2 Tài nguyên dự án không có sẵn
Kế hoạch truyền thông và giao tiếp chưa tốt, sản
Các lĩnh vực khác
3 phẩm không được ứng dụng nhiều…

Còn nhiều vướng mắt liên quan đến luật pháp,


4
xung đột lợi ích giữa các nhóm

6.3. Đánh giá rủi ro


Người chịu Mức độ
Mã Rủi ro Xác suất Ảnh hưởng
trách nhiệm nghiêm trọng

1 Xác định không đủ phạm vi Thọ


Trung bình Rất cao Rất cao
Các tài liệu dự án hoàn
2 Vỹ
thành chậm Trung bình Cao Cao
Ước lượng sai chi phí,
3 phân bổ kinh phí cho các Thọ
giai đoạn không hợp lý Trung bình Cao Cao

4 Bị rút kinh phí dự án Thọ


Trung bình Cao Cao
Khách hàng thay đổi
5 yêu cầu trong quá trình Thọ
thực hiện dự án Trung bình Cao Cao

6 Yêu cầu phức tạp Thọ


Trung bình Cao Trung bình
7 Hiểu chưa đầy đủ về yêu Thọ
cầu của khách hàng
31
Trung bình Rất cao Rất cao
Hệ thống không thực hiện
8 đúng các chức năng yêu Phước, Thọ
cầu Trung bình Rất cao Cao

Phước,
Phần mềm không tương
9 Trung, Trung bình Cao Cao
thích với hệ thống
Dương, Vỹ
Phước,
10 Code chậm so với dự án Trung, Trung bình Cao Cao
Dương, Vỹ
Thành viên trong đội dự án
11 Thọ Thấp Cao Trung bình
nghỉ việc đột xuất
Thành viên của đội dự
án chưa có kinh nghiệm
12 Thọ Trung bình Cao Cao
làm việc, trình độ chuyên
môn chưa cao
Ý kiến các thành viên
13 Thọ Trung bình Cao Cao
không thống nhất
Khó khăn trong việc tuyển
14 Thọ Thấp Thấp Cao
dụng nhân viên phù hợp
Xung đột giữa các thành
15 Phước, Thọ Trung bình Cao Cao
phần trong hệ thống
Phước,
Nhiều tính năng không
16 Trung, Trung bình Trung bình Trung bình
cần thiết
Dương, Vỹ
Sản phẩm hoàn thành
17 Thọ Trung bình Cao Cao
không đúng thời hạn

32
Thiếu cơ sở vật chất phục
18 Thọ Trung bình Cao Cao
vụ cho dự án
Tài nguyên dự án không
19 Thọ Thấp Cao Cao
có sẵn
Còn nhiều vướng mắt liên
20 quan đến luật, xung đột lợi Thọ Trung bình Trung bình Trung bình
ích giữa các nhóm
Kế hoạch truyền thông và
giao tiếp chưa tốt, sản Phước, Vỹ,
21 Trung bình Trung bình Trung bình
phẩm không được ứng Thọ
dụng nhiều…

6.4. Kiểm soát và giám sát rủi ro


Mã Chiến lược Cách khắc phục Người chịu trách nhiệm
Tránh phát triển các dự Phân chia công việc, yêu Thọ
1
án gây rủi ro cầu làm đúng tiến độ dự án
2 Làm giảm xác suất Quan tâm tới khách hàng Phước
Làm giảm xác suất Sử dụng hợp lý các phương Thọ
3
pháp ước lượng
Làm giảm xác suất Sử dụng hợp lý các phương Thọ
4
pháp ước lượng
5 Làm giảm xác suất Quan tâm tới khách hàng Phước
Làm giảm xác suất Thống nhất với khách hàng Phước
6
ngay từ ban đầu
Làm giảm xác suất Thống nhất với khách hàng Phước
7
ngay từ ban đầu
Làm giảm xác suất Xác định rõ các chức năng Thọ
8
theo yêu cầu của khách hàng
9 Làm giảm xác suất Thực hiện tốt quá trình Dương, Trung
kiểm tra chất lượng sản
phẩm, đảm bảo sản phẩm
33
chạy tốt trên các hệ điều
hành khác nhau
Làm giảm xác suất Thực hiện đúng tiến độ dự Dương, Trung, Vỹ,
10
án Phước
Bổ sung thành viên dự Thêm thành viên mới Thọ
11
bị
Làm giảm xác suất Thành viên trong dự án cần Thọ
12 được tuyển chọn theo trình
độ chuyên môn nhất định
Tránh xảy ra rủi ro Tạo không khí thân thiện, Thọ
13 cởi mở trong quá trình làm
việc
Làm giảm xác suất Đưa ra yêu cầu cụ thể hơn Thọ
14
và đãi ngộ tốt hơn
Tránh xảy ra rủi ro Kiểm tra thường xuyên và Trung
15
sửa nếu có lỗi
Làm giảm xác suất Xác định rõ các chức năng Phước
16 cần thiết của hệ thống từ giai
đoạn đầu
Tránh xảy ra rủi ro Phân chia giai đoạn hợp lý Thọ
và yêu cầu đội dự án hoàn
17
thành công việc đúng thời
hạn
Chuyển dự án cho một Cơ sở vật chất được tài trợ Thọ
18
tổ chức khác bởi tổ chức khác
Thiết lập tài nguyên Thêm tài nguyên cần thiết Thọ
19 dự án cho dự án và thành lập tài
nguyên dự phòng
Tránh xảy ra rủi ro Tìm hiểu kỹ về luật và có Thọ, Vỹ
20
luật sư đại diện
Thành lập chiến lược Cần thực hiện theo chiến Phước, Vỹ
22
truyền thông lược truyền thông

34
PHẦN 7: QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG
7.1. Họp dự án
Trong phần này sẽ mô tả các cuộc họp sau:
 Lên kế hoạch khởi động dự án
 Thực hiện cuộc họp khởi động
 Cuộc họp tình trạng dự án
 Họp Nhóm nòng cốt dự án (PCT)
 Họp Đánh giá Dự án
 Họp Ban Chỉ đạo Dự án (PSC)
 Cuộc họp kiểm soát thay đổi
 Họp Đánh giá Kết thúc Dự án

MEETING Lên kế hoạch khởi động dự án


Mục đích Chính thức khởi động giai đoạn lập kế hoạch của dự án. Sau
cuộc họp này, phạm vi của dự án cũng như cơ cấu quản trị
dự án phải rõ ràng, đạt được kỳ vọng của tất cả các bên liên
quan dự án .Vai trò và trách nhiệm của họ phải được xác
định rõ ràng và tất cả các rủi ro liên quan tại thời điểm đó
phải được xác định.
Địa điểm Được xác định bởi Project Manager
Tần suất Một lần trong suốt dự án và tổ chức vào ngày diễn ra cuộc
họp
Người chủ trì Trần Nhật Trường Thọ
Thành phần Project Owner (PO)
tham gia Business Manager (BM)
Project Manager (PM)
Project Core Team (PCT)

35
Nội dung  Giới thiệu nội dung làm việc;
cuộc họp  Giới thiệu thành phần tham gia;
 Vạch ra các mục tiêu, kỳ vọng và công việc của Giai đoạn
lập kế hoạch, và thảo luận về tiến trình lập kế hoạch;
 Giới thiệu Scope;
 Mời PO giải thích tầm quan trọng của dự án đối với tổ
chức và những bên liên quan;
 Thảo luận về Project Charter;
 Thảo luận về vai trò và trách nhiệm của các nhóm dự án
 Thảo luận và timeline dự án;
 Thảo luận về cách tiếp cận dự án
 Thảo luận về các kế hoạch cần thiết cho dự án;
 Thảo luận về rủi ro, hạn chế, giả định;
 Thảo luận và trình bày một số công cụ hỗ trợ dự án;
 Thời gian đặt và trả lời các câu hỏi;
 Tổng kết cuộc họp;
 Thảo luận về các bước tiếp theo.
Người nhận Tất cả các bên tham gia cuộc họp
Phương tiện Biên bản cuộc họp được gửi qua văn bản hoặc email
truyền đạt
MEETING Thực hiện cuộc họp triển khai dự án

Mục đích Chính thức khởi động giai đoạn thực hiện dự án. Sau cuộc
họp này, Nhóm nòng cốt của dự án (PCT) nhận thức được
phạm vi của dự án, cơ cấu quản lý dự án, vai trò và trách
nhiệm của các thành viên trong nhóm cũng như các quy tắc
của dự án.
Địa điểm Được xác định bởi Project Manager

Tần suất Thực hiện một lần cho mỗi giai đoạn dự án

Người chủ Trần Nhật Trường Thọ


trì
Thành phần Project Owner (PO) Business Manager (BM) Project
tham gia Manager (PM)
Project Core Team (PCT) Các bên liên quan
Nội dung  Giới thiệu nội dung làm việc;
36
cuộc họp  Giới thiệu thành phần tham gia;
 Trình bày kế hoạch công việc dự án;
 Trình bày kế hoạch quản lý truyền thông;
 Thống nhất về quy trình giải quyết xung đột;
 Trình bày ma trận dự án các bên liên quan;
 Trình bày các quy trình Quản lý Rủi ro, Quản lý Vấn đề
và Quản lý Thay đổi Dự án, và các hoạt động Kiểm soát
& Đảm bảo Chất lượng;
 Thống nhất về các quy tắc của nhóm;
 Thời gian đặt và trả lời các câu hỏi;
 Tổng kết cuộc họp;
Người nhận Tất cả các bên tham gia cuộc họp

Phương tiện Biên bản cuộc họp được gửi qua văn bản hoặc email
truyền đạt

MEETING Cuộc họp tình trạng dự án


Mục đích  Thảo luận về tình trạng dự án;
 Kiểm tra tiến độ;
 Thảo luận các vấn đề rủi ro và các vấn đề mới
 Thảo luận và giải quyết xung đột;
 Thảo luận và xem xét các yêu cầu thay đổi.
Địa điểm Meeting room
Frequency Một lần một tuần
Người chủ trì Trần Nhật Trường Thọ
Attendees Project Owner (PO)
Business Manager (BM)
Project Manager (PM)
Team Leader
Project Quality Assurance (optional)

37
Nội dung Báo cáo tình trạng tiến độ (trình bày báo cáo định kỳ);
cuộc họp  Những gì đã hoàn thành;
 Công việc thực tế so với kế hoạch;
 Tình trạng phân phối hiện tại:
o Các chỉ số;
o Các yêu cầu thay đổi hiện có (tiến độ hiện tại);
o Các yêu cầu thay đổi mới.
 Trạng thái phân phối tiếp theo:
o Các yêu cầu thayd oi639 hiện có (tiến độ hiện tại);
o Các yêu cầu thay đổi mới.
 Rủi ro và các vấn đề:
o Các rủi ro ro, các vấn đề và hoạt động giám sát.
Người nhận Tất cả các bên tham gia cuộc họp
Phương tiện  Báo cáo tình trạng dự án sẽ được viết thành văn bản hoặc
truyền đạt gửi qua email
 Biên bản cuộc họp được gửi qua email

MEETING Cuộc họp nhóm nòng cốt dự án


Mục đích  Đảm bảo các nhiệm vụ phải được thực hiện;
 Xem lại công việc đã hoàn thành và ước tính thời gian
hoàn thành+lên lịch;
 Xem xét rủi ro và các vấn đề;
 Đánh giá các yêu cầu đổi mới.
Địa điểm Meeting room
Tần suất 1 ngày/tuần
Người chủ trì Trần Kim Phước
Thành phần Tất cả cá thành viên trong team dự án.
tham gia

38
Nội dung Tình trạng dự án:
cuộc họp  Cột mốc quan trọng ở hiện tại và tương lai;
 Những công việc đã hoàn thành;
 Những công việc cần phải làm;
 Ước tính thời gian hoàn thành việc đánh giá;
 Xem lại kế hoạch;
 Đánh giá các chỉ số.
Tình trạng tiến độ:
 Tóm tắt các khía cạnh đảm bảo chất lượng.
Rủi ro và các vấn đề:
 Các rủi ro ro, các vấn đề và hoạt động giám sát.
Quản lý thay đổi:
 Đánh giá các yêu cầu đổi mới.
Người nhận Team Leader
Project Manager (PM)
Các thành viên trong đội dự án.
Phương tiện  Cập nhật các kế hoạch của dự án;
truyền đạt  Ước tính thời gian cập nhật cho mỗi nhiệm vụ trong kế
hoạch quản lý dự án;
 Cập nhật nhật ký thay đổi với các kết quả được đánh giá
 Biên bản cuộc họp được gửi qua email.

MEETING Cuộc họp đánh giá dự án


Mục đích  Đánh giá về việc quản lý dự án;
 Thảo luận về tiến độ của dựa án.
 Những vấn đề cần thảo luận: những thay đổi trong Scope,
kinh phí, và chiến lược kinh doanh.
Địa điểm Meeting room
Tần suất 1 lần/tuần
Người chủ trì Trần Nhật Trường Thọ
Thành phần Team Leader
tham gia Project Quality Assurance

39
Nội dung  Dựa theo các tài liệu bắt buộc;
cuộc họp  Đánh giá các cột mốc quan trọng;
 Quá trình kiểm thử;
 Các rủi ro (kinh phí, nguồn lực,…), vấn đề & hoạt động
giám sát;
 Phản hồi của Project Manager;
Người nhận Tất cả các bên tham gia cuộc họp
Phương tiện  Báo cáo tiến độ dự án.
truyền đạt  Biên bản cuộc họp được gửi qua email.

MEETING Họp Ban chỉ đạo dự án


Mục đích  Gặp gỡ các đối tác và quá trình theo dõi dự án;
 Cuộc họp này tổ chức vào lúc có:
 Các khía cạnh hợp đồng sẽ được thống nhất;
 Yêu cầu phê duyệt dự án
 Các cam kết đã thực hiện.
Địa điểm Được xác định bởi Project Owner (PO).
Tần suất Hàng tháng hoặc vào thời điểm quan trọng của dự án đã đạt
được cần các nhà đối tác phê duyệt
Người chủ trì Trần Nhật Trường Thọ

40
Thành phần Project Owner (PO)
tham gia Business Manager (BM)
Project Manager (PM)
Project Quality Assurance (PQA)
Nội dung Giới thiệu dự án:
cuộc họp  Các mốc đã đạt đượcc ủa dự án;
 Các vấn đề gặp phải
 Những ghi nhận của ban quản lý;
 Các chủ đề cần thực hiện cho các cột mốc;
 Đánh giá tình trạng đối với phạm vi dự án, ngân sách dự
án, ngày kết thúc dự án;
 Phê duyệt chính thức, các cam kết, khía cạnh của hợp
đồng.
Người nhận Tất cả các bên tham gia cuộc họp
Media  Biên bản cuộc họp được gửi qua email;

MEETING Cuộc họp kiểm soát thay đổi


Mục đích  Thảo luận và ưu tiên các yêu cầu thay đổi hoặc thắc mắc
của khách hàng;
 Thảo luận và sắp xếp thứ tự ưu tiên cho các yêu cầu bảo trì;
 Chuẩn bị cho các quyết định được đưa ra bởi ban chỉ đạo dự
án.
Địa điểm Văn phòng Project Manager (PM)
Tần suất 1 ngày/tuần
Người chủ trì Trần Nhật Trường Thọ

41
Thành phần Business Manager (BM)
tham gia Project Manager (PM)
Project Quality Manager (PQA) (optional)
Nội dung cuộc Trạng thái yêu cầu thay đổi:
họp 1- Cập nhật tiến độ thay đổi
Tình trạng phân phối hiện tại:
2- Các yêu cầu thay sẵn có (tiến độ hiện tại)
3- Các yêu cầu thay đổi mới
Trạng thái phân phối tiếp theo:
4- Các yêu cầu thay sẵn có (tiến độ hiện tại)
5- Các yêu cầu thay đổi mới
Người nhận Tất cả các bên tham gia
Phương tiện  Biên bản cuộc họp được gửi qua email;
truyền đạt  Cập nhật nhật ký thay đổi.

MEETING Cuộc họp đánh giá kết thúc dự án


Mục đích Mục tiêu của cuộc họp:
 Xem xét kết quả hoạt động dự án và các kết quả đạt
được;
 Thảo luận bài học kinh nghiệm;
 Thảo luận xem xét các mục tiêu đã đạt được hay chưa
và tại sao chưa đạt được;
 Thảo luận về các vấn đề, thách thức phải đối mặt trong
quá trình thực hiện dự án và cách giải quyết;
 Thảo luận về các bài học kinh nghiệm và các phương
42
pháp hữu ích cho các dự án trong tương lai.
Địa điểm Được xác định bởi Project manager.
Tần suất Thực hiện 1 lần cho mỗi dự án
Người chủ trì Trần Nhật Trường Thọ
Thành phần Project Owner (PO)
tham gia Business Manager (BM)
Project Manager (PM)
Team Leader
Project Core Team (PCT)
Project Quality Assurance (PQA) (if applicable)
Nội dung  Đánh giá kết quả hoạt động và các thành tích của dự án;
cuộc họp  Đánh giá các thành phần liên quan điến dự án (ngân sách,
thời gian, các phương pháp tiếp cận được sử dụng);
 Xác định các bài học kinh nghiệm;
 Kế hoạch triển khai kinh doanh
Người nhận Tất cả các bên tham gia.
Media Biên bản cuộc họp và báo cáo đánh giá được gửi qua email;

7.2. Báo cáo dự án

Các báo cáo có thể được tạo ra để thể hiện trạng thái của dự án hoặc một
gói công việc cụ thể v.v. Phần này phải ghi lại cách các báo cáo sẽ được
phân phối và định dạng tiêu chuẩn cho các báo cáo dự án.
Các báo cáo được mô tả trong phần này:
 Báo cáo tình trạng dự án
 Báo cáo tiến độ dự án
 Báo cáo Đánh giá Chất lượng
 Báo cáo kết thúc dự án

REPORT Báo cáo tình trạng dự án

43
Mục đích Báo cáo tình trạng dự án cung cấp thông tin tóm tắt về hiệu suất
dự án tổng thể (thay vì thông tin cấp nhiệm vụ chi tiết), trong một
trang với biểu đồ của các thông số dự án chính như chi phí, tiến
độ, phạm vi / thay đổi, rủi ro, vấn đề. Tài liệu này báo cáo về tình
trạng của các mốc quan trọng cho giai đoạn báo cáo hiện tại và
cung cấp dự báo cho các giai đoạn thực hiện trong tương lai..
Tần suất Tuân theo tần suất của cuộc họp tình trạng dự án.
Tác giả Trần Nhật Trường Thọ
Người nhận Dựa theo danh sách người nhận tham gia cuộc họp tình trạng dự
án.
Phương tiện Tài liệu văn bản
truyền đạt

REPORT Báo cáo tiến độ dự án


Mục đích Báo cáo Tiến độ Dự án cung cấp một cái nhìn tổng quan cấp cao
về toàn bộ dự án và tình trạng thực tế của nó. Báo cáo bao gồm
Tổng quan về Dự án và các Chi tiết Dự án. Báo cáo này cung cấp
nhiều thông tin chi tiết hơn so với Báo cáo tình trạng dự án.
Tần suất Tuân theo tần suất của cuộc họp tiến độ dự án.
Tác giả Trần Nhật Trường Thọ
Người nhận Dựa theo danh sách người nhận tham gia cuộc họp tiến độ dự án.
Phương tiện Tài liệu văn bản
truyền đạt

REPORT Báo cáo Đánh giá Chất lượng


Mục đích Báo cáo này cung cấp một cái nhìn tổng quan về tình trạng của
tất cả các hoạt động quản lý chất lượng của dự án và trình bày
các kết quả kiểm soát và đảm bảo chất lượng chính, sự không phù
hợp, cơ hội cải tiến, các khuyến nghị và hành động khắc phục /
cải tiến cũng như tác động và trạng thái của chúng.
Tần suất 1 lần/tuần
Tác giả Trần Nhật Trường Thọ
Người nhận Các bên liên quan
44
Phương tiện Tài liệu văn bản
truyền đạt

REPORT Báo cáo kết thúc dự án


Mục đích Báo cáo tóm tắt kinh nghiệm của Dự án. Việc đánh giá các thông
số chính của dự án, các phương pháp hay nhất, bài học kinh
nghiệm, các cạm bẫy và giải pháp cho các vấn đề được ghi lại
trong báo cáo này.
Tần suất Được thực hiện một lần trong giai đoạn kết thúc.
Tác giả Trần Nhật Trường Thọ
Người nhận Dựa theo danh sách người nhận tham gia cuộc họp đánh giá kết
thúc dự án.
Phương tiện Tài liệu văn bản
truyền đạt

PHẦN 8: QUẢN LÝ MUA SẮM


8.1. Lập kế hoạch mua sắm

8.1.1. Các danh mục sản phẩm:

Dựa trên danh muc mua sắm nguyên vật liệu và cơ sở vật chất được liệt kê ở phần quản
lý chi phí ta có bảng danh sách chi phí mua sắm sau:

Các hạng mục Số lượng Đơn giá Thành tiền


Máy chủ CSDL 1 300$ 300$
Domain 1 15$ 15$
Dây mạng 50m 5$/m 250$
Tổng 565$
Ngoài ra còn có một số nguyên vật liệu khác được mua trực tiếp giá không ảnh hưởng
đến dự án như bút, giấy, vở

8.1.2. Lập tiến độ mua sắm

45
Nhóm phát triển dự án yêu cầu cung cấp các hạng mục tùy theo tiến độ của dự án. Gồm
có các hạng mục được cung cấp khi bắt đầu dự án, trong dự án và gia đoạn bàn giao
của dự án.

Nhóm phát triển dự án gửi yêu cầu cung cấp kèm theo danh sách các hạng mục cần
cung cấp cho nhà cung cấp trước thời điểm cung cấp 4 ngày
8.2. Quản lý nội dung hợp đồng

8.2.1. Nội dung


 Hai bên làm hợp đồng phải chịu trách nhiệm pháp lý trong việc lập hợp đồng
với nhau.
 Hai bên có trách nhiệm hoành thành hợp đồng đã đưa ra.
 Nếu một bên làm sai so với hợp đồng thì phải bồi thường đúng với hợp đồng đã
nêu ra trước đó

8.2.2. Đảm bảo thực hiện hợp đồng

 Khách hàng sẽ thanh toán trước 20% giá trị hợp đồng, tương đương 5000$

8.2.3. Bảo hành

 Nếu trong thời gian bảo hành sản phẩm bị hỏng, lỗi, hoặc khách hàng có yêu
cầu thay đổi thì nhóm phát triển sẽ bảo trì miễn phí và khách hàng sẽ trả phí
nâng cấp tùy theo yêu cầu của khách hàng

PHẦN 9: QUẢN LÝ CÁC BÊN LIÊN QUAN


9.1. Danh sách các bên liên quan

STT Tên Bên trong/ Vị trí trong dự án Power Interest Thông tin liên lạc
ngoài dự (H/L) (H/L)
án

46
1 Trần Nhật Trong dự Project Manager, H H 1951120150@sv.ut.edu.vn
Trường Thọ án Deployment Team

2 Trần Kim Trong dự BA, Developer H H 1951120124@sv.ut.edu.vn


Phước án

3 Lê Thành Trong dự QC, Developer 1951120157@sv.ut.edu.vn


Trung án L H

4 Nguyễn Trần Trong dự QA, Developer 1951120091@sv.ut.edu.vn


Dương án L H

5 Nguyễn Tấn Trong dự Developer, Text 1951120161@sv.ut.edu.vn


Vỹ án writer L H

6 Khách hàng Trong dự Project Sponsor H H khachhangx@gmail.com


X án

9.2. Kế hoạch liên lạc

STT Tên Engagement Kênh liên lạc Tần Suất


Action

1 Trần Nhật Manage Số điện thoại, email, mạng xã Hằng ngày


Trường Thọ closely hội

2 Trần Kim Manage Số điện thoại, email, mạng xã Hằng tuần


Phước closely hội

3 Lê Thành Keep Số điện thoại, email, mạng xã Hằng tuần


Trung informed hội
47
4 Nguyễn Trần Keep Số điện thoại, email, mạng xã Hằng tuần
Dương informed hội

5 Nguyễn Tấn Keep Số điện thoại, email, mạng xã Hằng tuần


Vỹ informed hội

6 Khách hàng Manage Các cuộc họp, thông báo qua Hằng tháng
X closely email

9.3. Kế hoạch khắc phục rủi ro

STT Tên Mức độ Mức độ tương tác Độ ưu tiên


tương tác mong muốn
hiện tại

1 Trần Nhật Leading Leading Critical


Trường Thọ

2 Trần Kim Manage Số điện thoại, email, Hằng tuần


Phước closely mạng xã hội

3 Lê Thành Keep Số điện thoại, email, Hằng tuần


Trung informed mạng xã hội

4 Nguyễn Trần Keep Số điện thoại, email, Hằng tuần


Dương informed mạng xã hội

5 Nguyễn Tấn Keep Số điện thoại, email, Hằng tuần


Vỹ informed mạng xã hội

6 Khách hàng Leading Leading Critical


X

48
49

You might also like