B2 đề ÔN TẬP HÌNH HỌC

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ÔN TẬP HÌNH HỌC

Câu 2. Hình học ( câu a: mức dễ, câu b: mức khó): Phương tích, trục đẳng phương, tâm đẳng
phương; hàng điểm điều hòa, chùm điều hòa, tứ giác điều hòa, một số định lí: Brocard, Ceva,
Menelaus, Pascal, Desargues,..
Yêu cầu: Tất cả các em giải ra giấy, nộp vào chiều thứ 6,17.12.2021.
Về kiến thức : Chủ yếu dùng HĐĐH, TGĐH.
BÀI 1. Từ S nằm ngoài ( O ) dựngtiếp tuyến SC ( với C là tiếp điểm ) , cát tuyến SBA
và đường kính CD của ( O ) .Gọi E là giao điểm của SO và BD .
Chứng minh rằng CA ⊥ CE .
BÀI 2. ChoTam giác ABC, đường đối trung AD, trung tuyến AM. P nằm trong tam giác sao
cho PBA = PCA. Gọi K là hình chiếu của P trên AD. Chứng minh rằng ( KMD) tiếp xúc
(PBC).
BÀI 3. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại A,B. CD là tiếp tuyến chung của hai
đường tròn (O1) và (O2) với C thuộc (O1) ; D thuộc (O2), B gần CD hơn A.
a) Gọi E là giao điểm của BC và AD, F là giao điểm của BD và AC. Chứng minh rằng EF song
song với CD.
b) Gọi N là giao điểm của AB và EF. Lấy K trên đoạn thẳng CD sao cho
BAC = DAK. Chứng minh rằng KE=KF.
BÀI 4.
Cho tam giác ABC nhọn , không cân nội tiếp ( O ) . Một đường tròn ( O ’ ) thay đổi đi qua B , C ,
cắt AB , AC lầnlượt tại E , F khác A . ( AEF ) cắt ( O ) tại K , K ≠ A . KE , KF lần lượt cắt ( O )
tại Q , P khác K .Gọi T =BQ CP .Gọi M , N lần lượt là giao điểm của BF ,CE .
a ¿ Chứng minh rằng T luônthuộc một đường thẳngcố định khi(O’ )thay đổi .
b ¿ Chứng minh rằng KA tiếp xúc với( AMN ) .
BÀI 5. Cho ABC đường tròn nội tiếp ( I ) tiếp xúc với các cạnh BC ,CA và AB
tương ứngtại D , E , F . Đường thẳng EF cắt BC tại G . Đườngtròn đường kính GD
cắt ( I ) tại R ( R D ) .Gọi P , Q ( P R , Q R ) tương ứnglà giao của ( I ) với BR , CR.
Hai đường thẳng BQ và CP cắt nhau tại X . Đườngtròn ( CDE ) cắt QR tại M và
đường tròn(BDF )cắt PR tại N .Chứng minh rằng PM , QN và RX đồng quy .

BÀI 6. Cho tam giác nội tiếp đường tròn . Đường tròn nội tiếp tam giác,
tiếp xúc với các cạnh lần lượt tại . Gọi là hình chiếu vuông góc

của trên ; cắt lại đường tròn tại điểm thứ hai . Tiếp tuyến với đường

tròn tại cắt tại . Chứng minh rằng tam giác cân.
BÀI 7. Cho tam giác ABC và tâm nội tiếp (I) tâm I. Gọi D là chân vuông góc của   xuống BC, P 

là chân vuông góc của I xuống AD. Chứng minh  .


BÀI8. Cho tam giác ABC ngoại tiếp ( I ) . Đường tròn ( I ) tiếp xúc BC tại D .
Gọi K , L là tâm đường tròn bàng tiếp góc B ,C của tam giác ABC . ID cắt CA , ABlầnlượt tại
M , N . Gọi J =NK ML . Chứng minh rằng IJ AD .
BÀI 9. ( ứng dụng của tứ giác điều hoà ) Cho tam giác ABC có góc A không vuông. Đường
cao BE, CF. Đường phân giác trong của góc A cắt đoạn EF, BC lần lượt tại M và N. Lấy điểm P
thỏa mãn MP  FE và NP  BC . Chứng minh rằng AP đi qua trung điểm cạnh BC.

BÀI 10. Trong tam giác lấy hai điểm tùy ý P, Q nằm trên cạnh sao cho
(P nằm giữa B và Q). Đường tròn ngoại tiếp tam giác cắt cạnh lần lượt tại E
và F. Đặt T là giao điểm của . Hai đường thẳng đi qua trung điểm của và song
song với và cắt và lần lượt tại X và Y. Chứng minh rằng: đường tròn ngoại
tiếp tam giác và đường tròn ngoại tiếp tam giác tiếp xúc với nhau.

Bài 11. Xét tam giác không cân ABC có đường tròn nội tiếp tâm I tiếp xúc với các cạnh AB,
AC, BC lần lượt tại D, E, F. Đường tròn bàng tiếp góc A tiếp xúc với cạnh BC tại N. Đặt T là
giao điểm gần N của AN với đường tròn nội tiếp tam giác ABC, K là giao điểm của DE và FT.
Chứng minh rằng AK // BC.
Bài 12. Cho tam giác ABC nhọn, AB > AC. D  BC sao cho BD  AC, E  AB sao cho CE  AB.
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, MD, ME. S = PN  BC. Gọi T là điểm thuộc DE sao cho
AT // BC. Chứng minh rằng ST tiếp xúc (ADE)
Bài 13. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O). r, s là các tiếp tuyến của (O) tại B, C. Gọi M = r  AD,
N = s  AD, E = BN  CM, F = AE  BC.
Gọi S là trung điểm BC. Chứng minh rằng (DSF) tiếp xúc (O).
Bài 14. Cho tam giác ABC nội tiếp (O). OA cắt các đường cao từ B và C của tam giác ABC lần
lượt tại P, Q. H là trực tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng tâm của (PQH) chạy trên một
trung tuyến của tam giác ABC.
Bài 15 .Cho tam giác ABC đường tròn ngoại tiếp (O). Các tiếp tuyến với đường tròn của tam
giác ABC điểm B và C gặp nhau tại điểm P. Đường tròn tâm P và bán kính PB = PC cắt phân
giác góc bên trong của BAC trong tam giác ABC tại điểm S, và OS BC =D. Chân đường
vuông góc của S trên AC và AB lần lượt là E và F. Chứng minh rằng AD, BE và CF đồng qui.

Bài 16. Cho tam giác nhọn Gọi là trung điểm Tia phân giác ngoài
của góc cắt tại Các điểm thuộc sao cho

Chứng minh rằng

Bài 17. Cho tam giác nội tiếp các đường cao trực tâm là trung
điểm Chứng minh rằng
Bài 18.Cho tam giác nội tiếp ( ). Gọi lần lượt là trung điểm
và lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên Các

tiếp tuyến tại và của đường tròn cắt nhau tại một điểm Chứng minh rằng

luôn thuộc một đường thẳng cố định khi điểm di động trên

Bài 19. Cho tam giác ABC và điểm M. Các đường thẳng AM, BM, CM theo thứ tự cắt BC, CA,

AB tại D, E và F. Lấy X thuộc BC sao cho . Gọi Y, Z theo thứ tự là điểm đối xứng
của M qua DE, DF. Chứng minh rằng X, Y, Z thẳng hàng.

Bài 20. Cho tam giác ABC có đường tròn nộitiếp ( I ) tiếp xúc với ba cạnh BC ,CA , ABlần lượt tại

D , E , F .Trên đường thẳng EF lấy hai điểm M , N sao cho BN và CM song song với AD .

Gọi P ,Q lần lượt là giao điểmthứ hai của DM , DN với ( I ).Chứng minh BP , CQ , AD đồng quy .

-------------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------

You might also like