Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng Kỹ thuật điện tử C4 - Gửi sinh viên
Bài giảng Kỹ thuật điện tử C4 - Gửi sinh viên
6/26/2022 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
6/26/2022 3
NỘI DUNG
6/26/2022 4
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 5
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
t (s)
6/26/2022 7
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Positive half: phần xung dương hay còn gọi là thời gian có xung “ON”
time
Negative half: phần xung âm hay còn gọi là thời gian không có xung
“OFF” time
Period: Chu kỳ/ khoảng thời gian
Period = “ON” time + “OFF” time
Duty cycle < 50% period
Dạng sóng chữ nhật có thể được sử dụng để điều chỉnh lượng công suất cấp
cho tải như đèn hoặc động cơ bằng cách thay đổi Duty cycle.
Duty cycle càng cao thì lượng công suất trung bình được sử dụng cho tải càng
lớn và ngược lại.
6/26/2022 8
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
t (s)
U(v)
-U
One Cycle or Period
6/26/2022 9
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Slow
slow
Steep Vertical negative
positive
Decay rise ramp
ramp
+U
(Amplitude)
U(v)
t (s)
Period Period
6/26/2022 10
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 11
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
+U
6/26/2022 12
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
-Ubh
-Ec
6/26/2022 13
- Ura, max Vùng tuyến tính
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
* Nguyên lý
So sánh một mức điện áp tương tự với một mức điện áp tương tự khác,
hoặc một số điện áp tham chiếu thiết lập trước (VREF) và tạo ra tín hiệu
điện áp đầu ra dựa trên sự so sánh điện áp.
Nói cách khác, vi mạch so sánh thực hiện so sánh độ lớn của hai điện
áp vào và xác định điện áp đầu vào nào lớn nhất.
6/26/2022 14
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 15
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Khi Vin > VREF thì đầu ra của vi mạch so sánh sẽ bão hòa ở mức (+)
lớn nhất.
Khi Vin < VREF thì đầu ra của vi mạch so sánh sẽ thay đổi trạng thái và
bão hòa ở mức 0V
6/26/2022 16
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Khi Vin < VREF thì đầu ra của vi mạch so sánh sẽ bão hòa ở mức (+)
lớn nhất.
Ngược lại, khi Vin > VREF thì đầu ra của vi mạch so sánh sẽ thay đổi
trạng thái và bão hòa ở mức 0V
6/26/2022 17
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
+Ubh
Ví dụ 4:
Mạch so sánh có ngưỡng khác 0V (Ung 0V), tín hiệu vào dạng sin
Mạch so sánh không đảo
+Ubh
+Ubh
6/26/2022 21
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Ứng dụng:
+ Chuyển đổi tương tự - số
+ Phát hiện mức
6/26/2022 22
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Đặc điểm:
+ Tín hiệu vào đưa vào đầu vào đảo Đồ thị thể hiện mối quan
+ Tín hiệu hồi tiếp đưa về đầu vào hệ giữa Vout và Vin
không đảo Đặc tuyến truyền đạt của
Schmitt trigger
+ Khi tín hiệu ra bão hòa ở mức (+), thì một điện áp (+) được đưa về
đầu vào không đảo
Ngược lại, khi tín hiệu ra bão hòa ở mức (-), thì một điện áp (-) được
đưa về đầu vào không đảo
6/26/2022 23
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Vref =
𝑅2
V = Vsat Vsat = Vout, max = Ec - 12V
𝑅1 +𝑅2 out
* Đặc tuyến truyền đạt của Schmitt trigger đảo (Đồ thị thể hiện mối
quan hệ giữa Vout và Vin ) V out
+Vsat
+Vref
Vin
-Vref
-Vsat
6/26/2022 25
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 26
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
+Vref
Đồ thị thể hiện mối
quan hệ giữa Vout (t) và t
Vin (t) -Vref
Vout
+Vsat
-Vsat
6/26/2022 27
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Đặc điểm:
+ Tín hiệu vào đưa vào đầu vào không đảo
+ Tín hiệu hồi tiếp đưa về đầu vào không đảo
+ Đầu vào đảo nối đất
𝑅1 𝑅1
Hệ số hồi tiếp: = +Vref = - ( )(-Vsat)
𝑅2 𝑅2
Vout = Vsat (saturation) 𝑅1
- Vref = - ( )(+Vsat)
𝑅2
𝑅1
Vref = V = Vsat
𝑅2 out
6/26/2022 28
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
+ Giả sử ban đầu điện áp ra ở mức bão hòa dương (+VSAT ) và duy trì ở
mức bão hòa này khi Vin giảm từ + Vref đến – Vref
+ Khi Vin < – Vref thì điện áp ra chuyển trạng thái tới – VSAT
Điện áp ra vẫn duy trì ở trạng thái này đến khi điện áp vào vượt quá
+Vref
6/26/2022 29
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Vout
+Vsat
-Vref
Vin
+Vref
-Vsat
6/26/2022 30
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Vout
+Vsat
-Vsat
6/26/2022 31
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
4.2. KỸ THUẬT SỐ
4.2.1. Cơ sở đại số logic (đại số boole)
* Khái niệm.
+ Do George Boole sáng lập vào thế kỷ 19
+ Các hằng, biến và hàm chỉ nhận 1 trong 2 giá trị: 0 và 1
+ Là 1 công cụ toán học cho phép mô tả mối quan hệ logic giữa
các đầu ra với các đầu vào của mạch logic dưới dạng biểu thức
logic
+ Là cơ sở để nghiên cứu, mô tả, phân tích, thiết kế và xây dựng
các mạch logic, hệ thống số.
6/26/2022 32
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Biến logic: là 1 đại lượng có thể biểu diễn bằng 1 ký hiệu nào đó:
A,B,C,…. Nó chỉ nhận giá trị 0 hoặc 1.
Hàm logic: là biểu thị mối quan hệ logic giữa các biến logic thông qua các
phép toán logic. Nó cũng chỉ nhận giá trị 0 hoặc 1.
Phép toán logic:
Phép nhân/và logic "AND“; VD: AB; X.X
Phép cộng/Hoặc logic "OR“; VD: X+1; X+Y; X+X
Phép phủ định/Đảo logic "NOT“; VD: X
Phép nhân /và phủ định logic “NAND“; VD: AB;
Phép cộng/Hoặc phủ định logic “NOR“; VD: X+1; X+Y
6/26/2022 33
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
1+X1 + X2 +.…+X n= 1;
Định lý Demorgan
Hệ quả:
6/26/2022 35
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
X Y F
0 0
0 1
1 0
1 1
6/26/2022 37
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
X Y Z F
0 0 0
0 0 1
0 1 0
0 1 1
1 0 0
1 0 1
1 1 0
1 1 1
6/26/2022 38
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 40
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 41
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
X1 X2 X3 X4 F
0 0 0 0 0
0 0 0 1 0
0 0 1 0 0
0 0 1 1 0
0 1 0 0 1
0 1 0 1 1
0 1 1 0 0
0 1 1 1 0
1 0 0 0 0
1 0 0 1 1
1 0 1 0 0
1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
1 1 0 1 0
1 1 1 0 1
6/26/2022 1 1 1 1 1 42
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 43
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Ví dụ 4: Biểu diễn hàm logic sau ở dạng biểu thức hàm số (dạng chuẩn
tắc tuyển – mintex (m))
X Y Z F
F = m2 + m3 + m5 + m7 m0 0 0 0 0
m1 0 0 1 0
F =𝑋𝑌𝑍 + 𝑋𝑌Z + X𝑌𝑍 + 𝑋𝑌𝑍 m2 0 1 0 1
m3 0 1 1 1
m4 1 0 0 0
m5 1 0 1 1
m6 1 1 0 0
m7 1 1 1 1
6/26/2022 44
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Ví dụ 5: Biểu diễn hàm logic sau ở dạng biểu thức hàm số (dạng chuẩn
tắc tuyển – mintex (m))
x1 X2 x3 F
F = m0 + m1 + m4 + m6 m0 0 0 0 1
m1 0 0 1 1
F =𝑥1 𝑥2 𝑥3 + 𝑥1 𝑥2 x3 + x1𝑥2 𝑥3 m2 0 1 0 0
+ x1x2 𝑥3 m3 0 1 1 0
m4 1 0 0 1
m5 1 0 1 0
m6 1 1 0 1
m7 1 1 1 0
6/26/2022 45
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 47
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 48
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
F
X3 X4
00 01 11 10
00 0 1 3 2
X1 X2
01 4 5 7 6
11 12 13 15 14
10 8 9 11 10
6/26/2022 50
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 51
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
X1 X2 X3 X4 F
Ví dụ 10: Biểu diễn hàm
m0 0 0 0 0 0
logic bên ở dạng bìa
m1 0 0 0 1 0
Karnaugh
m2 0 0 1 0 0
F
X3 X4 m3 0 0 1 1 0
00 01 11 10 m4 0 1 0 0 1
00 m5 0 1 0 1 1
X1 X2
01 1 1 m6 0 1 1 0 0
11 1 1 m7 0 1 1 1 0
10 1 1 m8 1 0 0 0 0
F m9 1 0 0 1 1
X3 X4
m10 1 0 1 0 0
00 01 11 10
m11 1 0 1 1 1
00
X1 X2 m12 1 1 0 0 0
01 m4 m5
m13 1 1 0 1 0
11 m15 m14
m14 1 1 1 0 1
10 m9 m11
m15 1 1 1 1
53
1
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Ví dụ 13: Biểu diễn hàm logic sau ở dạng bảng trạng thái và bìa Karnaugh
F (A, B, C, D) = m2 + m6 + m7 + m8 + m9 + m10 + m11 + m13 + m14 + m15
Ví dụ 14: Biểu diễn hàm logic sau ở dạng bảng trạng thái và bìa Karnaugh
F (A,6/26/2022
B, C) = m0 + m1 + m5 + m6 + m7 54
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
TÓM LẠI
Bìa Karnaugh
6/26/2022 55
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 56
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 57
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
A+BC + AB = f
6/26/2022 58
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 59
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Tiến hành khoanh từng nhóm 2n các ô có giá trị 1 (nếu tối
thiểu theo dạng chuẩn tắc tuyển) nằm liền kề nhau tạo
thành hình vuông hay chữ nhật theo nguyên tắc: Số ô giá trị
1 khoanh được là tối đa, số nhóm độc lập sau khi khoanh là ít nhất,
một ô giá trị 1 có thể được khoanh nhiều lần.
F
YZ
hàm logic sau khi tối thiểu:
00 01 11 10
0 1 1 F= X+ Z
X
1 1 1 1 1
F = (X+Z )
6/26/2022 61
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
F
X3 X4 F
X3 X4
00 01 11 10
00 01 11 10
00 1 1
X1 X2 00 1 1
01 1 1 1 X1 X2
01 1 1 1
11 1 1
11 1 1
10 1 1
10 1 1
𝐹 = 𝑋2 𝑋4 + 𝑋1 𝑋4 + 𝑋2 𝑋3
6/26/2022 62
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
F
Ví dụ 22: Tối thiểu hàm logic sau X3 X4
00 01 11 10
00 1 1 1 1
X1 X2
01 1 1
11 1
10 1 1
Ví dụ 23: Tối thiểu hàm logic sau
F
X3 X4
00 01 11 10
00 1
X1 X2
Ví dụ 24: Tối hiểu hàm logic sau bằng bìa 01 1 1
Karnaugh 11 1 1 1
10 1 1 1 1
F (A, B, C, D) = m2 + m6 + m7 + m8 + m9 +
m10 + m11 + m13 + m14 + m15
6/26/2022 63
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
x F=X
Cổng NOT chỉ có một đầu vào và một đầu ra. Trạng thái của đầu ra
luôn ngược với đầu vào.
- Bảng trạng thái
X F
0 1
1 0
6/26/2022 64
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
A
F=AB
B
6/26/2022 65
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Dạng đóng vỏ
Sơ đồ chân
6/26/2022 66
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
F=A+B
A
F=A+B
B
`
A B F
- Bảng trạng thái 0 0 0
0 1 1
1 0 1
6/26/2022 1 1 1 67
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 68
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
Dạng đóng vỏ
Sơ đồ chân
6/26/2022 69
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
0 0 1
0 1 1
1 0 1
1 1 0
6/26/2022 70
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
6/26/2022 71
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
F
X3 X4
b. F = X3 X1+ X3X2+X1X4+X4X2 00 01 11 10
00 1 1 1
X1 X2
01 1 1 1
11 1 1 1
c. Vẽ mạch logic… 10
X3
X1
F = X3 X1+ X3X2+X1X4+X4X2
X4
X2
6/26/2022 73
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XUNG SỐ
a- Hãy biểu diễn hàm F ở dạng biểu thức chuẩn tắc tuyển?
b- Tối thiểu hàm F?
c- Vẽ mạch logic thực hiện hàm vừa tối thiểu dùng các cổng logic cơ
bản?
6/26/2022 74
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!
6/26/2022 75