Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Ôn Tập Thi Giữa Kì 1 Môn: Công Nghệ Lớp 12
Đề Cương Ôn Tập Thi Giữa Kì 1 Môn: Công Nghệ Lớp 12
***Hãy gọi tên các loại linh kiện điện tử với các kí hiệu tương ứng bên dưới
a)……………
điện trở cố định b)………………
biến trở c)………………
điện trở nhiệt d)…………………
điện trở biến đổi theo điện áp
x)…………
triac y)……………
diac
z)………………
điot t)…………………
điot zêne
Trang 1|1
Đề cương Giữa HK1 – Công nghệ 12
Trang 2|1
Đề cương Giữa HK1 – Công nghệ 12
Trang 3|1
Đề cương Giữa HK1 – Công nghệ 12
Câu 5. Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
Câu 6. Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?
A. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.
B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
C. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.
D. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
Câu 7. Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?
A. Tụ xoay B. Tụ hóa C. Tụ giấy D. Tụ gốm
Câu 8. Công dụng của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 9. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
Câu 10. Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác?
A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.
B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó.
C. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều.
D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm.
Câu 11. Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là:
A. 2% B. 5% C. 10% D. 20%
Câu 12. Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:
A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng
B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
Trang 4|1
Đề cương Giữa HK1 – Công nghệ 12
Trang 5|1
Đề cương Giữa HK1 – Công nghệ 12
Trang 6|1
Đề cương Giữa HK1 – Công nghệ 12
Câu 27. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…
A. Trị số của các điện trở R1 và Rht B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
C. Độ lớn của điện áp vào. D. Độ lớn của điện áp ra.
Câu 28. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do
sự…
A. Điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
B. Điều khiển của hai điện trở R3 và R4.
C. Phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
D. Điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.
Câu 29. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện
tử nào?
A. Tranzito, điện trở và tụ điện. B. Tirixto, điện trở và tụ điện.
C. Tranzito, đèn LED và tụ điện. D. Tranzito, điôt và tụ điện.
Câu 30. Chức năng của mạch tạo xung là:
A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
B. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
Câu 31. Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn…
A. Ngược dấu và ngược pha nhau. B. Cùng dấu và cùng pha nhau.
C. Ngược dấu và cùng pha nhau. D. Cùng dấu và ngược pha nhau.
Câu 32. Điện trở có các vòng màu theo thứ tự R1 (nâu, đỏ, đen, kim nhũ); R2 (vàng, đen, kim nhũ, kim
nhũ). Trị số điện trở tương đương là
Trang 7|1
Đề cương Giữa HK1 – Công nghệ 12
Câu 36. Cách xác định chân IC hai hàng chân được quy ước như sau: Nhìn từ trên IC xuống, bắt đầu từ
bên có đánh dấu trên thân IC, đếm từ số 1 đến số cuối
A. theo chiều kim đồng hồ.
C. lần lượt theo hai hàng từ trên xuống dưới.
B. theo chiều ngược kim đồng hồ.
D. lần lượt theo hai hàng từ dưới lên trên.
Câu 37. Khi thiết kế sơ đồ nguyên lý của mạch điện tử đơn giản phải thực hiện qua
A. 5 bước. B. 3 bước. C. 6 bước. D. 4 bước.
Câu 38. Mạch ổn áp trong sơ đồ mạch nguồn điện một chiều dùng để
A. biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều ổn định theo yêu cầu.
B. san bằng độ gợn sóng, giữ cho điện áp 1 chiều ra trên tải được bằng phẳng.
C. ổn định điện áp của dòng điện xoay chiều cung cấp cho tải.
D. giữ cho mức điện áp một chiều ra trên tải luôn luôn ổn định.
Câu 39. Điểm giống nhau giữa mạch chỉnh lưu hình tia (phân nhánh) và mạch chỉnh lưu cầu là
A. sử dụng máy biến áp nguồn giống nhau.
B. các diode đều chịu điện áp ngược gấp đôi.
C. dạng sóng ra giống nhau, đều có tần số gợn sóng là 100Hz.
D. tín hiệu ngõ ra đều có tần số gợn sóng nhỏ nên rất dễ lọc.
Câu 40. Trong mạch chỉnh lưu nguồn một chiều sử dụng cầu diode, nếu có một trong các diode bị đánh
thủng thì
A. cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
B. cuộn thứ cấp của biến áp nguồn hoạt động bình thường, nhưng dòng điện không qua tải.
C. dòng điện không chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn, mạch không hoạt động.
D. dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn theo chiều ngược lại.
Câu 41. Đặc điểm không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA là
A. điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, cùng pha.
B. điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
C. tín hiệu Uvào đầu vào không đảo thông qua điện trở R1.
D. đầu vào không đảo được nối mass (nối đất).
Trang 8|1