Bai 1 TTM YDK

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

BIỂU MÔ – MÔ LIÊN KẾT

TS. BS. Trần Nguyễn Quốc Vương

MỤC TIÊU
1. Quan sát biểu mô lát đơn, vuông đơn, và trụ đơn
trên tiêu bản Thận.
2. Quan sát biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và
lát tầng không sừng trên tiêu bản Khí quản – Thực
quản.
3. Quan sát biểu mô lát tầng có sừng và mô liên kết
(4 loại tế bào + sợi collagen) ở tiêu bản Da.

2
THẬN

1. Phân biệt vùng vỏ - vùng tủy.


2. Ở vùng vỏ à Tiểu cầu thận à biểu mô lát
đơn (lá ngoài bao Bowman).
3. Ở vùng tủy à tháp tủy à các ống à biểu
mô vuông đơn và trụ đơn (ống góp), lát đơn
(quai Henle)

Vỏ

Tuỷ

4
Vỏ: các tiểu cầu thận

Lá ngoài bao Bowman: biểu mô lát đơn

Nhân tb lát

6
Tuỷ: các ống (ống góp, quai Henle)

Quai Henle

Ống góp
BM vuông đơn

8
Ống góp

BM trụ đơn

KHÍ QUẢN – THỰC QUẢN

1. Phân biệt khí quản – thực quản


2. Khí quản à Biểu mô trụ giả tầng có
lông chuyển à tb đáy, tb trụ có
lông chuyển, và tb đài.
3. Thực quản à biểu mô lát tầng
không sừng à lớp đáy, lớp trung
gian, và lớp bề mặt.

10
11

BM Khí quản
(gọi là gì?)
Mô liên kết
(phân loại?)

Sụn khí quản


(loại nào?)

12
Mạch máu
Tb trụ có lông chuyển

MLK Tb đài

Tb đáy
Mỡ

13

BM thực quản
(là BM gì?)

Dưới niêm và
các tuyến

Tầng cơ

14
15

Lớp bề mặt

Lớp trung gian


Mạch
Lớp đáy máu
MLK

16
DA
1. Lớp biểu bì, lớp bì và hạ bì.
2. Lớp biểu bì à biểu mô lát tầng có
sừng à đáy, gai, hạt, bóng, và sừng.

Mục tiêu này thuộc bài tuần sau:


1. Lớp bì và hạ bì à Mô liên kết → tế
bào sợi, tế bào nội mô, tế bào mỡ,
sợi collagen, và chất căn bản.
17

Biểu bì
(BM gì?)
Bì (MLK)

Hạ bì (mỡ)

18
19

Sừng Bóng
Hạt Gai
Đáy

20
21

Collagen

Nguyên bào sợi

Tb nội mô
Tb sợi ?

22
5
3
Tb mỡ

4
1

23

You might also like