Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH

giữa

CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN GALAXY LAND

BÀ VŨ THỊ TUYẾT THANH

Tháng ….. năm 2020

1
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Số 543/2020/HĐHTKD/GALAXY

Hợp đồng hợp tác kinh doanh này (sau đây gọi là “Hợp Đồng”) đƣợc lập vào
Ngày …. tháng …. năm ….. bởi và giữa các bên dƣới đây:
1. CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN GALAXY LAND
ĐKDN số : 0106918791 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ thành phố Hà Nội cấp lần
đầu ngày 31/07/2015.
Địa chỉ : Số nhà 34, ngõ 81, ngách 81/2 đƣờng Lạc Long Quân, Phƣờng
Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Đại diện: : BÀ ĐINH NGỌC HƯƠNG
Chức vụ: : Tổng Giám đốc
(Sau đây gọi tắt là “Bên A”
2. BÀ : VŨ THỊ TUYẾT THANH
Địa chỉ thƣờng trú : 776A Trƣơng Định, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội
Địa chỉ liên hệ : 776A Trƣơng Định, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội
CMND số : 022177000039 do Cục c nh sát ĐKQL cƣ tr và DLQG v dân cƣ
cấp ngày 02/12/2015
Điện thoại : 0983366886 Email: Vutuyetthanh@yahoo.com
(Sau đây gọi là “Bên B”)
Bên A và Bên B dƣới đây gọi chung là “Các Bên” hoặc “Hai Bên” và gọi riêng là
“Bên” tùy từng ngữ c nh.

XÉT RẰNG:
- Công ty cổ phần Đầu tƣ phát triển Đô thị Hoàng Mai hiện là Chủ Đầu Tƣ (Sau
đây gọi tắt là “Chủ Đầu Tư”) của Dự án Khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ tại
các phƣờng Hoàng Văn Thụ, Thịnh Liệt, Yên Sở, quận Hoàng Mai theo Quyết
định đi u chỉnh chủ trƣơng đầu tƣ số 8599/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 (Sau
đây gọi tắt là “Dự Án”). Dự Án đã hoàn tất quy hoạch 1/500 theo Quyết định
số 5211/QĐ-UBND ngày 03/08/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
và đƣợc cấp phép triển khai xây dựng. Dự Án đã đƣợc giao đất lần 1 theo quyết
định số 2768/QĐ-UBND ngày 06/06/2018 và hoàn thành việc nộp ti n sử dụng
đất lần 1 theo Thông báo số 2523/TB-TrB ngày 13/02/2020 của Chi cục thuế
quận Hoàng Mai. Chủ Đầu Tƣ hiện đang trong quá trình thực hiện và hoàn
thiện các thủ tục trong giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ theo chủ trƣơng đầu tƣ đƣợc
phê duyệt.
- Bên A và Chủ Đầu Tƣ đã ký Hợp đồng dịch vụ bất động s n số
01/2020/HĐDVBĐS/HM-GALAXY (Sau đây gọi tắt là “Hợp Đồng Số 01”).
Theo đó, Bên A đƣợc Chủ Đầu Tƣ giao độc quy n phân phối một số các s n
phẩm bất động s n thuộc Dự Án và triển khai công tác bán hàng theo quy định
của Hợp Đồng Số 01 và các quy định của pháp luật;
- Bên B là cá nhân có năng lực tài chính, có đủ đi u kiện mua và sở hữu bất động
s n tại Việt Nam và mong muốn đầu tƣ vào Dự Án thông qua hình thức hợp tác
với Bên A.

2
DO ĐÓ, NAY, Các Bên cùng thống nhất ký kết Hợp Đồng này với các nội dung cụ
thể nhƣ sau:

Điều 1. Nội dung hợp tác


1.1 Theo Hợp đồng này, Bên A và Bên B đồng ý hợp tác đầu tƣ kinh doanh trong
phạm vi các bất động s n theo Hợp đồng số 01 thuộc Dự Án nêu tại Đi u 1.2
của Hợp Đồng này. Theo đó, Bên B có trách nhiệm góp vốn với Bên A và đƣợc
Bên A chỉ định nhận chuyển nhƣợng quy n sở hữu nhà, quy n sử dụng đất và
ký hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tƣơng lai (Sau đây gọi tắt là
“Hợp Đồng Mua Bán Nhà”) với Chủ Đầu Tƣ khi Dự Án đủ đi u kiện theo
quy định của pháp luật.
1.2 Chi tiết v ký hiệu lô đất, vị trí, diện tích đất, diện tích nhà, đơn giá đƣợc đính
kèm Phụ lục I – Mô t bất động s n, đính kèm Hợp Đồng này. Các Bên đồng ý
rằng, vị trí, diện tích đất và nhà phù hợp với quy hoạch 1/500 và thiết kế nhà đã
đƣợc cơ quan Nhà nƣớc và Chủ Đầu Tƣ phê duyệt.
1.3. Tổng giá trị kho n ti n góp vốn của Bên B với Bên A theo Hợp Đồng này
tƣơng ứng với 95% giá trị quy n sử dụng đất của bất động s n nêu tại kho n 1.2
trên đây là 7,298,109,000 VND (Bằng chữ: Bảy tỷ, hai trăm chín mươi tám
triệu, một trăm lẻ chín ngàn đồng)
Sau đây gọi là “Tổng Giá Trị Hợp Đồng”).
1.4. Thời điểm Dự Án đủ đi u kiện ký Hợp Đồng Mua Bán Nhà chậm nhất là ngày
15/05/2020. Thời điểm cụ thể sẽ đƣợc Bên A thông báo cho Bên B ngay khi
Bên A nhận đƣợc thông báo chính thức từ Chủ Đầu Tƣ.
Điều 2. Thanh toán
2.1 Tổng Giá Trị Hợp Đồng đƣợc thanh toán theo tiến độ sau:
2.1.1 Thanh toán lần 1: 50% giá trị quy n sử dụng đất của bất động s n tƣơng ứng
3,841,110,000 VND (Bằng chữ: Ba tỷ, tám trăm bốn mươi mốt triệu, một trăm
mười ngàn đồng) trƣớc hoặc tại thời điểm ký Hợp Đồng này;
2.1.2 Thanh toán lần 2: 45% giá trị quy n sử dụng đất của bất động s n tƣơng ứng
3,456,999,000 VND (Bằng chữ: Ba tỷ, bốn trăm năm mươi sáu triệu, chín trăm
chín mươi chín ngàn đồng) trong thời hạn 07 (b y) ngày kể từ ngày Dự Án đủ
đi u kiện ký Hợp Đồng Mua Bán Nhà và Bên A đã gửi thông báo cho Bên B;
2.2 Việc thanh toán đƣợc thực hiện bằng chuyển kho n vào tài kho n sau hoặc một
tài kho n khác do Bên A chỉ định tại thời điểm thanh toán:
- Tên tài kho n: Công ty cổ phần bất động s n Galaxy Land
- Số Tài kho n: 19129465798886
- Tại: Techcombank – Chi nhánh Đông Đô

3
Điều 3. Kết chuyển khoản đầu tư
3.1. Ngay khi Dự Án đủ đi u kiện ký Hợp Đồng Mua Bán Nhà và phù hợp với
thông báo của Chủ Đầu Tƣ, Bên A sẽ thông báo cho Bên B v trình tự, thủ tục,
hồ sơ tài liệu cần chuẩn bị, thời gian và địa điểm tiến hành ký kết Hợp Đồng
Mua Bán Nhà. Trong trƣờng hợp này, Tổng Giá Trị Hợp Đồng đã góp cho Bên
A sẽ đƣợc chuyển thành kho n ti n thanh toán ti n mua nhà cho Chủ Đầu Tƣ
theo Hợp Đồng Mua Bán Nhà. Thủ tục kết chuyển kho n ti n này do Bên A và
Chủ Đầu Tƣ quy định.
3.2. Nếu Bên B không tiến hành ký kết Hợp Đồng Mua Bán Nhà với Chủ Đầu Tƣ
theo thông báo của Bên A hoặc vi phạm nghĩa vụ thanh toán nêu tại Hợp Đồng
Mua Bán Nhà đã ký với Chủ Đầu Tƣ thì Bên B đƣợc coi là vi phạm Hợp Đồng
này và Bên A đƣợc quy n áp dụng các chế tài quy định tại Hợp Đồng này.
3.3. Tiến độ thanh toán giá trị quy n sử dụng đất còn lại, giá trị phần xây dựng, các
quy n và nghĩa vụ khác của Bên B đối với bất động s n hợp tác đầu tƣ theo Hợp
Đồng này sau khi đƣợc kết chuyển sẽ đƣợc thực hiện theo nội dung Hợp Đồng
Mua Bán Nhà đƣợc ký kết giữa Chủ Đầu Tƣ và Bên B. Kể từ thời điểm kết
chuyển kho n đầu tƣ theo Hợp Đồng này sang Hợp Đồng Mua Bán Nhà với Chủ
Đầu Tƣ đƣợc hoàn tất, mọi quy n và nghĩa vụ giữa Bên A và Bên B theo Hợp
Đồng này sẽ tự động chấm dứt.
3.4. Tiến độ thi công xây dựng của Dự Án và nội dung cơ b n của Hợp Đồng Mua
Bán Nhà sẽ ký với Chủ Đầu Tƣ đƣợc đính kèm Hợp Đồng này.
Điều 4. Cam kết, nghĩa vụ của Bên A
4.1. Bên A cam kết đã ký kết Hợp Đồng Số 01 và đƣợc quy n hợp tác đầu tƣ với
Bên B theo Hợp Đồng này;
4.2. B o đ m cho Bên B đƣợc ký kết Hợp Đồng Mua Bán Nhà với Chủ Đầu Tƣ đối
với bất động s n hợp tác đầu tƣ với Bên A theo Hợp Đồng này để nhận chuyển
nhƣợng quy n sử dụng đất và sở hữu nhà ở và tài s n gắn li n với đất;
4.3. Ngoài Hợp Đồng này, Bên A chƣa và sẽ không: (i) ký bất kỳ thỏa thuận, cam
kết liên doanh, liên kết hoặc chuyển nhƣợng hoặc bất kỳ giao dịch nào với bất
kỳ tổ chức, cá nhân nào khác đối với bất động s n hợp tác với Bên B theo Hợp
Đồng này và (ii) sử dụng quy n mua các bất động s n thuộc phạm vi hợp tác
theo Hợp Đồng này để đặt cọc/thế chấp/cầm cố hoặc làm tài s n đ m b o cho
bất kỳ nghĩa vụ tài chính và/hoặc giao dịch nào;
4.4. Yêu cầu Chủ Đầu Tƣ hoàn thành: (i) công tác gi i phóng mặt bằng, thi công hạ
tầng đồng bộ theo đ ng quy hoạch, thiết kế, tiến độ đƣợc phê duyệt; (ii) Tiến
hành các thủ tục pháp lý cần thiết để b o đ m đủ đi u kiện ký kết Hợp Đồng
Mua Bán Nhà với Bên B hoặc bên thứ ba do Bên B chỉ định trong thời hạn quy
định tại Hợp Đồng này.
4.5. Không đƣợc đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng này hoặc có hành vi vi phạm
Hợp Đồng, nếu vi phạm sẽ ph i bồi thƣờng mọi thiệt hại cho Bên B và ph i
chịu phạt theo quy định tại Đi u 6 của Hợp Đồng này.
4.6. Bồi thƣờng thiệt hại nếu vi phạm các cam kết trong Hợp Đồng này.

4
Điều 5. Cam kết và nghĩa vụ của Bên B
5.1. Thanh toán đầy đủ, đ ng hạn Tổng Giá Trị Hợp Đồng cho Bên A theo Hợp
Đồng này và Hợp Đồng Mua Bán Nhà; Để làm rõ: nếu có bất kỳ kho n thanh
toán nào của Bên A cho Chủ Đầu Tƣ đƣợc phân bổ cho các bất động s n hợp
tác đầu tƣ tại Hợp Đồng này vƣợt quá số Bên B đã góp vốn với Bên A đ u đƣợc
coi là Bên A thanh toán hộ cho Bên B. Do đó, Bên B có trách nhiệm hoàn tr
các kho n thanh toán hộ này cho Bên A trong thời hạn Bên A yêu cầu. Nếu
chậm thanh toán, Bên B đồng ý chịu lãi chậm tr 0.05%/ngày trên số ti n chậm
tr tính từ ngày Bên A có yêu cầu.
5.2. Đƣợc quy n kết chuyển Tổng Giá Trị Hợp Đồng và bù trừ thanh toán ti n mua
nhà và nhận chuyển nhƣợng quy n sử dụng đất theo Hợp Đồng Mua Bán Nhà
với Chủ Đầu Tƣ theo thủ tục kết chuyển do Bên A quy định. Không đƣợc
quy n rút vốn đầu tƣ trừ khi đƣợc sự chấp thuận của Bên A bằng văn b n.
5.3. Cung cấp đầy đủ hồ sơ cần thiết và ký Hợp Đồng Mua Bán Nhà với Chủ Đầu
Tƣ theo đ ng tiến độ và yêu cầu của Bên A.
5.4. Không đƣợc hƣởng lãi từ kho n đầu tƣ với Bên A ngoài quy n kết chuyển Hợp
Đồng Mua Bán Nhà theo Hợp Đồng này.
5.5. Sau khi Bên B đã ký Hợp Đồng Mua Bán Nhà ở với Chủ Đầu Tƣ thì đƣợc
chuyển nhƣợng hợp đồng theo quy định của pháp luật v nhà ở và quy định của
Chủ Đầu Tƣ.
5.6. Đƣợc tự mình hoặc chỉ định bên thứ ba ký kết Hợp Đồng Mua Bán Nhà với
Chủ Đầu Tƣ nhƣng ph i thông báo cho Bên A và đƣợc Bên A chấp thuận. Thủ
tục thực hiện do Bên A quy định.
5.7. Không đƣợc đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng này hoặc có hành vi vi phạm
Hợp Đồng, nếu vi phạm sẽ ph i bồi thƣờng mọi thiệt hại cho Bên A và ph i
chịu phạt hợp theo quy định tại Đi u 6 của Hợp Đồng này.
5.8. Bồi thƣờng thiệt hại nếu vi phạm các cam kết trong Hợp Đồng này.
Điều 6. Phạt vi phạm hợp đồng
6.1. Nếu Bên A có một trong các vi phạm sau đây: (i) Bên A không thực hiện kết
chuyển và chỉ định Bên B hoặc Bên thứ ba do Bên B chỉ định ký Hợp Đồng
Mua Bán Nhà với Chủ Đầu Tƣ trong thời hạn tối đa 60 ngày kể từ khi Dự Án
đủ đi u kiện nhƣ quy định nêu tại Đi u 1.4 của Hợp đồng; hoặc (ii) Bên A đơn
phƣơng chấm dứt Hợp đồng này trái quy định tại Hợp đồng thì Bên A ph i:
- Hoàn tr lại cho Bên B toàn bộ số ti n Bên B đã góp theo Hợp Đồng này;
- Bồi thƣờng cho Bên B một kho n ti n tƣơng đƣơng với 20% số ti n Bên
B đã góp;
Việc thanh toán các kho n ti n nói trên đƣợc thực hiện trong vòng 15 ngày làm
việc kể từ thời điểm kết thúc thời hạn 60 ngày.
6.2. Nếu Bên B có một trong các vi phạm sau đây: (i) Bên B không góp đủ vốn đ ng
thời hạn quy định tại Hợp Đồng này; (ii) Bên B không thực hiện việc kết
chuyển và ký Hợp Đồng Mua Bán Nhà với Chủ Đầu Tƣ theo thông báo của Bên
A; hoăc (iii) Bên B đơn phƣơng chấm dứt Hợp đồng này trái quy định tại Hợp

5
đồng thì Bên B mất toàn bộ số ti n góp vốn đã thanh toán cho Bên A. Kể từ
thời điểm chấm dứt, Bên A đƣợc toàn quy n giao dịch các bất động s n của
Hợp Đồng này với bên thứ ba, chỉ định bên thứ ba khác ký kết Hợp Đồng Mua
Bán với Chủ Đầu Tƣ và thực hiện các quy n khác mà không cần Bên B chấp
thuận. Bên B hiểu rõ và đồng ý miễn trừ toàn bộ trách nhiệm pháp lý cho Bên A
v vấn đ này.
6.3. Trừ trƣờng hợp quy định tại Đi u 6.1 và Đi u 6.2 của Hợp Đồng này, nếu một
Bên vi phạm các cam kết, nghĩa vụ trong Hợp Đồng này (“Bên Vi Phạm”) thì
Bên còn lại (“Bên Bị Vi Phạm”) có quy n thông báo bằng văn b n cho Bên Vi
Phạm và yêu cầu chấm dứt hành vi vi phạm. Nếu sau 15 ngày kể từ ngày gửi
thông báo, Bên Vi Phạm không chấm dứt hành vi vi phạm và khắc phục hậu
qu thì Bên Bị Vi Phạm có quy n chấm dứt Hợp Đồng và Bên Vi Phạm ph i
chịu phạt 8% (Tám phần trăm) Tổng Giá Trị Hợp Đồng.
6.4. Ngoài các kho n ti n phạt hợp đồng quy định tại Đi u này, Bên Vi Phạm ph i
bồi thƣờng mọi thiệt hại phát sinh cho Bên Bị Vi Phạm.
Điều 7. Chấm dứt hợp đồng
7.1. Hợp Đồng này sẽ chấm dứt trong các trƣờng hợp sau:
a. Bên A và Bên B đã hoàn thành việc kết chuyển các bất động s n tại Đi u 1
sang Hợp Đồng Mua Bán Nhà ký kết giữa Bên B với Chủ Đầu Tƣ. Trong
trƣờng hợp này, Bên B hoặc ngƣời do Bên B chỉ định sẽ thực hiện các
quy n và nghĩa vụ đối với các bất động s n nêu tại Đi u 1 theo Hợp Đồng
Mua Bán Nhà với Chủ Đầu Tƣ;
b. Các Bên có thỏa thuận chấm dứt Hợp Đồng này. Trong trƣờng hợp này,
việc gi i quyết hậu qu của việc chấm dứt Hợp Đồng sẽ theo thỏa thuận
của các Bên.
c. Một trong các Bên bị gi i thể, chấm dứt hoạt động hoặc lâm vào tình trạng
phá s n. Trong trƣờng hợp này, việc gi i quyết hậu qu của việc chấm dứt
Hợp Đồng sẽ theo quy định của Pháp luật v gi i thể, phá s n doanh
nghiệp;
d. Chấm dứt do một Bên vi phạm Hợp Đồng. Trong trƣờng hợp này việc gi i
quyết hậu qu sẽ đƣợc thực hiện theo Đi u 6 của Hợp Đồng này và các
phụ lục, thỏa thuận có liên quan.
7.2. Việc chấm dứt Hợp Đồng này vì bất cứ lý do nào cũng không gi i phóng Các
Bên khỏi các nghĩa vụ còn tồn đọng và/hoặc các công việc ph i thực hiện cũng
nhƣ bất kỳ trách nhiệm ph i thanh toán, hoàn tr hoặc bồi thƣờng thiệt hại
và/hoặc ph i chịu phạt vi phạm do vi phạm phát sinh từ Hợp Đồng này.
Điều 8. Bảo mật
Mỗi Bên có trách nhiệm b o mật nội dung của Hợp Đồng này, các tài liệu đƣợc
cung cấp liên quan đến Hợp Đồng này và chỉ đƣợc phép cung cấp cho Bên Thứ
Ba khi đƣợc sự chấp thuận bằng văn b n của Bên còn lại trừ trƣờng hợp ph i
cung cấp theo yêu cầu của Pháp luật hoặc cung cấp cho các Giám đốc, Luật sƣ

6
và những ngƣời có liên quan trực tiếp với việc triển khai và thực hiện Hợp
Đồng này.
Điều 9. Thông báo
9.1. Hình thức thông báo: Bất kỳ thông báo, yêu cầu, thông tin, mọi thay đổi v
trách nhiệm, nghĩa vụ và quy n lợi trong các đi u kho n đã tho thuận, khiếu
nại phát sinh liên quan đến Hợp đồng này ph i đƣợc lập thành văn b n bằng
tiếng Việt và gửi đến các địa chỉ ở phần đầu Hợp Đồng này hoặc địa chỉ thay
đổi sau này theo thông báo của Các Bên.
9.2. Hình thức gửi thông báo: Trong trƣờng hợp không có thỏa thuận khác, tất c
các thông báo sẽ đƣợc gửi qua bƣu chính hoặc giao trực tiếp. Trong một số
trƣờng hợp đặc biệt hoặc khẩn cấp việc gửi thông báo có thể bằng fax, email,
điện thoại trực tiếp, tin nhắn SMS nhƣng sau đó b n gốc văn b n ph i đƣợc gửi
cho Bên còn lại bằng văn b n qua bƣu chính hoặc giao trực tiếp trong thời hạn
24 (hai mƣơi tƣ) giờ.
9.3. Các Bên thống nhất rằng, các thông báo, yêu cầu, thông tin, khiếu nại đƣợc coi
là đã nhận nếu gửi đến đ ng địa chỉ, đ ng tên ngƣời nhận thông báo, đ ng hình
thức và phƣơng thức thông báo theo thỏa thuận tại Kho n 9.1, 9.2 trên đây vào
thời gian đƣợc xác định nhƣ sau:
a. Khi giao trực tiếp: là ngày gửi và có chữ ký của ngƣời nhận thông báo;
b. Khi gửi qua bƣu điện: sau 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày đóng dấu của
bƣu điện đến;
c. Khi gửi qua fax: là thời điểm Bên đó nhận đƣợc tín hiệu chuyển fax thành
công;
d. Khi gửi bằng thƣ điện tử: là ngày gửi thƣ điện tử thành công;
e. Khi gửi bằng tin nhắn SMS: là ngày gửi tin nhắn thành công;
f. Trong các trƣờng hợp này, nếu ngày tƣơng ứng rơi vào ngày chủ nhật
hoặc ngày lễ của Việt Nam thì các thông báo, yêu cầu, khiếu nại hoặc thƣ
từ giao dịch v.v… nói trên sẽ đƣợc xem nhƣ Bên kia nhận đƣợc vào ngày
kế tiếp.
9.4. Các Bên ph i thông báo bằng văn b n cho nhau biết nếu có đ nghị thay đổi v
địa chỉ, hình thức và tên ngƣời nhận thông báo. Khi đã có thay đổi v địa chỉ,
hình thức, tên ngƣời nhận thông báo... mà Bên có thay đổi không thông báo lại
cho Bên kia biết thì Bên gửi thông báo không chịu trách nhiệm v việc Bên có
thay đổi không nhận đƣợc các văn b n thông báo.
Điều 10. Điều khoản chung
10.1. Hợp Đồng này đƣợc gi i thích và hiểu theo pháp luật Việt Nam. Hai Bên cam
kết thực hiện đầy đủ, kịp thời và có hiệu qu các đi u kho n đã tho thuận và
cam kết trong Hợp Đồng này.
10.2. Mọi tranh chấp hoặc khiếu kiện phát sinh từ hoặc liên quan đến việc thực hiện
Hợp Đồng sẽ đƣợc gi i quyết một cách thiện chí bằng con đƣờng thƣơng lƣợng,

7
hòa gi i giữa Các Bên. Nếu thƣơng lƣợng, hòa gi i không thành thì trong vòng
30 (ba mƣơi) ngày kể từ ngày một Bên gửi thông báo bằng văn b n cho Bên kia
v việc phát sinh tranh chấp, mỗi Bên có thể nộp đơn yêu cầu tòa án có thẩm
quy n để gi i quyết tranh chấp.
10.3. Hợp Đồng này và các Phụ lục đính kèm là bộ không phận không tách rời. Trừ
khi Hợp Đồng này hoặc các Phụ lục có quy định khác, mọi sửa đổi, bổ sung
Hợp Đồng và các Phụ lục đính kèm ph i đƣợc Hai Bên tho thuận bằng văn b n
mới có giá trị thi hành. Các phụ lục Hợp Đồng, các b n sửa đổi, bổ sung Hợp
Đồng (nếu có) là một phần không thể tách rời của Hợp Đồng này.
10.4. Trong trƣờng hợp có bất kỳ đi u kho n nào của Hợp Đồng này bị cơ quan nhà
nƣớc có thẩm quy n hoặc Tòa án có thẩm quy n tuyên bố vô hiệu thì:
a. Các đi u kho n khác của Hợp Đồng này sẽ không bị nh hƣởng bởi việc
tuyên bố vô hiệu đó và vẫn giữ nguyên hiệu lực và ràng buộc Các Bên;
b. Các Bên sẽ thỏa thuận và thay thế đi u kho n mới có hiệu lực theo pháp
luật Việt Nam và phù hợp để các lợi ích và quy n lợi của các Bên theo
Hợp Đồng này đƣợc b o đ m;
c. Các Bên thừa nhận rằng Hợp Đồng này đƣợc ký kết trên cơ sở tự nguyện
vì lợi ích chung của các Bên và trên cơ sở rằng Bên B đã nhận thức rõ
ràng v tình trạng pháp lý và kỹ thuật của bất động s n, hiểu rõ và chấp
nhận đối với quy trình, thủ tục và hình thức giao dịch kinh doanh các s n
phẩm của Dự Án trong đi u kiện của pháp luật hiện hành và nhu cầu thực
tế của các Bên. Vì vậy, trong bất kỳ trƣờng hợp nào mà Hợp Đồng này bị
bất kỳ toà án và/hoặc cơ quan có thẩm quy n nào huỷ bỏ, tuyên bố vô hiệu
hay tuyên bố không thể thực hiện, Bên A có trách nhiệm hoàn tr cho Bên
B toàn bộ số ti n đã nhận và không chịu bất kỳ kho n ti n phạt, bồi
thƣờng nào;
10.5. Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và đƣợc lập thành 04 (bốn) b n gốc,
bằng tiếng Việt, có giá trị pháp lý nhƣ nhau. Bên A giữ 03 (ba) b n, Bên B giữ
01 (một) b n.
Để làm bằng chứng, Các Bên ký kết Hợp Đồng này thông qua ngƣời đại diện hợp pháp
của mình vào ngày đƣợc quy định tại phần đầu của Hợp Đồng.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

____________________ ____________________
Tên: ĐINH NGỌC HƢƠNG Tên:
Chức vụ: Tổng Giám đốc

8
PHỤ LỤC I
MÔ TẢ BẤT ĐỘNG SẢN
(Kèm theo Hợp Đồng Hợp Tác Kinh Doanh Số 543/2020/HĐHTKD/GALAXY)

1. Vị trí lô đất: Đường Louis V, Số ô 43


2. Diện tích lô đất: 93.80m2 (hoặc theo b n vẽ)
Đơn giá chuyển nhƣợng quy n sử dụng đất: 81,900,000 vnđ/m2 (Bằng
chữ: Tám mươi mốt triệu, chín trăm ngàn đồng trên một mét vuông)
3. Nhà xây dựng dự kiến (nhà xây thô, hoàn thiện mặt ti n): 384.4m2 xây
dựng.
Đơn giá xây dựng nhà: 6,800,000 vnđ/m2 (Bằng chữ: Sáu triệu, tám
trăm ngàn đồng trên một mét vuông)
Để làm rõ:
1. Diện tích lô đất nêu trên là tạm tính và sẽ đƣợc xác định lại theo Giấy
chứng nhận quy n sử dụng đất đƣợc cấp cho Bên B. Giá trị chuyển
nhƣợng quy n sử dụng của lô đất cũng đƣợc đi u chỉnh tăng hoặc gi m
tƣơng ứng với diện tích thực tế và theo đơn giá quy định trong Hợp đồng
này.
2. Diện tích xây dựng nêu trên là tạm tính. Giá trị xây dựng nhà cũng đƣợc
đi u chỉnh tăng hoặc gi m tƣơng ứng với diện tích thực tế tại thời điểm
bàn giao nhà và theo đơn giá quy định trong Hợp Đồng này.
3. Các đơn giá trên đã bao gồm: toàn bộ chi phí gi i phóng mặt bằng, chi
phí chi phí san lấp mặt bằng, đầu tƣ, xây dựng các công trình công cộng,
hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo đ ng quy hoạch, thiết kế đƣợc cơ
quan có thẩm quy n phê duyệt, giá trị quy n sử dụng đất đ m b o thời
hạn sử dụng đất là lâu dài và thuế GTGT (nếu có), nhƣng chƣa bao gồm
lệ phí trƣớc bạ, các kho n phí, lệ phí, chi phí khác theo quy định của
pháp luật liên quan đến việc thực hiện các thủ tục xin cấp Giấy chứng
nhận quy n sử dụng đất quy n sở hữu nhà ở và tài s n khác gắn li n với
đất cho Bên B. Bên B có trách nhiệm thanh toán các chi phí này.

You might also like