Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo
Báo Cáo
Thí nghiệm 2
Ống 1.4: Không xảy ra.
Ống 1.5: Phản ứng theo cơ chế Sn1
Do tert-butanol tạo carbocation bền vững hơn so với sec-butanol nên tốc độ phản ứng của
tert-butamol lớn hơn sec-butanol, Dung dịch tách lớp là do phản ứng tạo ra ankyl halogen
không tan.
2. Phản ứng oxy hóa:
2.1. Hóa chất và dụng cụ:
Hóa chất: ethanol, H2SO4 loãng 10%, NaOH 10%, KMnO4 loãng.
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút nhựa, kẹp gỗ, beacher (250ml,50ml).
2.2. Tiến hành thí nghiệm:
Ống 2.1 1ml Etanol + 1 giọt H2SO4 loãng 10% + 1 giọt KMnO4 loãng + lắc
đều.
Ống 2.2 1ml Etanol + 2-3 giọt NaOH 10% + 1 giọt H2S04, loãng 10% lắc đều.
Ống 2.3 1ml Etanol + 5 giọt H2SO4 loãng 10% đun cách thủy.
Ống 2.2: Do trong môi trường bazơ KMnO4 từ Mn+7 xuống Mn+4 và Mn+6 không bên sẽ
chuyển xuống các mức oxy hóa tiếp theo. Màu xanh xuất hiện ở đây là do Mn+6 tạo nên.
Ống 2.3: Do KMnO4 trong điều kiện bình thưởng từ Mn+7 xuống Mn+4 mà kết tủa màu
đen là do MnO2 tạo nên.
3. Phản ứng màu đặc trưng của FeCl3:
3.1. Hóa chất và dụng cụ:
Hóa chất: Phenol, nuớc cất, FeCl3 1%, acid salicylic 0,2%.
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút nhựa, kẹp gỗ, beacher (250ml,50ml).
3.2. Tiến hành thí nghiệm:
Ống 3.1 1ml nước +1 giọt phenol +1 giọt FeCl3 1%
Ống 3.2 1ml acid salicylic 0,2% +1 giọt FeCl 1%
Ống 3.3 Ít mảnh B-napthtol + 2ml nước, đun nóng trên đèn cồn cho tan + 1 giọt
FeCl3
6. Amin bậc 3:
6.1. Hóa chất và dụng cụ:
Hóa chất: N,N-dimethylanilin, HCl 2N,NaNO2 10%, NaOH 10%.
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút nhựa, kẹp gỗ, beacher (250ml,50ml).
6.2. Tiến hành thí nghiệm:
Hoà tan 3 giọt N,N-dimethylanilin trong 1ml HCl 2N làm lạnh, thêm từ từ 1ml NaN02
10% thấy xuất hiện màu đỏ đậm. Để yên khoảng 5 phút trong nước đá. Thêm NaOH
loãng vào.
6.3. Quan sát hiện tượng:
Ban đầu dung dịch có màu đỏ sậm sau đó khi thêm NaOH loãng vào thi xuất hiện kết tủa
xanh của p-nitrosodimethylanilin.