Professional Documents
Culture Documents
THỰC-TRẠNG-VÀ-GIẢI-PHÁP-CHO-VẤN-ĐỀ-THẤT-NGHIỆP-Ở-VIỆT-NAM-TRONG-THỜI-KÌ-DỊCH-BỆNH-COVID-19_V3 (3)THỰC-TRẠNG-VÀ-GIẢI-PHÁP-CHO-VẤN-ĐỀ-THẤT-NGHIỆP-Ở-VIỆT-NAM-TRONG-THỜI-KÌ-DỊCH-BỆNH-COVID-19_V3 (3)THỰC-TRẠNG-VÀ-GIẢI-PHÁP-CHO-VẤN-ĐỀ-THẤT-NGHIỆP-Ở-VIỆT-NAM-TRONG-THỜI-KÌ-DỊCH-BỆNH-COVID-19_V3 (3)THỰC-TRẠNG-VÀ-GIẢI-PHÁP-CHO-VẤN-ĐỀ-THẤT-NGHIỆP-Ở-VIỆT-NAM-TRONG-THỜI-KÌ-DỊCH-BỆNH-COVID-19_V3 (3)THỰC-TRẠNG-VÀ-GIẢI-PHÁP-CHO-VẤN-ĐỀ-THẤT-NGHIỆP-Ở-VIỆT-NAM-TRONG-THỜI-KÌ-DỊCH-BỆNH-COVID-19_V3 (3)
THỰC-TRẠNG-VÀ-GIẢI-PHÁP-CHO-VẤN-ĐỀ-THẤT-NGHIỆP-Ở-VIỆT-NAM-TRONG-THỜI-KÌ-DỊCH-BỆNH-COVID-19_V3 (3)THỰC-TRẠNG-VÀ-GIẢI-PHÁP-CHO-VẤN-ĐỀ-THẤT-NGHIỆP-Ở-VIỆT-NAM-TRONG-THỜI-KÌ-DỊCH-BỆNH-COVID-19_V3 (3)THỰC-TRẠNG-VÀ-GIẢI-PHÁP-CHO-VẤN-ĐỀ-THẤT-NGHIỆP-Ở-VIỆT-NAM-TRONG-THỜI-KÌ-DỊCH-BỆNH-COVID-19_V3 (3)THỰC-TRẠNG-VÀ-GIẢI-PHÁP-CHO-VẤN-ĐỀ-THẤT-NGHIỆP-Ở-VIỆT-NAM-TRONG-THỜI-KÌ-DỊCH-BỆNH-COVID-19_V3 (3)THỰC-TRẠNG-VÀ-GIẢI-PHÁP-CHO-VẤN-ĐỀ-THẤT-NGHIỆP-Ở-VIỆT-NAM-TRONG-THỜI-KÌ-DỊCH-BỆNH-COVID-19_V3 (3)
11.Giá trị của hàng hóa trung gian không được tính vào GDP:
a. Nhằm tránh tính nhiều lần giá trị của chúng và do vậy không phóng
đại giá trị của GDP
b. Bởi chúng chỉ bán trên thị trường các nhân tố sản xuất
c. Nhằm tính những hàng hóa làm giảm phúc lợi xã hội
d. Bởi vì khó theo dõi tất cả các hàng hóa trung gian
12. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
a. Độ bền trong quá trình sử dụng
b. Mục đích sử dụng
c. Thời gian tiêu thụ
d. Cả 3 câu trên đều đúng
13. Khoản mục nào dưới đây được tính vào GDP năm nay:
a. Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài
b. Máy in được sản xuất ra trong năm được một công ty xuất bản mua
c. Một chiếc máy tính sản xuất ra năm trước năm nay mới bán được
d. Một ngôi nhà cũ được bán trong năm nay
14.Thu nhập khả dụng là:
a. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn của dân chúng
b. Thu nhập của dân chúng bao gồm cả thu nhập cá nhân
c. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng
d. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài
15.Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:
a. Tính theo giá hiện hành
b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
c. Thường tính cho một năm
d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
16.Nếu sản lượng thực của nền kinh tế còn cao hơn cả mức tiềm năng thì gọi là:
a. Nền kinh tế trên mức toàn dụng
b. Siêu lạm phát
c. Suy thoái kinh tế
d. Khủng hoảng thừa
17.GDP danh nghĩa 2012 là 6000 tỷ. GDP danh nghĩa năm 2013 là 6500 tỷ. Chỉ
số giá năm 2012 là 120. Chỉ số giá năm 2013 là 125. Tỷ lệ tăng tưởng năm
2013 là:
a. 8,33%
b. 4%
c. 4,5%
d. 10%
18. Tính theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng:
a. Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư tư nhân, chi tiêu chính phủ, xuất khẩu
b. Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư tư nhân, chi tiêu chính phủ, xuất khẩu
ròng
c. Tiêu dùng hộ gia đình và Chính phủ, đầu tư tư nhân và xuất khẩu
d. 3 đáp án trên đều sai
19. Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi chi phí cho các sản xuất trung gian
được gọi là:
a. Sản xuất gián tiếp
b. Lợi nhuận ròng
c. Xuất khẩu ròng
d. Giá trị gia tăng
20. Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh:
a. Thuế giá trị gia tăng
b. Thuế di sản
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. B và C đúng
21. Câu bình luận nào về GDP sau đây là sai?
a. GDP có thể được tính bằng giá cả hiện hành và giá cả của năm gốc
b. Chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ
nghiên cứu
c. GDP danh nghĩa được điều đỉnh theo lạm phát là GDP thực tế
d. Các hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng đều được tính vào
GDP
22. Nếu bạn muốn kiểm tra xem có nhiều hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
hơn trong nền kinh tế trong năm 2014 so với năm 2013 thì bạn nên xem xét:
a. GDP thực tế
b. Giá trị sản phẩm trung gian
c. GDP tính theo giá hiện hành
d. GDP danh nghĩa
23. GDP danh nghĩa:
a. Là một khái niệm được sử dụng để phân biệt giữa những thay đổi của
giá cả và những thay đổi của sản lượng được sản xuất ra trong một nền
kinh tế
b. Được tính theo giá hiện hành của năm gốc
c. Được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian
d. Được tính theo giá hiện hành
24. Gỉa sử Chính phụ trợ cấp cho hộ gia đình một khoản tiền là 100 triệu đồng,
sau đó các hộ gia đình dùng khoản tiền này để mua thuốc y tế khi hạch toán
theo luồng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng thì khoản chi tiêu trên sẽ được
tính vào GDP:
a. Đầu tư của chính phủ
b. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia đình
c. Chi tiêu mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
d. Tiêu dùng của hộ gia đình
25. Chi chuyển nhượng là các khoản:
a. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh
b. Trợ cấp hưu trí
c. Trợ cấp thất nghiệp
d. 3 đáp án trên đều đúng
26. GDP là thước đo tổng giá trị của tất cả
a. Hàng hóa bán trong một nền kinh tế trong một khoảng thời gian.
b. Thu nhập người tiêu dùng trong một nền kinh tế trong một khoảng thời
gian.
c. Vốn tích lũy trong một nền kinh tế trong một khoảng thời gian.
d. Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong một nền kinh
tế trong một khoảng thời gian.
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG:
27. Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung trong dài hạn :
a. Thu nhập quốc gia tăng
b. Xuất khẩu tăng
c. Tiền lương tăng
d. Đổi mới công nghệ
28. Khi các nhà kinh tế đầu tư làm hàm tự định theo sản lượng có nghĩa là:
a. Đầu tư luôn là hằng số với mọi biến
b. Đầu tư độc lập với sản lượng nhưng phụ thuộc vào các yếu tố khác
c. Đầu tư phụ thuộc vào sản lượng
d. Đầu tư phụ thuộc vào các yếu tố khác sản lượng
29. Cho khuynh hướng tiết kiệm biên bằng 0,2, nếu không có thuế thu nhập hay
nhập khẩu và giá cả là không thay đổi, thì khi xuất khẩu tăng thêm $50, sản
lượng cân bằng của nền kinh tế sẽ.
a. Tăng thêm $250.
b. Tăng thêm $100.
c. Giảm xuống $250.
d. Giảm xuống $100.
30. Tiết kiệm là :
a. Phần còn lại của thu nhập sau khi tiêu dùng
b. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi đã tiêu dùng
c. Phần tiền mà hộ gia đình gửi vào ngân hàng
d. Phần tiền mà hộ gia đình cất ở nhà
31. Chi tiêu tự định :
a. Không phụ thuộc vào mức thu nhập
b. Luôn được quy định bởi hàm tiêu dùng
c. Không phải là thành phần của tổng cầu
d. Luôn phụ thuộc vào mức thu nhập
32. Xu hướng tiết kiệm cận biên:
a. Phải có giá trị giữa 0 và 1
b. Phải có giá trị nhỏ hơn 0
c. Phải có giá trị nhỏ hơn 1
d. Phải có giá trị lớn hơn 1
33. Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là
0,8 khuynh hướng đầu tư biên là 0. Mức sản lượng sẽ :
a. Gia tăng thêm 19
b. Gia tăng thêm 27
c. Gia tăng thêm 75
d. 3 đáp án trên đều sai
34. Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:
a. Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và các quyết định đầu tư của
hãng
b. Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và mức thu nhập khả dụng
c. Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và mức GDP thực tế
d. Các quyết định tiêu dùng và các quyết định tiết kiệm của hộ gia đình
35. Tiết kiệm nhỏ hơn không khi hộ gia đình
a. Tiết kiệm nhiều hơn so với chi tiêu
b. Tiêu dùng nhiều hơn so với thu nhập có thể sử dụng
c. Chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm
d. Chi tiêu ít hơn so với thu nhập có thể sử dụng
36. Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, đều đó có nghĩa là:
a. Không còn lạm phát
b. Vẫn còn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp
c. Không còn thất nghiệp
d. 3 đáp án trên đều sai
37. Sản lượng cân bằng đạt được khi:
a. Sản lượng thực tế bằng với tiêu dùng dự kiến
b. Sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng
c. Tiêu dùng bằng với tiết kiệm
d. Cán cân ngân sách cân bằng
38. Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 30,
đầu tư là 40, khuynh hướng tiết kiệm biên là 0,1. Mức sản lượng cân bằng
là:
a. 100
b. 430
c. 700
d. 400
39. Nếu khuynh hướng đầu tư biên là 0,2 , sản lượng gia tăng 10 tỷ, vậy đầu tư
sẽ gia tăng:
a. 0 tỷ
b. 50 tỷ
c. 2 tỷ
d. Khoảng 5 tỷ
40. Thuế suất biên (mức thuế biên) phản ánh:
a. Lượng thay đổi của thuế khi thu nhập thay đổi 1 đơn vị
b. Tỷ lệ thuế thu được so với sản lượng quốc gia
c. Mức sản lượng thay đổi khi thuế thay đổi 1 đơn vị
d. Lượng thay đổi của thuế thuế thu nhập quốc gia thay đổi 1 đơn vị
41. Xu hướng tiết kiệm cận biên cộng với:
a. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0
b. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 1
c. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 0
d. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 1
42. Cán cân thương mại thặng dư, khi đó:
a. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
b. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
c. Nhập khẩu = xuất khẩu
d. Nhập khẩu và xuất khấu tăng lên một lượng như nhau
43. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:
a. Tăng tổng cầu và lãi xuất giảm
b. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng
c. Giảm tổng cầu và lãi suất tăng
d. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm
44. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một biện pháp để:
a. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
b. Giảm thuế
c. Kiềm chế lạm phát
d. Tăng đầu tư quốc phòng
45. Trong nền kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, các chính sách kích thích
tổng cầu sẽ có tác dụng DÀI HẠN:
a. Làm tăng mức giá, lãi suất, sản lượng không đổi
b. Làm tăng lãi suất và sản lượng
c. Làm tăng sản lượng, mức giá không đổi
d. Các câu trên đều sai
46. Chi tiêu đầu tư phụ thuộc?
a. Đồng biến với lãi suất
b. Đồng biến với sản lượng quốc gia
c. Nghịch biến với lãi suất
d. Cả B và C đúng
47. Khuynh hướng tiết kiệm biên là:
a. Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0
b. Phần thu nhập còn lại sau khi tiêu dùng
c. Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
d. Phần tiết kiệm tăng thêm khi Yd tăng 1 đơn vị
48. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Cm và Sm luôn trái dấu nhau
b. Cm không thể lớn hơn 1
c. Cm + Sm = 1
d. Khi Yd=0, tiêu dùng vẫn luôn là số dương
49. Nợ công là:
a. Thâm hụt ngân sách của một quốc gia trong 1 năm
b. Toàn bộ nợ nước ngoài của một quốc gia
c. Tất cả các khoản nợ và nợ được bảo lãnh của chính phủ
d. Tổng nợ của CP từ nước ngoài.
50.Khi số nhân tác động đưa nền kinh tế đến điểm cân bằng mới, lúc đó lượng
cầu tự định:
a. Thay đổi đúng bằng mức thay đổi của sản lượng thực tế
b. Thay đổi luôn nhỏ hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế
c. Thay đổi luôn lớn hơn mực thay đổi của sản lượng thực tế
d. Không thay đổi
51. Việc gia tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm:
a. Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều tăng
b. Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều giảm
c. Tiết kiệm tăng nhưng sản lượng quốc gia giảm
d. Tiết kiệm giảm nhưng sản lượng quốc gia tăng
52. Khi tiêu dùng theo thu nhập khả dụng là 0,6 có nghĩa là:
a. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 1 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng
(giảm) 0,6 đồng
b. Khi thu nhập tăng (giảm) 1 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 0,6 đồng
c. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 0,6 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm)
1 đồng
d. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 0,6 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm)
1 đồng
53. Nếu hàm tiết kiệm là S = -25 + 0,4 Yd, thì hàm tiêu dùng là:
a. C= 25 + 0,6 Yd
b. C = 25 – 0,4Yd
c. C = -25 + 0,4Yd
d. C = 25 + 0,4 Yd
54.Trong các loại thuế sau đây, loại nào không phải là thuế trực thu:
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Thuế thu nhập cá nhân
c. Thuế giá trị gia tăng
d. 3 đáp án trên đều đúng
55. Gía trị số nhân phụ thuộc vào :
a. Xu hướng tiết kiệm biên
b. Xu hướng tiêu dùng cận biên, xu hướng nhập khẩu cận biên, thuế
biên, đầu tư biên
c. Xu hướng tiêu dùng biên
d. Xu hướng nhập khẩu biên
CHƯƠNG 4: LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
70. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến xuất khẩu của Việt Nam:
a. GDP thực tế của Việt Nam
b. GDP thực tế của thế giới
c. Tỷ giá hối đoái
d. Giá tương đối của hàng hóa sản xuất ở Việt Nam so với hàng hóa tương
tự sản xuất ở nước ngoài
71. Khi tỷ giá hối đoái giữ đồng nội tệ và đồng ngoại tệ giảm, giá trị đồng nội tệ
tăng so với đồng ngoại tệ, trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn đến:
a. Lượng cung ngoại tệ giảm, lượng cầu ngoại tệ giảm
b. Lượng cung ngoại tệ giảm, lượng cầu ngoại tệ tăng
c. Lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ giảm
d. Lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ tăng
72. Cán cân thanh toán cân bằng có nghĩa là:
a. Xuất nhập khẩu cân bằng
b. Đầu tư trong nước ra nước ngoài và đầu tư từ nước ngoài vào trong
nước cân bằng
c. Lượng tiền tệ đi ra và đi vào một quốc gia cân bằng
d. Thu nhập trả cho người nước ngoài đầu tư vào trong nước và thu nhập do
do nước ngoài trả cho công dân trong nước đi đầu tư nước ngoài cân
bằng.
73. Cán cân tài khoán vốn đó lường:
a. Chênh lệch giữa khoản vay nước ngoài và khoản cho người nước ngoài
vay
b. Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
c. Giá trị ròng của cán cân thanh toán
d. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài
74.Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến:
a. Cán cân thanh toán
b. Cán cân thương mại
c. Tổng cầu
d. 3 đáp án trên đều đúng
75. Khi tỷ giá hối đoái tăng chậm hơn giá trong nước (giả sử giá nước ngoài
không đổi). Muốn tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước biện pháp
tốt nhất là:
a. Tăng tỷ giá
b. Giảm tỷ giá
c. Tăng năng suất lao động, cải tiến kỹ thuật để làm giảm giá trong nước
d. B và C
76. Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của
nước khác được gọi là :
a. Thị trường tài sản
b. Thị trường tiền tệ
c. Thị trường ngoại hối
d. Thị trường thương mại quốc tế
77. Trong cơ chế tỷ giá cố định, khi có áp lực làm tăng cung ngoại tệ , NHTW
sẽ:
a. Bán nội tệ và mua ngoại tệ
b. Bán ngoại tệ và mua ngoại tệ
c. Bán và mua hai loại ngoại tệ
d. Hoàn toàn không can thiệp
78. Trong một nền kinh tế có dữ liệu sau: tiêu dùng tự định bằng 200; đầu tư tự
định bằng 100; chi tiêu hàng hóa và dịch vụ chính phủ bằng 580; thuế tự
định bằng 40; xuất khẩu bằng 350; nhập khẩu tự định bằng 200; tiêu dùng
biên bằng 0,75; thuế suất biên bằng 0,2; nhập khẩu biên bằng 0,1. Mức sản
lượng tiềm năng(toàn dụng) là 2150. Từ mức sản lượng cân bằng để đạt
được sản lượng tiềm năng Chính Phủ áp dụng chính sách tài khóa:
a. Tăng G : 75 hoặc giảm T : 100
b. Giảm G : 75 hoặc tăng T : 100
c. Tăng G : 100 hoặc giảm T : 75
d. 3 đáp án trên đều sai
79. Phá giá nội tệ sẽ làm:
a. Xuất khẩu có ưu thế cạnh tranh cao
b. Xuất hiện lạm phát do sụt giảm tổng cầu
c. Giảm dự trữ ngoại tệ quốc gia
d. Tất cả đều đúng
80. Khi ngân hàng trung ương bán ra ngoại tệ thì lượng cung nội tệ sẽ:
a. Tăng lên
b. Giảm xuống
c. Không đổi
d. Chưa xác định rõ ràng
81. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên và giá cả hàng hóa ở các nước cũng thay đổi sẽ
làm cho:
a. Xuất khẩu tăng
b. Nhập khẩu tăng
c. Xuất khẩu giảm
d. Không đủ cơ sở để kết luận
82. Cán cân tài khóa vốn đo lường:
a. Chênh lệch giữa khoản vay nước ngoài và khoản cho người nước
ngoài vay
b. Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
c. Giá trị ròng của cán cân thanh toán
d. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài
83. Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không đổi, tốc độ gia tăng giá trong nước
nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ là:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không thể kết luận được
84. Số cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sinh ra là do:
a. Nước ngoài chuyển vốn đầu tư và tài khoản vào trong nước
b. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất và tài sản đặt ở nước ngoài
c. Xuất khẩu khẩu hóa
d. 3 đáp án trên đều đúng
85. Giữa số nhân của tổng cầu (số nhân chi tiêu) và số nhân của xuất khẩu, thì
số nhân của tổng cầu là:
a. Lớn hơn
b. Bằng nhau
c. Nhỏ hơn
d. Không xác định được
86. Nếu nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, Chính Phủ giảm thuế và chi tiêu
một lượng bằng nhau thì trạng thái của nền kinh tế sẽ là:
a. Suy thoái sang lạm phát
b. Suy thoái sang ổn định
c. Ổn định sang lạm phát
d. Ổn định sang suy thoái
87. Giả sử nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, Chính Phủ tăng thuế thêm 200 tỷ
và tăng chi tiêu 100 tỷ thì trạng thái của nền kinh tế sẽ là:
a. Suy thoái
b. Lạm phát
c. Không đổi
d. Không xác định được
88. Giả sử nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, Chính Phủ tăng thuế thêm 100 tỷ
và giảm mức chi tiêu 100 tỷ thì trạng thái của nền kinh tế sẽ là:
a. Suy thoái
b. Lạm phát
c. Không đổi
d. Không xác định được
89. Trong một nền kinh tế giả sử có C = 100 + 0,9Yd ; I = 50 + 0,15Y; G = 200;
M = 150 + 0,12Y; T= 50 + 0,2Y. Số nhân của thuế là:
a. -3
b. -3,6
c. -4
d. -4.2
90. Sự thay đổi trong phần nào sau đây thuộc chính sách tài khóa?
a. Lượng tiền.
b. Mức lãi suất.
c. Chính sách tiền tệ.
d. Thuế suất.
91. Cho C = 150 + 0,8Yd ; I = 70 + 0,1Y; Yp = 1200. Chính sách tài khóa cần
thực hiện là gì?
a. Mở rộng
b. Thu hẹp
c. Không thực hiện
d. Không xác định được
92. Tổng thống Vulcan thuê bạn làm tư vấn kinh tế. Ông lo ngại rằng mức sản
lượng của Vulcan hiện đang quá cao và điều này sẽ làm cho giá tăng. Ông
cảm thấy cần phải giảm sản lượng bớt $10 tỷ. Ông ấy cho bạn biết khuynh
hướng tiêu dùng biên của Vulcan là 0,6. Lời khuyên nào sau đây dành cho
tổng thống Vulcan là tốt nhất?
a. Giảm chi tiêu chính phủ $4 tỷ
b. Tăng thuế $10 tỷ
c. Giảm chi tiêu chính phủ $10 tỷ
d. Tăng thuế $2,5 tỷ
93. Xét một nền kinh tế giản đơn. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,75
thì giá trị của số nhân tổng cầu (số nhân chi tiêu) là:
a. 0,25
b. 4/3
c. 4,0
d. 6,0
94. Sự gia tăng chi tiêu trong chính phủ sẽ làm:
a. Sản lượng tăng nhiều lần hơn
b. Sản lượng và tổng cầu tăng nhiều lần hơn nếu các yếu tố khác không
đổi
c. Sản lượng và tổng cầu tăng nhiều lần hơn
d. 3 đáp án trên đều sai.
95. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên theo thu nhập khả dụng là 0.8; đầu tư
biên theo sản lượng là 0,2; thuế biên là 0,2; nhập khẩu biên là 0,14. Số nhân
của thuế là:
a. 3,33
b. 2,67
c. -2,67
d. -3,33
96.Giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75. Nền kinh tế đang cân bằng ở
mức sản lượng tiềm năng, nếu chính phủ muốn tăng chi tiêu thêm 60 tỷ mà
vẫn giữ nền kinh tế ổn định. Vậy chính phủ phải tăng hay giảm thuế bao
nhiêu?
a. Tăng thuế thêm 60 tỷ
b. Giảm thuế 60 tỷ
c. Giảm thuế 80 tỷ
d. Tăng thuế thêm 80 tỷ
97. Giả sử cả thuế và chi tiêu của chính phủ đều giảm cùng một lượng khi đó:
a. Thu nhập quốc dân sẽ không thay đổi
b. Cán cân ngân sách sẽ không đổi nhưng thu nhập quốc dân sẽ tăng
c. Cả thu nhập quốc dân và cán cân ngân sách sẽ không đổi
d. Cán cân ngân sách sẽ không đổi nhưng thu nhập quốc dân sẽ giảm
98. Cán cân thương mại thặng dư, khi đó:
a. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
b. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
c. Nhập khẩu bằng xuất khẩu
d. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng lên một tượng như nhau
99. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:
a. Tăng tổng cầu và lãi xuất giảm
b. Giảm tổng cầu và lãi xuất tăng
c. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng
d. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm
100. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một biện pháp để
a. Kiềm chế lạm phát
b. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
c. Giảm thuế
d. Tăng đầu tư quốc phòng
101. Trong nền kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, các chính sách kích
thích tổng cầu sẽ có tác dụng Dài Hạn:
a. Làm tăng lãi suất và sản lượng
b. Làm tăng mức giá, lãi xuất, sản lượng không đổi
c. Làm tăng sản lượng, mức giá không đổi
d. Các câu trên đều sai
102. Thuế biên bằng 0,2 ; con số 0,2 phản ánh:
a. Lượng thuế thu được khi sản lượng là 1 đơn vị
b. Lượng thay đổi của thuế khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
c. Lượng thuế tăng khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
d. Lượng thuế thay đổi 1 đơn vị khi sản lượng thay đổi 0,2 đơn vị
103. Điều nào sau đây là ví dụ về chính sách tài khóa mở rộng:
a. Tăng thuế
b. Tăng trợ cấp
c. Giảm chi tiêu của chính phủ
d. Tăng chi tiêu của chính phủ
CHƯƠNG 7: CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
104. Nếu lãi xuất trên thị trường tiền tệ cao hơn mức lãi suất cân bằng sẽ
có hiện tượng :
a. Thừa tiền
b. Thiếu tiền
c. Cân bằng tiền tệ
d. Không thể kết luận được
105. Khi dân chúng gửi tiền vào ngân hàng nhiều thì:
a. Tỷ lệ dữ trự được yêu cầu càng cao
b. Tỷ lệ dữ trự của ngân hàng càng cao
c. Lượng tiền giấy được phát hành càng nhiều
d. Lượng tiền cung ứng càng tăng
106. Nhu cầu giữ tiền của dân chúng giảm khi:
a. NHTW tăng lượng cung tiền
b. Giá cả tăng
c. Lãi xuất tăng
d. Thu nhập tăng
107. Khối tiền (cung tiền) sẽ giảm khi NHTW :
a. Giảm lãi suất chiết khấu
b. Bán trái phiếu Chính phủ
c. Giảm tỷ lệ dữ trự bắt buộc
d. 3 đáp án trên đều sai
108. Giả sử tiền mặt so với tiền gửi là 0,2 và tỷ lệ dự trữ so với tiền gửi là
0,1 nếu muốn tăng cung tiền lên 1 tỷ đồng thông qua hoạt động của thị
trường mở, ngân hàng trung ương phải:
a. Mua 167 triệu trái phiếu chính phủ
b. Mua 250 triệu trái phiếu chính phủ
c. Bán 167 triệu trái phiếu chính phủ
d. Bán 250 triệu trái phiếu chính phủ.
109. Cân bằng thị trường tiền tệ xuất hiện khi:
a. Tỷ giá hối đoái cố định
b. Cung tiền bằng cầu tiền
c. Lãi xuất không thay đổi
d. GDP thực tế không thay đổi
110. NHTW giảm tỷ lệ dữ trự bắt buộc đồng thời với việc bán ra trái phiếu
của chính phủ thì lượng tiền của nền kinh tế sẽ:
a. Tăng
b. Không đổi
c. Giảm
d. Không đủ thông tin để kết luận
111. Để kích cầu, NHTW có thể dùng công cụ nào sau đây:
a. Tăng lãi suất chiết khấu
b. Tăng dự trữ bắt buộc
c. Mua chứng khoán của Chính phủ
d. 3 đáp án trên đều sai
112. Số nhân tiền luôn mang giá trị:
a. >1
b. <1
c. = 1
d. Không thể kết luận
113. Hoạt động thị trường mở là công cụ để ngân hàng trung ương sử
dụng để:
a. Thay đổi lượng tiền mạnh (tiền cơ sở)
b. Thay đổi số nhân tiền
c. Thay đổi dữ trự tiền mặt ở ngân hàng thương mại
d. Tất cả đều đúng
114. Ngân hàng trung ương hạn chế sử dụng công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc
vì:
a. Nó là một loại thuế đánh vào lợi nhuận ngân hàng thương mại
b. Nó là một loại thuế với NH thương mại, tạo ra chi phí tín dụng
c. Làm giảm khả năng thanh khoản của NH thương mại
d. Tất cả đều sai
115. Nhu cầu giữ tiền của dân chúng tăng khi:
a. Giá cả giảm
b. Lãi xuất tăng
c. Thu nhập tăng
d. 3 đáp án trên đều đúng
116. Lượng tiền mạnh (tiền sơ sở) bao gồm:
a. Tiền mặt trong tay công chúng và tiền gửi trong hệ thống ngân hàng.
b. Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn.
c. Tiền mặt trong tay công chúng và tiền dự trữ trong hệ thống ngân
hàng.
d. Các lựa chọn trên đều sai.
117. Số nhân của tiền:
a. Giá trị của tổng lượng tiền phát hành trong lưu thông.
b. Tốc độ và sự chắc chắn mà một tài sản có thể chuyển đổi thành tiền.
c. Mức thay đổi cung tiền khi cơ sở tiền thay đổi 1 đơn vị.
d. Là lượng tiền lưu thông của công chúng và lượng tiền mạnh.
118. NHTW có thể rút bớt tiền trong lưu thông bằng cách:
a. Bán trái phiếu Chính Phủ
b. Mua trái phiếu Chính Phủ
c. Giảm lãi suất chiết khấu
d. Giảm dự trữ bắt buộc
119. Yếu tố nào sau đây làm cho lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
tăng do cầu tiền thay đổi?
a. Mức giá chung tăng.
b. Thu nhập giảm.
c. Ngân hàng nhà nước tăng dự trữ bắt buộc.
d. Ngân hàng nhà nước ấn định lãi suất huy động