Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Câu 4: Cho các chất: HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, K3PO4, K2SO4.

Số chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm


thời là:A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 5:Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hoá.
Trong thực tế,ngườita dùng kimloại nào sau đây để bảo vệ?A.Zn. B. Sn. C.Cu. D.Na.
Câu 6:Thực hiện các thí nghiệmsau:
(a) Cho đồng kimloại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.(b) Ngâm cây đinh sắt vào dung dịch CuSO4
(c)Đun nhẹ dung dịch NaHCO3.(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2.
(e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với Fe3O4, đun nóng.(f) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH loãng.
Số thí nghiệmtạo ra chất khí là:A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33: Để thủy phân 0,1 mol este X cần dùng dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 20,4g muối của một axit hữu cơ và 9,2g một ancol đa chức mạch hở. Chất X là:
A. glixerol tripropionat.B. glixerol trifomiat.C. glixerol triaxetat. D. etylenglicol điaxetat.
Câu 21:Cho m(g) hỗn hợp 2 aminoaxit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm - COOH và 1 nhóm - NH2) tác dụng với 100
ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng vừa hết với các chất trong X cần dùng 200(g) dung dịch
NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37(g) chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 13,87. B. 19,8. C. 17,47. D. 17,83.
Câu 22: Cho các chất NH2CH2COOH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Các chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là:A. X,T. B. X,Y,Z. C. X,T. D. Y và Z.
Câu 23: Cho các chất: glyxin, alanin, lysin, valin, axit glutamic, anilin, metylamin. Số chất không làm quỳ tím
đổi màu là:A.6. B.3. C.5. D.4.
Câu 24:Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2 rồi cho toàn bộ sản phẩm
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thì thu được 54 gam Ag. Số công thức cấu tạo
thỏa mãn điều kiện trên của X làA.1. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 26: Cho 19,02 gam hh Mg, Ca, CaO, MgO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 4,704 lít
hh khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dd chứa 12,825g MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là:
A. 18,78. B. 19,425. C. 20,535. D. 19,98.
Câu 27. Cho các phản ứng sau
1. 2Al + 3MgSO4→ Al2(SO4)3+3Mg 2. Al + 6HNO3(đặc nguội) → Al(NO3)3+3NO2+3H2O

3. 2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu 4. 2Al +Fe2O3 Al2O3+2Fe


5. Cu + FeSO4 → CuSO4 + FeSố phản ứng đúng là: A. 1.. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản
ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là:A. 10.95. B. 13.20. C. 13.80. D. 15.20.
Câu 29: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng:
A. CrCl3. B. Fe(NO3)2. C. Cr2O3. D. NaAlO2.
Câu 30: Cho các thí nghiệm(1) Nung hỗn hợp Cu + Cu(NO3)2 (2) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 (4) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 + HCl
(5) Cho Cu vào dung dịch AlCl3 (6) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số trường hợp Cu bị oxy hóa là: A.3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 9: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat) B. pelietilen C. poli(vinyl clorua) D. poliacrilonitri
Câu 15: Một tripepip X cấu tạo từ các α-aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có phần
tram khối lượn nito là 20,69%. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 5M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V làA. 1,12 B. 4,48C. 2,24D. 3,36
Câu 17: Những nơi dùng nước giếng khoan, khi mới múc nước lên thì nước trong, nhưng để lâu lại thấy nước
đục, có màu nâu, vàng là doA. Trong nước có ion Fe+ bị oxi hóa bởi không khí tạo ra Fe(OH)3
B. Nước có các chất bẩnC. Nước có chứa nhiều ion Mg2+ và Ca2+ nên tạo kết tủa với CO2D. Tất cả đều sai
Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:A. etanol, fructozo, metylamin B. glixerol,
glyxin, anilinC. metyl axetat, glucozo, etanol D. metyl axetat, alanine, axit axetic
Câu 24: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 ; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl ( điện cực trơ , màng ngăn
xốp) với dòng điện I = 1,34A trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối lượng catot đã tăng :
A. 6,4g B. 11,2g C. 9,2g D. 7,8g
Câu 25: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa.

Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhaatd của và không có khí H2 bay ra.
A. 6,4 B. 2,4 C.3,2 D. 1,6
Câu 26: Dãy gồm các kim loại được theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Mg, Zn B. Mg, Cu, Zn C. Cu, Zn, Mg D. Zn, Mg, Cu
Câu 27: Cho các phát biểu sau :
(1) Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α–amino axit.
(2) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(3) Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(5) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.(6) Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
(7) Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.Số phát biểu đúng là ?A. 3.B. 5. C. 4. D. 6
Câu 33: Hấp thụ 3,36 lít CO2 vào 200,0 ml dung dịch hỗn hợp NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch
X có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch ban đầu là:
A. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60M
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacbonxylic Y và 7,6
gam ancol Z. Chất Y phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu
tạo của X làA. . B.

C. D.
Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch chứa HCl đến dư vào dung dịch chứa 0,08 mol K2CO3 và 0,06 mol NaOH. Ta thu
được đồ thị sau, tìm y ?
A. 0,01B. 0,015 C. 0,025 D. 0,035

Câu 70. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH Z NaOH E CaCO3


Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2.C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHCO3, CaCl2.
Câu 68: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol:

(a) (b)

(c) (d)
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. Na2CO3, NaOH.
C. NaOH, Na2CO3. D. Ca(OH)2, NaHCO3.
Câu 45: Một mẫu nước chứa nhiều các ion: Ca , Mg , HCO , Cl  , SO4 . Mẫu nước trên thuộc loại
2+ 2+
3
- - 2-

A. Nước có tính cứng vĩnh cửu. B. Nước có tính cứng tạm thời.
C. Nước mềm. D. Nước có tính cứng toàn phần.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
B. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân α-amino axit.
C. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.
D. Công thức phân tử của metylamin là CH5N.
Câu 55: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O được gọi là phèn nhôm nếu M+ không phải là ion nào?
A. K+. B. Na+. C. NH4+. D. Li+.
Câu 62: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon–6,6, amilozơ, poliacrilonitrin,
polibutađien, tơ visco, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime tổng hợp có trong dãy là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 70: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được
glixerol và hỗn hợp 2 muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc. Phát
biểu nào sau đây đúng?A. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.B. Tên gọi của Z là natri
acrylat.C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. Phân tử X chỉ chứa 1 loại nhóm chức. A. 17,48. B. 15,76. C. 13,42. D. 11,08.
Câu 71. Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.C. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit
gluconic.
D. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau.
Câu 77.Cho các phát biểu sau:(a) Do có tính sát trùng, fomon được sử dụng để ngâm mẫu động vật.
(b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hidrocacbon không no).
(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
(đ) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là:A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 12: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc
loại hợp chất nào sau đây ?
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni
Câu 14: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (CH5O2N) và chất Z (C2H8O2N2). Đún nóng
14,92 gam X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được khí T duy nhất có khả năng làm quì tím
ẩm hóa xanh. Nếu lấy 14,92 gam X tác dụng với HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam
muối. Giá trị của m là.
A. 14,44 gam B. 15,52 gam C. 18,70 gam D. 19,62 gam
Câu 17: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử Na+. B. sự khử Cl–. C. sự oxi hóa Cl–. D. sự oxi hóa Na+.
Câu 18: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al
Câu 32. Cho các nhận xét sau:
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
Số nhận xét đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 33: Chất phản ứng với Cu(OH)2/NaOH là
A. tinh bột. B. Ala – Gly. C. Gly – Ala – Ala. D. anilin.
Câu 36 .Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung FeS2 trong không khí (2) Điện phân dung dịch NaCl
(3) Cho Al vào dung dịch FeCl3 (dư) (4) Nung Ag2S trong không khí
(5) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) (6) Cho dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 hoặc dung dịch Na3PO4.
(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của tương ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3.
C. 2. D. 4.

Câu 77: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C 4H6O4) tham gia phản ứng
theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:

E + 2NaOH Y + 2Z

F + 2NaOH Y+T+X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(b) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(d) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(e) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 78: Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X , Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(OH)2, NaHCO3, CO2. B. HCl, NaOH, Ba(OH)2.
C. Ca(NO3)2, Ba(OH)2, NaOH. D. HNO3, NaOH, NaHCO3.

You might also like