Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Cấp Trường Lần 1 Môn Toán Năm Học 2012- 2013 (Download Tai Tailieutuoi.com)
Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Cấp Trường Lần 1 Môn Toán Năm Học 2012- 2013 (Download Tai Tailieutuoi.com)
-------------------------------HẾT-------------------------------
Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
-------------------------------HẾT-------------------------------
Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán – Lớp 11 ( Ngày thi: 13/11/2012)
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang
2 3
0,25
Qua bảng xét dấu ta có nghiệm của bất phương trình đã cho là x 3 0,25
2 Giải phương trình và hệ phương trình 2,0
1 Giải phương trình 1,0
1 5
Điều kiện: cos x 0, sin x hay x k 2 , x k 2 , x k 2 , k .
2 2 6 6 0,25
Khi đó phương trình đã cho tương đương
sin x( 4 cos 2 x 3) 4 cos 2 x 3
3 cos x( 2 sin x 1)
1 2 sin x
(sin x 1)(1 4 sin 2 x)
3 cos x( 2 sin x 1)
1 2 sin x
(sin x 1)(1 2 sin x) 3 cos x(2 sin x 1) 0,25
1 5
2 sin x 1 0 sin x 2 x 6 k 2 , x 6 k 2
sin x 1 3 cos x cos x 1 x k 2 , x k 2
6 2 6 2 0,25
Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là
5
x k 2 , x k 2 , k .
6 6 0,25
2 Giải hệ phương trình.. 1,0
§iÒu kiÖn: x -1, y 1
x1 x6 y 1 y 4 10
Céng vÕ theo vÕ råi trõ vÕ theo vÕ ta cã hÖ
x6 x1 y 4 y 1 2 0,5
§Æt u= x 1 x 6 , v = y 1 y 4 . Ta cã hÖ
u v 10
5 5
2
u 5 x 3
v 5 y 5 lµ nghiÖm cña hÖ
u v 0,5
3 2,0
1 Tìm số ước số… 1,0
Câu Ý Nội dung Điểm
Ta cã: 16200 23.34.52
0,25
¦íc cua 16200 có d¹ng: 2 m.3n.5 p m, n, p ; 0 m 3, 0 n 4, 0 p 2
0,25
+ Víi mçi bé sè (m, n, p) ta cã 1 íc sè tù nhiªn cña 16200.
0,25
+ Chän m: cã 4 c¸ch. n: cã 5 c¸ch. p: cã 3 c¸ch.
Suy ra: cã 4.5.3=60 (bé sè(m, n, p)
VËy cã 60 íc sè cÇn t×m.
0,25
2 Tìm hệ số...
1,0
1 2 n 20
C 2 n 1 C 2 n 1 ... C 2 n 1 2 1
C20n 1 C21n 1 C22n 1 ... C2nn1 2 20
2(C20n 1 C21n 1 C22n 1 ... C2nn1 ) 221
C20n 1 C21n 1 C22n 1 ... C2nn1 C2nn11 ... C22nn11 C22nn1 C22nn11 221
(1 1)2 n 1 221 2 n 1 21 n 10
0,5
10 10
1 1
Với n = 10 ta có ( 4
x 7 )10 C10k ( 4 ) k .( x 7 )10k C10k x 7011k
x k 0 x k 0
0,25
70 11k 26 k 4
1
26
+ Vậy hệ số của x trong khai triển ( 4
x7 )10 là: C104 210
x 0,25
4 3,0
M
H
Đường tròn (C) có tâm I (2; 1), bán kính R 5. Gọi H MI AB. Ta có
1 10
AH AB .
2 2 0,5
Trong tam giác vuông MAI (tại A) với đường cao AH ta có
1 1 1 1 4 1
AM 5 MI 10 .
AH 2 AI 2 AM 2 AM 2 10 5
x 5 y 3
Ta có : 5x 2y 19 0 : M (5 2m; 3 5m)
2 5 0,5
2 2 2
Khi đó MI 10 (3 2m) ( 2 5m) 10 29m 32m 3 0 m 1 hoặc
3
m .
29 0,5
Chú ý rằng, đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB là đường tròn đường kính MI.
Với m 1 ta có M (3; 2). Khi đó pt đường tròn ngoại tiếp AMB là
2 2
5 1 5
x y .
2 2 2 0,75
3 139 72
Với m ta có M ; . Khi đó pt đt ngoại tiếp AMB là
29 29 29
2 2
197 101 5
x y .
58 58 2 0,75
5 Chứng minh bất đẳng thức… 1,0
Câu Ý Nội dung Điểm
Đặt a x y , b y z , c z x; x 0, y 0, z 0 thì điều kiện bài toán được đưa về
1
xy yz zx (*)
4
1
Và bất đẳng thức cần chứng minh đưa về: đưa về bất đẳng thức : x 4 y 4 z 4 (**)
48 0,25
Áp dụng bất đẳng thức coossi cho 4 số, ta có
1 1 xy
x4 y4 (1) tương tự
144 144 3
1 1 yz 1 1 xz
y4 z 4 (2) , x 4 z 4 (3)
144 144 3 144 144 3
Cộng vế với vế các BĐT (1), (2), (3) trên ta có (**)
0,5
1 1
Dấu bằng xảy ra khi x y z hay a b c
12 3 0,25
--------------------HẾT --------------------