Công Thức Giải Nhanh Phần Hàm Số 12 Ok

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

CÔ NGUYỄN THỊ LANH –CHIA SẺ TÀI LIỆU [CÔNG THỨC GIẢI NHANH PHẦN HÀM SỐ 12]

1. Một số công thức về đạo hàm:


 Bảng công thức tính đạo hàm:
Đạo hàm của hàm sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp
C   0 u     u
' '
(C là hằng số )  1
 u'
 x   .x
'
 1 '
1 u'
 u    u2  u  0
1 1
'
 
 x    x2  x  0
  u'
'
  u   u  0
2 u
  1
'
x   x  0
2 x
 sin x   cos x sin u   u' cos u
' '

cos x    sinx cos u  u' sin u


' '

1 u'
 tan x    cosx  0  tan u    cosu  0
' '

cos2x cos2u
1 1
 cot x    2  sinx  0  cot u    2  sinu  0
' '

sin x sin u
e   e e   u' e
' '
x x u u

a   a a   u' a
' '
x x
 lna u u
 lna
1 u'
 ln| x|  ln|u|
' '
 
x u
1 u'
 loga |x|   loga |u| 
' '

x  lna u  lna
 Đặc biệt :
'
 ax  b  ad  bc
  cx  d  
  cx  d 
2

'
 ax2  bx  c  adx2  2aex  be  cd
   
 dx  e   dx  e 
2

a b a c b c
x2  2 x
 ae  bd  x2  2 af  cd  x   bf  ce 
'
 ax  bx  c  d e
2
d f e f
  2   
 dx  ex  f    dx 
2 2
dx2  ex  f 2
 ex  f
2. Tính đơn điệu của hàm số:
ax  b  d 
 Hàm phân thức hữu tỉ: y  x dấu ‘=’ khi xét đạo hàm y’ không xảy ra
cx  d  c 
 Hàm bậc ba y  ax3  bx2  cx  d có đạo hàm y'  3ax2  2bx  c

http://dodaihoc.com http://nguyenthilanh.com 1
CÔ NGUYỄN THỊ LANH –CHIA SẺ TÀI LIỆU [CÔNG THỨC GIẢI NHANH PHẦN HÀM SỐ 12]

Hàm số đồng biến trên  ;   Hàm số nghịch biến trên  ;  
a  0 a  0
a  0  a  0 
 f '  x   0 x    hoặc b  0  f '  x   0 x    hoặc b  0
  0 c  0   0 c  0
 
Đặc biệt: Dạng toán tìm m để hàm số bậc 3 đơn điệu trên khoảng có độ dài bằng l.
a  0; b2  4ac  0
a  0;   0
 
Giả sử y'  f '  x,m   ax  bx  c. YCBT  
2
  b 2 4c
 x1  x2   4x1 x2  l
2 2
 2  l
2

a a
3. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên a;b
Bước 1: Tìm TXĐ, tìm f '  x 
Bước 2: Tìm các nghiệm x i của phương trình f '  x   0 trên a;b hoặc tại đó hàm liên tục và không
có đạo hàm.
Bước 3: So sánh các giá trị f  x i  với f  a  ,f  b
Bước 4: Kết luận
4. Quy tắc tìm cực trị
Bước 1: Tìm TXĐ, tìm f '  x 
Bước 2: Tìm các nghiệm x i của phương trình f '  x   0
Bước 3: Tính f ''  x  và f ''  x i 
 Nếu f ''  x i   0  thì hàm số đạt cực đại tại x i
 Nếu f ''  x i   0  thì hàm số đạt cực tiểu tại x i
 Cực trị có điều kiện của hàm bậc ba y  ax3  bx2  cx  d
Đạo hàm : y'  g  x   3ax2  2bx  c
Hàm số không có cực trị b2  3ac  0

Hàm số có hai điểm cực trị b2  3ac  0

Hàm số có hai cực trị trái dấu ac < 0


Đồ thị hàm số có hai cực trị nằm về hai phía
của trục Oy

Hàm số có hai cực trị cùng dấu  y '  0


Đồ thị hàm số có hai cực trị nằm cùng một 
 c
phía của trục Oy P  x1 x 2   0
 3a

http://dodaihoc.com http://nguyenthilanh.com 2
CÔ NGUYỄN THỊ LANH –CHIA SẺ TÀI LIỆU [CÔNG THỨC GIẢI NHANH PHẦN HÀM SỐ 12]

Hàm số có hai cực trị cùng dương 


Đồ thị hàm số có hai cực trị nằm về phía bên  y '  0
phải trục Oy 
 2b
S  x1  x 2  0
 3a
 c
P  x1 x 2  3a  0
Hàm số có hai cực trị cùng âm 
Đồ thị hàm số có hai cực trị nằm về bên trái  y '  0
trục Oy 
 2b
S  x1  x 2  0
 3a
 c
P  x1 x 2  3a  0
Hàm số có hai cực trị thỏa mãn x1    x2 a.g     0
Hàm số có hai cực trị thỏa mãn x1  x2    y '  0

a.g     0

S  2
Hàm số có hai cực trị thỏa mãn   x1  x2  y '  0

a.g     0

S  2
Phương trình y = 0 có 3 nghiệm lập thành b
cấp số cộng Khi có 1 nghiệm là
3a
Phương trình y = 0 có 3 nghiệm lập thành d
cấp số nhân Khi có 1 nghiệm là  3
a
Phương trình đường thẳng đi qua các  2c 2b 2
bc
điểm cực trị g x    x d 
 3 9a  9a
y '.y ''
hoặc g  x   9ay 
2
y '.y ''
hoặc g  x   y 
3y '''
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ 4e  16e3 b2  3ac
thị hàm số AB  với e 
a 9a
Đặc biệt:
 Hai điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về phía trên của trục Ox
y CD  y CT  0
 Phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt và 
y CD  y CT  0
 Hai điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về phía dưới của trục Ox
y CD  y CT  0
 Phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt và 
y CD  y CT  0

http://dodaihoc.com http://nguyenthilanh.com 3
CÔ NGUYỄN THỊ LANH –CHIA SẺ TÀI LIỆU [CÔNG THỨC GIẢI NHANH PHẦN HÀM SỐ 12]

 Hai điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về hai phía của trục Ox
 Phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt và y CD  y CT  0
 Cực trị có điều kiện của hàm bậc bốn trùng phương y  ax4  bx2  c  a  0
x  0
Ta có: y'  4ax  2bx ; y '  0  x  2
3
x   b
 2a
a  0,b  0
 Hàm số có một cực trị  
ab  0,a  0
 Hàm số có ba cực trị  a.b  0

a  0
 Hàm số có đúng một cực trị và cực trị là cực tiểu  
b  0
a  0
 Hàm số có đúng một cực trị và cực trị là cực đại  
b  0
a  0
 Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại  
b  0
a  0
 Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu  
b  0
Giả sử hàm số y  ax4  bx2  c  a  0 ba điểm cực trị là:
 b    b 
A 0;c  ,B   ;   ,C   ;  
 2a 4a   2a 4a 
  
b4 b b
tạo thành tam giác ABC cân tại A thỏa mãn ab<0, AB  AC  2
 ,BC  2 
16a 2a 2a
b3  8a
cosA=
b3  8a

ABC vuông cân b3


1 0
8a
ABC đều b3
3 0
8a
BAC   
8a  b3 .tan2  0
2
SABC b 5
S2 
32a3
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC b3  8a
R
8ab
Tam giác ABC có BC  m0 am20  2b  0

http://dodaihoc.com http://nguyenthilanh.com 4
CÔ NGUYỄN THỊ LANH –CHIA SẺ TÀI LIỆU [CÔNG THỨC GIẢI NHANH PHẦN HÀM SỐ 12]

Tam giác ABC có AB  AC  n0 16a2n20  b4  8ab  0


Tam giác ABC có cực trị B, C thuộc trục Ox b2  4ac
Tam giác ABC có 3 góc nhọn  
b 8a  b3  0
Tam giác ABC có trọng tâm O b2  6ac
Tam giác ABC có trực tâm O b3  8a  4abc  0
Tam giác ABC cùng điểm O tao thành hình thoi b2  2ac
Tam giác ABC có O là tâm đường tròn nội tiếp b3  8a  4abc  0
Tam giác ABC có O là tâm đường tròn ngoại tiếp b3  8a  8abc  0
Tam giác ABC có cạnh BC = k.AB = k.AC  
b3 .k 2  8a k 2  4  0
Trục hoành chia tam giác ABC thành hai phần có b2  4 2 ac
diện tích bằng nhau
Đồ thị hàm số C : y  ax 4  bx2  c cắt trục Ox tại 100
b2  ac,   0,P  0,S  0
4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng 9
Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác 2   2  
ABC x2  y 2     c  y     c  0
 b 4a   b 4a 

CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG


Mọi thắc mắc em thảo luận trên DODAIHOC.COM hoặc tham gia nhóm học toán cùng cô Lanh nhé!
Trang cá nhân: https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh
Fanpage: https://www.facebook.com/cogiaonguyenthilanh/
Group 2000 : https://www.facebook.com/groups/Team2000HocToanCungCoLanh/
Trang web: http://nguyenthilanh.com/

http://dodaihoc.com http://nguyenthilanh.com 5

You might also like