Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

KHÓA CHUYÊN ĐỀ LIVEVIP|TYHH

LIVE 15 - PHÂN DẠNG BÀI TẬP CACBOHIDRAT - VIP1


(Học sinh xem trước bài giảng live 19 trong khóa XPS )

DẠNG 1 – BÀI TOÁN ĐỐT CHÁY

Câu 1: (Đề THPT QG - 2016) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và
saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15. B. 5,25. C. 6,20. D. 3,60.

Câu 2: (Đề TN THPT - 2020) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ
0,15 mol O2 thu được CO2 và m gam nước. Giá trị của m là
A. 2,07. B. 2,52. C. 1,80. D. 3,60.

Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ x mol O2 thu được CO2 và
2,52 gam nước. Giá trị của x là
A. 0,10. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,3.

1|TYHH
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 37,632
lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có
m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 330,96. B. 220,64. C. 260,04. D. 287,62.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozơ, metyl fomat và saccarozơ cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc).
Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27. B. 22. C. 30. D. 25.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ và metyl fomat cần 5,04 lít
khí O2 (đktc). Sau phản ứng, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư.
Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong
ban đầu. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 12,6. C. 11,85. D. 9,9.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlolozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi dư, cho toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được (m + 185,6) gam kết tủa và khối lượng bình
tăng (m + 83,2) gam. Giá trị của m là
A. 80,3. B. 74,4. C. 51,2. D. 102,4.

2|TYHH
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn a gam glucozơ, sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch
nước vôi trong có nồng độ 0,39M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 18,0 gam. B. 22,5 gam. C. 15,0 gam. D. 21,9 gam.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam cacbohiđrat cần 6,72 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp
thụ hết sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 11,4 gam. X
thuộc loại
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. monosaccarit. D. trisaccarit.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần vừa đủ 17,92 lít O2.
Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2, thu được dung dịch X có khối lượng giảm
1,3 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Để làm kết tủa hết ion Ca2+ trong X cần dùng tối thiểu V
ml dung dịch KOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 800. B. 400. C. 600. D. 300.

3|TYHH
DẠNG 2 – BÀI TOÁN THỦY PHÂN – LÊN MEN

Câu 11: (Đề THPT QG - 2016) Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được
sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5.

Câu 12: (Đề MH - 2020) Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị
m là
A. 54. B. 27. C. 72. D. 36.

Câu 13: (Đề THPT QG - 2019) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH.
Giá trị của m là
A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80.

. 4|TYHH
Câu 14: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH
dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là
A. 75,00. B. 80,00. C. 62,50. D. 50,00.

Câu 15: Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m

A. 8,75. B. 9,72. C. 10,8. D. 43,2.

Câu 16: (Đề TSĐH A - 2007) Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn
bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và
dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 750. C. 810. D. 650.

Câu 17: (Đề TSĐH B - 2008) Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu
(ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên
chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B.5,0 kg. C. 4,5 kg. D. 6,0 kg.

5|TYHH
Câu 18: Cần điều chế 1 lít ancol etylic 46° (khối lượng riêng của etylic nguyên nhất là 0,8 gam/ml) từ tinh bột.
Biết hiệu suất quá trình thủy phân và lên men đều là 80%. Khối lượng gạo chứa 90% tinh bột cần dùng

A. 1,8 kg. B. 1,125 kg. C. 2,25 kg. D. 0,9 kg.

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm tinh bột và glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng,
thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit, thu được dung dịch Y.
Dung dịch Y làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 32 gam Br2. Giá trị của m là
A. 34,2. B. 33,3. C. 50,4. D. 17,1.

Câu 20: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X trong môi trường axit, thu
được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng của đisaccarit trong X

A. 51,28%. B. 48,72%. C. 81,19%. D. 18,81%.

Hôm nay cầm bút theo Thầy, sau này đỡ phải vác cày theo trâu^^
---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
6|TYHH
BÀI TẬP TỰ LUYỆN – LOVEVIP CHĂM CHỈ TỰ LÀM!
(Trong quá trình làm, nếu có thắc mắc, em hãy đăng lên group HỎI ĐÁP nhé)

Câu 1: (Đề MH lần II - 2017) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí
CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là
A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.

Câu 2: (Đề TN THPT - 2020) Khi đốt cháy hoàn toàn 3,51 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ
0,12 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,60. B. 1,80. C. 2,70. D. 2,07.

Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2
và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí O2 và thu được V lít khí CO2. Các khí
đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,376 lít O2 (đktc), thu được
3,96 gam nước. Giá trị của m là
A. 4,68. B. 6,84. C. 8,64. D. 6,48.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3,150 gam một cacbohiđrat X thu được 2,352 lít CO2 (đktc) và 1,89 gam nước. Biết
X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X là chất nào dưới đây?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. 2-hiđroxietanal. D. Saccarozơ.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm glucozơ và tinh bột cần vừa đủ 4,032 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn
bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,91. B. 11,82. C. 35,46. D. 23,64.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X cần 8,96 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn
sản phẩm cháy bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7. B. 39,4. C. 59,1. D. 78,8.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 13,44 lít O 2
(đktc). Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam X trong môi trường axit thu được dung dịch Y. Lấy toàn
bộ lượng glucozơ và fuctozơ trong Y cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam
Ag. Giá trị của a là
A. 10,8. B. 21,6. C. 5,4. D. 16,2.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam cacbohiđrat X cần 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản
phẩm bằng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,1 gam. Vậy nồng độ mol/L
của dung dịch Ba(OH)2 là
A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,8M. D. 0,4M.

. 7|TYHH
Câu 11: (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng
oxi dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng
Ba(OH)2 dư, sau phản ứng lấy thấy tách ra 92,59 gam kết tủa, đồng thời lượng dung dịch còn lại giảm
65,07 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,0. B. 17,0. C. 12,5. D. 14,5.

Câu 12: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.

Câu 13: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%.
Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,22 kg. B. 4,60 kg. C. 1,61 kg. D. 3,45 kg.

Câu 14: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu
được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 200. B. 320. C. 400. D. 160.

Câu 15: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng
C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là
A. 30,67 gam. B. 18,4 gam. C. 12,04 gam. D. 11,04 gam.

Câu 16: Thủy phân 0,81 kg bột gạo (chứa 80% tinh bột) với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được là
A. 0,54kg. B. 0,99kg. C. 0,80kg. D. 0,90kg.

Câu 17: Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng 75% thì lượng
glucozo thu được là:
A. 150g. B. 166,6g. C. 120g. D. 200g.

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được dung
dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,480. B. 2,592. C. 0,648. D. 1,296.

Câu 19: Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột (chứa 6,85% tạp chất trơ) sẽ sản xuất được 7,21 m3 rượu etylic
40o (cho khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,789 g/cm3). Hiệu suất của quá trình sản xuất
là bao nhiêu?
A. 43,01%. B. 40,07%. C. 80,14%. D. 86,03%.

Câu 20: Từ 40 kg gạo nếp chứa 81% tinh bột, khi lên men thu được bao nhiêu lít ancol 96 o (biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 81% và ancol etylic có khối lượng riêng D = 0,789 g/ml)?
A. 24,292 lít. B. 29,990 lít. C. 12,250 lít. D. 19,677 lít.
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1.D 2.C 3.A 4.B 5.B 6.A 7.C 8.D 9.B 10.D
11.C 12.C 13.A 14.B 15.D 16.A 17.B 18.B 19.A 20.D

. 8|TYHH

You might also like