Professional Documents
Culture Documents
LIVE 16 - PHÂN DẠNG BÀI TẬP CACBOHIDRAT - VIP2 - File đề
LIVE 16 - PHÂN DẠNG BÀI TẬP CACBOHIDRAT - VIP2 - File đề
LIVE 16 - PHÂN DẠNG BÀI TẬP CACBOHIDRAT - VIP2 - File đề
Câu 1: (Đề THPT QG - 2018) Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3
K
Câu 2: (Đề THPT QG - 2018) Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
M
Câu 3: (Đề TSCĐ - 2014) Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
Va
Câu 5: (Đề THPT QG - 2019) Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3
ge
trong NH3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kết tủa. Giá trị của a là
:T
Câu 6: (Đề TN THPT QG – 2021) Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ
tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là
a
Cho 3,42 gam đường mía (C12H22O11) vào H2SO4 đặc nóng dư. Toàn bộ sản phẩm khí sinh ra đem hấp
Ph
Câu 7:
thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
iK
Câu 9: Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Nếu đun nóng 100 ml dung
ai
dịch X với dung dịch H2SO4 loãng dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ
Li
sinh ra cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được lượng kết tủa Ag là
eu
Câu 10: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư tạo ra 3,24 gam Ag. Phần 2 đem thủy phàn hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 loãng rối
M
trung hòa axit dư bằng dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch
ie
AgNO3/NH3 dư tạo ra 9,72 gam Ag. Khối lượng tinh bột trong X là (giả sử rằng tinh bột bị thuỷ phân
n
Câu 11: (Đề TSĐH A - 2011) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu
ai
suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat
Li
Câu 12: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng không khói
(xenlulozơ trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là
M
Câu 13: (Đề TSĐH B - 2008) Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác
Va
dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.
n
Câu 15: Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với lượng dư dung dịch
hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%. Thủy
K
phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản phẩm
ho
sinh ra tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, to) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg sobitol.
a
Câu 1: (Đề MH lần I - 2017) Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M.
Câu 2: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fuctozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đến
Pa
phản ứng hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
ge
Câu 3: (Đề THPT QG - 2019) Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3
:T
trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
ai
Câu 4: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNO3 trong
eu
NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là
A. 2,16 gam. B. 1,728 gam. C. 2,592 gam. D. 4,32 gam.
K
Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch
ho
Câu 5:
AgNO3/NH3, đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là
a
(Đề MH - 2021) Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ
oc
Câu 6:
X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
H
(Đề TN THPT QG – 2021) Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ
M
Câu 7:
tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 38,88 gam Ag. Giá trị của m là
ie
n
Câu 8: Thủy phân 10,8 gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng,
sau phản ứng hoàn toàn thu được 11,88 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
iK
Câu 9: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X trong môi trường axit, thu
được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 trong dung dịch
Va
NH3, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glucozơ trong X là
n
Câu 10: Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42 gam saccarozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau
một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3
trong NH3 dư, đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 87,50%. B. 75,00%. C. 62,50%. D. 69,27%.
Câu 12: (Đề TSCĐ - 2008) Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu
suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Pa
Câu 13: (Đề TSĐH B - 2012) Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít
ge
axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60. B. 24. C. 36. D. 40.
:T
Câu 14: (Đề TSĐH B - 2007) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit
ai
sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất
Li
Câu 15: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat,
K
Câu 16: Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ (dư) thu được m kg thuốc súng
H
không khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị m gần nhất là
oc
Câu 17: Thể tích dung dịch HNO3 65% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo
ay
thành 89,5 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 25%)?
A. 58,41 lít. B. 88,77 lít. C. 77,88 lít. D. 51 lít.
M
ie
Câu 18: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để
n
có 44,55 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).
Ph
Câu 19: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), phản ứng hoàn
im
Câu 20: Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chất
n
hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 9,15%. Công thức của hai chất trong
sản phẩm là
A. [C6H7O2(OH)3]n; [C6H7O2(OH)2NO3]n.
B. [C6H7O2(OH)2NO3]n; [C6H7O2(OH)(NO3)2]n.
C. [C6H7O2(OH)(NO3)2]n; [C6H7O2(NO3)3]n.
D. [C6H7O2(OH)2NO3]n; [C6H7O2(NO3)3]n.
DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE 7|TYHH
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI
GROUP FACEBOOK
TẬP TỰ LUYỆN
1.D 2.B 3.C 4.B 5.A 6.B 7.D 8.C 9.A 10.B
11.C 12.A 13.D 14.C 15.A 16.B 17.C 18.C 19.D 20.B
Pa
ge
:T
ai
Li
eu
K
ho
a
H
oc
H
ay
M
ie
n
Ph
iK
im
Va
n