Professional Documents
Culture Documents
Sinh Lý Máu
Sinh Lý Máu
►ĐẶC TÍNH - CHỨC NĂNG CHUNG CỦA MÁU > Chức năng
A. Vận chuyển
B. Điều nhiệt
C. Chống đỡ
D. Bảo vệ
E. Điều hòa
►ĐẶC TÍNH - CHỨC NĂNG CHUNG CỦA MÁU > Đặc tính chung của máu
2. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là:
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
3. Nguyên nhân làm số lượng hồng cầu ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là:
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
4. Hemoglobin:
A. Là một lipoprotein.
C. Được cấu tạo bởi một nhân hem và bốn chuỗi polypeptid giống nhau từng đôi một.
5. Nguyên nhân làm nồng độ Hb ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là:
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.
C. PH máu.
D. Nhiệt độ máu.
C. PH máu giảm.
8. Về cấu trúc hemoglobin: Có cấu trúc giống nhau ở tất cả các loài.
A. Đúng B. Sai
9. Về cấu trúc hemoglobin: Được cấu tạo bởi 1 hem và 4 chuỗi polipeptid giống nhau từng đôi một là a và g.
10. Về cấu trúc hemoglobin: Phần hem được cấu tạo bởi vòng porphyrin và Fe 2+
11. Về cấu trúc hemoglobin: Phần globin ở người trưởng thành được cấu tạo bởi 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi
beta.
12. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển trên 90% O2 dưới dạng HbO2.
13. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 60% O2 dưới dạng HbO2.
14. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 80% CO2 dưới dạng HbCO2.
15. Khả năng vận chuyển tối đa oxy của Hb là 200ml/100mililít máu.
16. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển nhiều O2 hơn khi có mặt các chất oxy hoá Fe 2+--->Fe3+
19. Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
E. Ở dạng NaHCO3
20. Hầu hết O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
►HỒNG CẦU > Quá trình sinh hồng cầu > Nơi sinh hồng cầu
21. Vị trí thăm dò quá trình tạo máu ở người trưởng thành
A. Gan
B. Lách
C. Tuỷ đỏ xương
►HỒNG CẦU > Quá trình sinh hồng cầu > Nguồn gốc, các giai đoạn tạo máu
22. Tên tế bào ở đầu mũi tên
►HỒNG CẦU > Điều hoà quá trình sinh hồng cầu - Vai trò của erythropoietin
28. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Thiếu oxy ở mô.
29. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Cơ thể bị chảy máu nhiều.
30. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy thận mạn.
31. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy trục tuyến yên - tuyến giáp.
►HỒNG CẦU > Những chất cần cho quá trình sinh hồng cầu > Sắt
33. Các yếu tố sau đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ:
A. Sắt.
B. Yếu tố Steel.
C. Vitamin B12.
D. Bilirubin.
E. Acid folic.
►HỒNG CẦU > Những chất cần cho quá trình sinh hồng cầu > Vitamin B12 và acid folic
34. Xét nghiệm máu ở một phụ nữ 40 tuổi thấy: số lượng hồng cầu là 2,8 T/l, Hb là 110g/l, đường kính hồng
cầu là 8,2mm. Có thể nhận xét các số liệu này:
35. Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh hồng cầu
A. Thận
B. Gan
C. Tụy
D. Dạ dày
36. Cơ quan tạo hồng cầu của một người đàn ông 30 tuổi là:
C. Lách.
E. Gan
►HỒNG CẦU > Sự phá huỷ của hồng cầu và số phận của Hb
37. Nhận xét nào sau đây về hồng cầu không đúng:
E. Cả A + B + C + D đều đúng.
►HỒNG CẦU > Các rối loạn lâm sàng dòng hồng cầu > Thiếu máu
A. Nôn nhiều.
C. Ỉa chảy.
39. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO chuyển Fe+2 > Fe+3 làm giảm khả năng kết hợp với O2
của Hb
40. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO làm pH máu giảm.
42. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO có ái lực với Hb lớn hơn O2 200 lần.
►HỒNG CẦU > Các rối loạn lâm sàng dòng hồng cầu > Đa hồng cầu
C. Trẻ sơ sinh.
44. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng khi lao động nặng kéo dài.
45. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng ở những phụ nữ có thai.
46. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Tăng ở trẻ sơ sinh.
A. Đúng B. Sai
47. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do bị ỉa chảy mất nước.
48. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do sống lâu trên núi cao.
►NHÓM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU > Hệ thống nhóm máu ABO > Các kháng nguyên A và B
49. Một người nhóm máu B sẽ có kháng nguyên ____ trên màng hồng cầu và có kháng thể anti-___ trong
huyết tương.
A. B; B
B. B; A
C. A; A
D. A; B
A. ii
B. iAi
C. IBi
D. IAIB
►NHÓM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU > Hệ thống nhóm máu ABO > Các kháng thể của hệ thống
ABO
51. Hệ thống nhóm máu ABO: Tên của nhóm máu là tên của kháng nguyên trên màng hồng cầu.
52. Hệ thống nhóm máu ABO: Kháng thể anti A và anti B là kháng thể tự nhiên có ngay từ khi mới sinh.
53. Hệ thống nhóm máu ABO: Có thể truyền nhóm máu A2 cho người nhóm máu O.
54. Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgM và IgG.
55. Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgE và IgM.
►NHÓM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU > Hệ thống nhóm máu ABO > Ứng dụng của nhóm máu
56. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người nhận bị ngưng kết với kháng thể người
cho.
57. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người cho bị ngưng kết với kháng thể người
nhận.
58. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Hồng cầu người cho bị vỡ.
59. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong huyết tương người nhận có kháng nguyên A và B.
60. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong máu người cho có cả anti A và anti B.
62. Thường gặp khó khăn khi tìm máu phù hợp để truyền cho bệnh nhân trong các trường hợp sau:
63. Một người bị tai nạn ô tô, được đưa vào cấp cứu tại trạm y tế xã ngay gần nơi xảy ra tai nạn trong tình
trạng choáng nặng, khám thấy phản ứng thành bụng rõ và có dấu hiệu gãy xương đùi phải. Hãy chọn một
xét nghiệm cần làm ngay:
B. Hematocrit.
64. Sự nguy hiểm của truyền máu có thể do các nguyên nhân sau đây, trừ:
►NHÓM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU > Hệ thống nhóm máu ABO > Cách xác định nhóm máu
65. Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 người con. Khi xét nghiệm thấy huyết tương của một trong hai
người con làm ngưng kết hồng cầu của người bố, còn huyết tương người kia không gây ngưng kết. Kết
luận:
A. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
66. Một người đàn ông có nhóm máu A, có hai người con, huyết thanh của một trong 2 người con làm
ngưng kết hồng cầu của người đó, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết hồng cầu của
người bố. Kết luận:
E. Người con “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B.
D. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh+ lấy bố Rh-.
E. Tai biến truyền máu Rh+ nhiều lần cho người Rh- sẽ nguy hiểm hơn so với tai biến do truyền nhầm nhóm
máu ABO.
68. Một phụ nữ có nhóm máu Rh(-) chưa từng bị truyền máu thì:
A. Không được nhận máu của người Rh(+) vì sẽ sinh ra anti Rh.
B. Không được nhận máu của người Rh(+) nếu đang mang thai nhi có nhóm máu Rh (+).
E. Cả A, B, C, D đều sai.
D. Người mẹ cần được tiêm anti Rh (RhoGAM) ngay sau khi sinh đứa thứ nhất.
E. A + B + C + D đều đúng.
70. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không có kháng nguyên Rh trên màng hồng cầu nhưng trong huyết
tương có anti Rh.
72. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người Rh+ ngay từ lần đầu tiên.
73. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người có nhóm máu O.
74. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu Rh (+).
75. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Có yếu tố Rh trên màng hồng cầu.
77. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được cho máu người Rh (-).
78. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được nhận máu của người có nhóm máu O.
79. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu Rh (-).
A. Trung tính
B. Ưa base
C. Lympho
D. Ưa acid
81. Về nguồn gốc bạch cầu: Tế bào gốc biệt hoá dòng bạch cầu có nguồn gốc chung với hồng cầu và tiểu
cầu.
A. Đúng B. Sai
82. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu mono có nguồn gốc từ các đại thực bào mô biệt hoá tại tuỷ xương.
83. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho T được biệt hoá ở tuỷ xương.
84. Về nguồn gốc bạch cầu: Tương bào là tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu lympho B.
85. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho B được biệt hoá ở tuỷ xương.
►BẠCH CẦU > Số lượng bạch cầu và công thức bạch cầu > Số lượng bạch cầu trong máu
ngoại vi
86. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi cơ thể bị nhiễm khuẩn cấp.
87. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi dùng corticoid.
88. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi dùng chloramphenicol.
89. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi bị nhiễm tia xạ.
A. Đúng B. Sai
90. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Ở người Việt Nam bình thường là 8 G/l máu.
►BẠCH CẦU > Số lượng bạch cầu và công thức bạch cầu > Thay đổi sinh lý và bệnh lý của
số lượng bạch cầu
A. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút
B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào.
C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tuỷ xương và các kho dự trữ
D. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm
E. Đáp ứng của bạch cầu hạt trung tính và đại thực bào với quá trình viêm thông qua cơ chế điều hoà ngược
âm tính.
92. Hiện tượng nào trong phản ứng viêm xảy ra đầu tiên khi có vi khuẩn xâm nhập qua da:
A. Lympho B được hoạt hóa sản xuất kháng thể đặc hiệu
B. Histamin được giải phóng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
C. Thực bào bởi bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào với sự hoạt hóa của hệ thống bổ thể
D. Các đại thực bào xuyên mạch và hóa ứng động tới vùng bị nhiễm khuẩn
E. Opsonin hóa
A. Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch.
C. Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ "khuếch đại" tác dụng phá huỷ kháng nguyên lên nhiều lần.
E. Các kháng thể do lympho T sản xuất ra sẽ tác dụng trực tiếp lên kháng nguyên hoặc thông qua hệ thống bổ
thể để tiêu diệt kháng nguyên.
D. Tế bào Kupffer
95. Tế bào di động đầu tiên đến nơi có vật lạ xâm nhập là:
A. Bạch cầu đa nhân trung tính
96. Các enzyme và những thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm trong:
A. Nhân
B. Ty thể
D. Lysosom
E. Bộ máy Golgi
97. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu đa nhân trung tính là loại bạch cầu duy nhất có khả năng hoá ứng
động và xuyên mạch.
98. Về chức năng của bạch cầu: Khả năng thực bào của bạch cầu ưa acid lớn hơn bạch cầu ưa base
100. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu trung tính và mono là những tế bào trình diện kháng nguyên.
101. Bạch cầu lympho T tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.
►BẠCH CẦU > Chức năng của các loại bạch cầu > Bạch cầu hạt trung tính
C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn.
103. Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau:
►BẠCH CẦU > Chức năng của các loại bạch cầu > Bạch cầu hạt ưa acid
104. Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, trừ:
A. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng.
C. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa base
D. Giải phóng ra histaminase để khử hoạt histamin do bạch cầu ưa base giải phóng.
►BẠCH CẦU > Chức năng của các loại bạch cầu > Bạch cầu hạt ưa base
E. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgE trên bề mặt tế bào.
►BẠCH CẦU > Chức năng của các loại bạch cầu > Bạch cầu lympho
106. Bạch cầu lymphoB tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.
107. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Do bạch cầu lympho T đảm nhiệm.
108. Về đáp ứng miễn dịch tế bào được khởi động bằng sự trình diện kháng nguyên của các loại bạch cầu
khác trong máu.
109. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tiêu diệt ngay kháng nguyên bằng các tế bào T độc.
110. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tế bào T hỗ trợ hoạt hoá đáp ứng miễn dịch một cách toàn diện nhất.
111. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Chỉ có tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập đầu tiên.
112. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Do bạch cầu lympho B đảm nhiệm.
114. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các tương bào sản xuất các kháng thể IgG, M, A, E, D tiêu diệt trực tiếp
kháng nguyên.
115. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các sản phẩm hoạt hoá của bổ thể chỉ có tác dụng kích thích tương bào
sản xuất kháng thể.
116. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập thứ hai nhanh và
mạnh hơn lần thứ nhất rất nhiều.
B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.
C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho -> nguyên tương bào -> các tương bào sản xuất kháng thể
118. Lympho B
E. Phải xâm nhập vào bên trong tế bào rồi phá hủy chúng
119. Chức năng của các kháng thể dịch thể là:
B. Kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu tạo phức hợp KN-KT.
C. Tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng phản ứng ngưng kết, trung hoà, kết tủa, làm vỡ tế bào...
E. Cả A, B, C, D.
A. IgA
B. IgB
C. IgD
D. IgE
E. IgM
121. Phân tử immunoglobulin tham gia vào các phản ứng dị ứng là:
A. IgA
B. IgB
C. IgD
D. IgE
E. IgM
B. Có khả năng tiêu diệt vật lạ trong khoảng cách xa thông qua việc bài tiết kháng thể
D. Những phần tế bào tổn thương bị phá hủy tham gia vào quá trình chết tự nhiên
E. Tiêu diệt cả những tế bào bị tổn thương bới các tế bào phá hủy trung gian
124. Chất do lympho T bài tiết có tác dụng tự điều hòa còn được gọi là:
A. interleukin
B. interferon
C. lymphokin
D. Kháng thể
125. Hai loại tế bào có tác dụng trình diện kháng nguyên là đại thực bào và:
B. Lympho B
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu trung tính
E. Tế bào mast
126. Phân tử bề mặt đòi hỏi rất phù hợp giữa người cho và người nhận mô được gọi là
B. lymphokin
C. interleukin
D. interferon
E. Kháng thể
A. Kích thích sự tăng trưởng và tăng sinh các loại lympho T cảm ứng.
B. Kích thích sự tăng trưởng và biệt hoá lymphoB thành tương bào sản xuất kháng thể.
E. Cả A,B,C,D.
►BẠCH CẦU > Chức năng của các loại bạch cầu > Bạch cầu mono
A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính.
C. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho tương bào.
130. Tại mô viêm, bạch cầu mono được hoạt hóa thành đại thực bào để:
A. Tiêu hủy những mảnh nhỏ và những vi sinh trong dịch ngoại bào
A. Phổi
B. Gan
C. Lách
D. Thận
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
E. Mono
A. Đỏ
B. Nóng
C. Sưng
D. Mủ
A. T hỗ trợ
B. T ức chế
C. T độc
D. Tế bào giết
►TIỂU CẦU > Cấu trúc và chức năng của tiểu cầu
135. Nhận xét về tiểu cầu:
C. Chứa plasminogen.
E. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
136. Nhận xét nào sau đây về tiểu cầu không đúng:
D. Phospholipid tiểu cầu có tác dụng hoạt hóa các yếu tố đông máu.
140. Tiểu cầu: Có chứa thrombosthenin, actin và myosin làm co cục máu đông
141. Tiểu cầu: Là một cấu trúc hoạt động chứa tất cả các yếu tố đông máu.
142. Co mạch: Là phản xạ do xung động đau xuất phát từ vị trí thành mạch tổn thương.
145. Co mạch: Do sự xuất hiện điện thế hoạt động tại nơi tổn thương gây co cơ trơn thành mạch.
147. Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:
D. Một mạng lưới fibrin đan xem với nút tiểu cầu
E. A + B + C + D đều đúng
148. Lớp nội mô khi khi tổn thương bài tiết hai chất tham gia vào cầm máu là: prostacyclin và__________.
A. serotonin
B. von Willebrand
C. ADP
D. thromboxane A2
150. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Được đánh giá bằng xét nghiệm thời gian máu chảy.
151. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ kéo dài khi số lượng tiểu cầu giảm < 150G/l máu.
152. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Không xảy ra khi không có yếu tố von Willerbrand.
A. Prostacyclin
B. NO
C. Thromboxan A2
D. Aspyrin
155. Tiểu cầu khi hoạt hoá có các chức năng sau, trừ:
A. Co mạch.
►CẦM MÁU > Tạo cục máu đông > Các yếu tố đông máu
D. Biến fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định.
►CẦM MÁU > Tạo cục máu đông > Các giai đoạn của quá trình đông máu.
157. Quá trình đông máu: Là do sự hoạt hoá các yếu tố đông máu có sẵn trong máu, mô và tiểu cầu.
159. Quá trình đông máu: Ion Ca2+ tham gia vào hầu hết các giai đoạn của quá trình cầm máu.
160. Quá trình đông máu: Sự ổn định fibrin là do yếu tố XIII được yếu tố XII hoạt hoá.
161. Quá trình đông máu: Thời gian đông máu bình thường là 7 phút.
162. Quá trình đông máu: Liên quan chặt chẽ đến chức năng của gan và vitamin E.
163. Quá trình đông máu: Tự phát động theo con đường nội sinh khi bị shock nhiễm khuẩn.
164. Quá trình đông máu: Bị rối loạn trầm trọng khi có quá nhiều mô trong cơ thể bị hoại tử.
165. Quá trình đông máu: Cục máu đông co lại dưới tác dụng của plasmin.
166. Quá trình đông máu: Sẽ không thể tiếp tục khi plasminogen được hoạt hoá thành plasmin.
A. Đúng B. Sai
167. Ion tham gia nhiều nhất vào quá trình đông máu là:
A. Na+.
B. Ca2+.
C. K+.
D. H+.
E. Fe3+.
168. Giai đoạn cuối cùng của hình thành cục máu đông là việc chuyển
169. Vitamin chuyển acid glutamic trong cục máu đông thành gamma-carboxyglutamate loại sử dụng
Ca2+ trong đông máu là vitamin ____.
A. K
B. C
C. B12
D. D
E. A
A. Hemophillie A.
B. Hemophillie B.
C. Hemophillie C.
D. Hemophillie D.
►CẦM MÁU > Tạo cục máu đông > Mối liên quan giữa đông máu nội sinh và đông máu ngoại
sinh
172. Đông máu ngoại sinh:
A. Xảy ra nhanh và mạnh hơn so với con đường đông máu ngoại sinh.
►CẦM MÁU > Co cục máu đông và tan cục máu đông > Tan cục máu đông - Vai trò của
plasmin
174. Chất có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin là:
A. Prothombin.
B. Urokinase.
C. Thrombosthenin.
D. Bradykinin.
E. Heparin.
175. Các chất sau có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin, trừ:
A. Prothombin.
B. Urokinase.
C. Streptokinase.
E. Fibrin.
►CẦM MÁU > Sự ngăn cản đông máu trong hệ thống mạch máu bình thường - Vai trò của
các yếu tố trên bề mặt nội mô và các chất chống đông trong mạch máu > Các yếu tố trên bề
mặt nội mô
A. Glycocalix
B. ADP
C. Thromboxan A2
D. Von Willebrand
►CẦM MÁU > Sự ngăn cản đông máu trong hệ thống mạch máu bình thường - Vai trò của
các yếu tố trên bề mặt nội mô và các chất chống đông trong mạch máu > Tác dụng chống
đông của fibrin và antitrombin III
177. Các chất chống đông: Heparin có tác dụng chống đông trong invivo và invitro do làm bất hoạt trực tiếp
các yếu tố đông máu.
178. Các chất chống đông: Coumarin chỉ được dùng để chống đông trong ống nghiệm.
179. Các chất chống đông: EDTA là chất chống tạo huyết khối trong cơ thể do làm giảm nồng độ ion
Ca2+ trong máu.
180. Các chất chống đông: Thrombomodulin có tác dụng ức chế trombin nên có tác dụng chống đông
mạnh.
181. Các chất chống đông: Streptokinase có thể dùng điều trị nhồi máu cơ tim.
►CẦM MÁU > Sự ngăn cản đông máu trong hệ thống mạch máu bình thường - Vai trò của
các yếu tố trên bề mặt nội mô và các chất chống đông trong mạch máu > Tác dụng chống
đông của heparin
182. Heparin có tác dụng:
C. Ức chế a2-macroglobulin.
D. Ức chế trombin.
E. Ức chế protrombin.
►CẦM MÁU > Những chất chống đông sử dụng trong lâm sàng > Chống đông trong cơ thể
B. Ức chế quá trình đông máu nội sinh trong ống nghiệm.
►CẦM MÁU > Những chất chống đông sử dụng trong lâm sàng > Chống đông trong ống
nghiệm: Khi lấy máu ra khỏi cơ thể người ta có thể chống đông bằng những cách sau:
184. Quá đông máu trong ống nghiệm bị hạn chế hoặc bị ngăn cản khi:
A. Nhiệt độ của máu tăng đến 37oC.
185. Chất nào dưới đây không có tác dụng chống đông máu:
A. citrate
B. EDTA
C. heparin
D. bradykinin
E. coumarin
►CẦM MÁU > Những rối loạn cầm máu ở lâm sàng > Giảm cầm máu
186. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm quá trình cầm máu, trừ:
E. Xơ gan.
►CẦM MÁU > Những rối loạn cầm máu ở lâm sàng > Giảm tiểu cầu
187. Để đánh giá giai đoạn cầm máu sơ bộ, các bác sỹ lâm sàng thường dùng các xét nghiệm sau, trừ:
►CẦM MÁU > Những rối loạn cầm máu ở lâm sàng > Phức hệ protrombin (II, VII, IX, X) do
thiếu hụt vitamin K
188. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm phức hệ protrombinase do thiếu Vitamin K, trừ:
A. Xơ gan.
189. Thiếu vitamin nào sẽ làm thời gian đông máu kéo dài?
A. A
B. B
C. K
D. D
E. E
►CẦM MÁU > Những rối loạn cầm máu ở lâm sàng > Huyết khối
190. Các nguyên nhân sau có thể làm tăng tạo huyết khối, trừ:
B. Đa hồng cầu.
C. Nhiễm khuẩn.
D. Suy tim.
E. Dùng aspirin.