Professional Documents
Culture Documents
Buổi 70 - Ứng Dụng Tích Phân Tính Thể Tích - Đáp Án
Buổi 70 - Ứng Dụng Tích Phân Tính Thể Tích - Đáp Án
vn
A. V
e 6
1
. B. V
e 6
1
. C. V
e 6
1
. D. V
e 6
1
.
4 4 2 2
1
4. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục
x
hoành và hai đường thẳng x 1, x 2 quanh trục hoành là
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 3 5 4
5. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục
hoành và hai đường thẳng x 0, x 2 quanh trục hoành là
A. V . B. V 2 . C. V 3 . D. V 4 .
6. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 , trục
tung và hai đường thẳng y 0, y 4 quanh trục tung là
A. V 11 . B. V 10 . C. V 8 . D. V 9 .
7. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 , trục
tung và hai đường thẳng y 1, y 2 quanh trục tung là
23 23 2
23
3.2 3 9.2 3 12.2 3 6.2 3
3
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 5 5 5
8. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x,
trục tung và hai đường thẳng y 0, y 1 quanh trục tung là
A. V
e 2
2
. B. V
e 2
2
. C. V
e 2
1
. D. V
e 2
1
.
2 2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
9. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3 x 2 và
đường thẳng y 1 quanh trục tung là
A. V 2 . B. V 3 . C. V 4 . D. V 5 .
10. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x x 2
và trục hoành quanh trục hoành là
22 8 32 16
A. V . B. V . C. V . D. V .
21 7 31 15
11. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x,
trục hoành và đường thẳng x 2 quanh trục hoành là 2 . ln a b với a, b . Giá trị của a b là
2
3
A. a b 1. B. a b 2. C. a b . D. a b 3.
2
12. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số
y sin x.cos x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x quanh trục hoành là
2
2 2 2 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
20 12 15 16
2y
13. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đường cong x ,
y 1
2
A. V 6 2 . B. V 4 2 . C. V 2 2 . D. V 3 2 .
16. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y 2 2 x và x 4. Khi quay H quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay có thể tích bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
17. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x 10, y 1 và nhánh nằm bên phải trục tung
của Parabol y x 2 . Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng H quanh trục hoành là
56 25
A. V . B. V 12 . C. V 11 . D. V .
5 3
18. Trên hình vẽ có 3 đường tròn, hai đường tròn nhỏ có đường kính bằng nhau là AO và BO,
AO BO 4 , đường tròn to có đường kính là AB. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay phần tô đậm
quanh trục AB
2
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 3 3
20. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0
và x 4 quanh trục Ox. Đường thẳng x a 0 a 4 cắt đồ thị hàm số y x tại M (hình vẽ).
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V 2V1.
Khi đó
5
A. a 2. B. a 2 2. C. a . D. a 3.
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1
21. Cho hình phẳng H có dạng như hình vẽ, biết AB BC , BC CD và AB BC DC 4. Thể
2 3
tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng H quanh trục BC là
5 5 5 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
72 24 96 48
23. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia ra làm 2 phần bởi một nhánh của Parabol có đỉnh là O
(như hình vẽ). Gọi H là phần hình phẳng có diện tích lớn hơn. Thể tích của khối tròn xoay khi quay
hình H quanh trục OC (trong hình vẽ) là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
91 67 33 32
A. V . B. V . C. V . D. V .
10 10 10 5
25. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2, bị phân chia làm 2 phần bởi 1 đường parabol có đỉnh O là
trung điểm của CD (như hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng phần tô đậm (như
hình vẽ) quanh trục BC là
8 16
A. V . B. V . C. V 4 . D. V 3 .
3 3
26. Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8 và một hình tròn có bán kính bằng 5 được xếp chồng lên nhau
sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ. Tính thể tích V của vật thể tròn
xoay tạo thành khi quay mô hình trên quay trục AB, với AB là 1 đường kính của hình tròn và là trục
đối xứng của hình vuông (như hình vẽ).
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
27. Trong mặt phẳng cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2 2, phía ngoài hình vuông vẽ thêm bốn nửa
đường tròn nhận các cạnh của hình vuông làm đường kính (hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh ra
bởi hình trên khi quay quanh đường thẳng AC bằng
ĐÁP ÁN
1A 2C 3D 4A 5B 6C 7D 8C 9A 10D
11D 12D 13C 14A 15B 16B 17A 18C 19B 20D
21A 22D 23D 24D 25A 26B 27A 28C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________